Mục lục
156 quan hệ: Anh, Đại học Harvard, Đại học Oxford, Đại học Pennsylvania, Đại học Yale, Âm nhạc thời kỳ Cổ điển, Barbados, Bay hơi, Bão, Bệnh viện, Birmingham, Boston, Cambridge, Cách mạng Mỹ, Cột thu lôi, Chính khách, Chôn cất, Chủ nghĩa tự do, Chủ nghĩa trọng thương, Chiến tranh Bảy Năm, Danh sách nhà toán học, David Hume, Diều, Dublin, Edinburgh, Georg Wilhelm Richmann, George Washington, Giáo hội Trưởng Nhiệm, Giê-su, Guitar, Harmonica, Hạ cánh, Hạc cầm, Hội Hoàng gia Luân Đôn, Hội Tam Điểm, Hiệp định Paris (1783), Hoa Kỳ, Huy chương Copley, Israel, Joseph Priestley, Khí tượng học, Kitô giáo, Lancaster, Pennsylvania, Louis XV của Pháp, Luân Đôn, Massachusetts, Moses, Nantucket, Nazareth, Nông dân, ... Mở rộng chỉ mục (106 hơn) »
- Doanh nhân Mỹ trong thương mại bán lẻ
- Mất năm 1790
- Người viết hồi ký Mỹ
- Nhà triết học khoa học
- Nhà văn Philadelphia
- Sinh năm 1706
- Thành viên Hội Mặt trăng Birmingham
- Thống đốc Pennsylvania
- Thời kỳ Khai sáng
- Vận động viên cờ vua Mỹ
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Đại học Harvard
Viện Đại học Harvard (tiếng Anh: Harvard University), còn gọi là Đại học Harvard, là một viện đại học nghiên cứu tư thục, thành viên của Liên đoàn Ivy, ở Cambridge, Massachusetts, Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Đại học Harvard
Đại học Oxford
Viện Đại học Oxford (tiếng Anh: University of Oxford, thường gọi là Oxford University hay Oxford), còn gọi là Đại học Oxford, là một viện đại học nghiên cứu liên hợp ở Oxford, Anh.
Xem Benjamin Franklin và Đại học Oxford
Đại học Pennsylvania
Viện Đại học Pennsylvania hay Đại học Pennsylvania (tiếng Anh: University of Pennsylvania; gọi tắt là Penn hay UPenn) là viện đại học tư thục ở thành phố Philadelphia, thuộc bang Pennsylvania, Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Đại học Pennsylvania
Đại học Yale
Viện Đại học Yale (tiếng Anh: Yale University), còn gọi là Đại học Yale, là viện đại học tư thục ở New Haven, Connecticut.
Xem Benjamin Franklin và Đại học Yale
Âm nhạc thời kỳ Cổ điển
Thời kỳ cổ điển trong âm nhạc phương Tây thường được chấp nhận là bắt đầu vào khoảng năm 1730 và kéo dài cho tới 1820.
Xem Benjamin Franklin và Âm nhạc thời kỳ Cổ điển
Barbados
Barbados (phiên âm Tiếng Việt: Bác-ba-đốt) là một đảo quốc độc lập ở phía tây của Đại Tây Dương, phía đông của biển Caribe.
Xem Benjamin Franklin và Barbados
Bay hơi
Aerosol của những giọt nước nhỏ lơ lửng trong không khí trên một cốc trà nóng sau khi hơi nước đủ lạnh và ngưng tụ. Hơi nước lúc này giống như khí và không nhìn thấy, nhưng khi những đám mây của những giọt nước khúc xạ với ánh sáng và phân tán ánh sáng mặt trời thì có thể nhìn thấy được.
Xem Benjamin Franklin và Bay hơi
Bão
Bão là trạng thái nhiễu động của khí quyển và là một loại hình thời tiết cực đoan.
Bệnh viện
Một phòng hai giường trong bệnh viện Bệnh viện hay nhà thương là cơ sở để khám và chữa trị cho bệnh nhân khi bệnh của họ không thể chữa ở nhà hay nơi nào khác.
Xem Benjamin Franklin và Bệnh viện
Birmingham
Birmingham là một thành phố và huyện vùng đô thị thuộc hạt West Midlands, Anh.
Xem Benjamin Franklin và Birmingham
Boston
Boston (phát âm tiếng Anh) là thủ phủ và thành phố lớn nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts tại Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Boston
Cambridge
Đại học St John với ngọn tháp nhà thờ của trường phía sau. Senate House phía trái là trung tâm của Đại học Cambridge. Đại học Gonville và Caius nằm phía sau Chợ ở trung tâm Cambridge, Với Nhà thờ lớn St Mary ở phía sau· http://www.cambridge.gov.uk/markets more Cambridge, thành phố trung tâm hành chính của Cambridgeshire, miền đông nước Anh, bên Sông Cam.
Xem Benjamin Franklin và Cambridge
Cách mạng Mỹ
Chiến tranh cách mạng Hoa Kỳ là cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ chống lại đế quốc Anh.
Xem Benjamin Franklin và Cách mạng Mỹ
Cột thu lôi
Mô hình hệ thống bảo vệ sét đánh đơn giản. Tượng tại Quốc hội Bayern Cột thu lôi,hay cột chống sét là một thanh kim loại hoặc vật bằng kim loại được gắn trên đỉnh của một tòa nhà, điện ngoại quan bằng cách sử dụng một dây dẫn điện để giao tiếp với mặt đất hoặc "đất" thông qua một điện cực, thiết kế để bảo vệ tòa nhà trong trường hợp sét tấn công.
Xem Benjamin Franklin và Cột thu lôi
Chính khách
London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.
Xem Benjamin Franklin và Chính khách
Chôn cất
Hai vạn dặm dưới biển'' với phiên bản có tranh vẽ của Alphonse de Neuville và Édouard Riou Chôn cất hoặc mai táng là hành động mang tính nghi lễ của việc đưa xác người hoặc động vật chết, thường là có đồ chôn theo, xuống dưới đất.
Xem Benjamin Franklin và Chôn cất
Chủ nghĩa tự do
Chủ nghĩa tự do là một hệ tư tưởng, quan điểm triết học, và truyền thống chính trị dựa trên các giá trị chính trị cơ sở về tự do và bình đẳng.
Xem Benjamin Franklin và Chủ nghĩa tự do
Chủ nghĩa trọng thương
Một hải cảng tưởng tượng được lồng ghép biệt thự Medici, vẽ bởi Claude Lorrain vào khoảng năm 1637, thời kì đỉnh cao của chủ nghĩa trọng thương Chủ nghĩa trọng thương là một ứng dụng thực hành giả thuyết kinh tế, được sử dụng rộng rãi ở châu Âu từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, thúc đẩy việc chính quyền điều phối nền kinh tế quốc gia với mục đích làm tăng quyền lực nhà nước đó bằng việc làm suy giảm sức mạnh của các nước đối địch.
Xem Benjamin Franklin và Chủ nghĩa trọng thương
Chiến tranh Bảy Năm
Chiến tranh Bảy Năm (1756–1763) là cuộc chiến xảy ra giữa hai liên quân gồm có Vương quốc Anh/Vương quốc Hannover (liên minh cá nhân), Vương quốc Phổ ở một phía và Pháp, Áo, Nga, Thụy Điển và Vương quốc Sachsen ở phía kia.
Xem Benjamin Franklin và Chiến tranh Bảy Năm
Danh sách nhà toán học
Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.
Xem Benjamin Franklin và Danh sách nhà toán học
David Hume
David Hume (7 tháng 5 năm 1711 - 25 tháng 8 năm 1776) là một triết gia, nhà kinh tế học và nhà sử học người Scotland, một trong những nhân vật quan trọng nhất trong thời kỳ Khai sáng của Scotland.
Xem Benjamin Franklin và David Hume
Diều
Diều có thể là.
Dublin
Latin: literally, "The citizens' obedience is the city's happiness" (rendered more loosely as "Happy the city where citizens obey" by the council itself) |map image.
Xem Benjamin Franklin và Dublin
Edinburgh
Edinburgh East |website.
Xem Benjamin Franklin và Edinburgh
Georg Wilhelm Richmann
Một trong những vụ tai nạn tham khốc nhất của lịch sử điện từ học: Cái chết của Richmann Georg Wilhelm Richmann (tiếng Nga: Георг Вильгельм Рихман) (22/7/1711-6/8/1753) là nhà vật lý người Nga gốc Đức.
Xem Benjamin Franklin và Georg Wilhelm Richmann
George Washington
George Washington (22 tháng 2 năm 1732 – 14 tháng 12 năm 1799) (phiên âm: Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn) là nhà lãnh đạo chính trị và quân sự có ảnh hưởng lớn đối với quốc gia non trẻ Hoa Kỳ từ năm 1775 đến năm 1799.
Xem Benjamin Franklin và George Washington
Giáo hội Trưởng Nhiệm
John Knox Các Giáo hội Trưởng Nhiệm, còn gọi là Giáo hội Trưởng Lão, là một nhánh thuộc cộng đồng Cơ Đốc giáo Kháng Cách theo thần học Calvin có gốc tích từ Quần đảo Anh.
Xem Benjamin Franklin và Giáo hội Trưởng Nhiệm
Giê-su
Giêsu (có thể viết khác là Giê-su, Giê-xu, Yêsu, Jesus, Gia-tô, Da-tô), cũng được gọi là Giêsu Kitô, Jesus Christ, hay Gia-tô Cơ-đốc, là người sáng lập ra Kitô giáo.
Xem Benjamin Franklin và Giê-su
Guitar
nh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển Guitar, phiên âm: ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay.
Xem Benjamin Franklin và Guitar
Harmonica
Harmonica, còn gọi là kèn hạc Pháp, kèn blues, là một nhạc cụ bộ hơi sử dụng trên toàn thế giới trong nhiều thể loại âm nhạc, đặc biệt là trong nhạc blues, nhạc dân gian Mỹ, jazz, nhạc đồng quê và nhạc rock and roll.
Xem Benjamin Franklin và Harmonica
Hạ cánh
300x300px 300x300px 300x300px 260x260pxMột trạm đổ bộ đang hạ cánh xuống hành tinh khác bằng dù Hạ cánh là việc cuối cùng trong một chuyến bay, khi máy bay đang ở trên không trung và tiếp đất tại đường băng của sân bay.
Xem Benjamin Franklin và Hạ cánh
Hạc cầm
Tranh vẽ về một chiếc hạc cầm Hạc cầm hay còn được gọi bằng nhiều tên khác như đàn Harp, đàn Harpe, đàn hạc là một nhạc cụ thuộc bộ dây có số dây rất lớn tương đương piano và từng thông dụng ở châu Phi, châu Âu, châu Mỹ và ở châu Á và là một trong những dụng cụ âm nhạc có nguồn gốc lâu đời nhất trên thế giới.
Xem Benjamin Franklin và Hạc cầm
Hội Hoàng gia Luân Đôn
Cơ ngơi của Hội Hoàng gia Luân Đôn hiện nay, 6–9 Carlton House Terrace, London (một trong bốn tài sản thuộc Hội). Hội Hoàng gia (Royal Society), trụ sở đặt tại 6-9 Carlton House Terrace, Luân Đôn, Vương quốc Anh từ 1967, là tên gọi phổ thông của Chủ tịch, Hội đồng, và Thân hữu Hội Hoàng gia Luân Đôn Mở mang Kiến thức Tự nhiên (The President, Council and Fellows of the Royal Society of London for Improving Natural Knowledge).
Xem Benjamin Franklin và Hội Hoàng gia Luân Đôn
Hội Tam Điểm
Biểu tượng thước vuông góc và compa của hội Tam Điểm Thuật ngữ Hội Tam Điểm (tiếng Anh: Freemasonry; tiếng Pháp: Franc-maçonnerie, nghĩa là "Nền tảng tự do") dùng để chỉ một tập hợp những hiện tượng lịch sử và xã hội rất khác nhau tạo dựng từ một môi trường hội nhập mà việc tuyển chọn thành viên dựa theo nguyên tắc bổ sung và các nghi lễ gia nhập có liên hệ tới những ẩn dụ về người thợ xây đá.
Xem Benjamin Franklin và Hội Tam Điểm
Hiệp định Paris (1783)
Ký kết Hiệp định Paris sơ khởi, 30 tháng 11 năm 1782. Hiệp định Paris (Treaty of Paris) được ký kết vào ngày 3 tháng 9 năm 1783 và được Quốc hội Hợp bang phê chuẩn ngày 14 tháng 1 năm 1784.
Xem Benjamin Franklin và Hiệp định Paris (1783)
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Benjamin Franklin và Hoa Kỳ
Huy chương Copley
Mendeleev năm 1905. John Theophilus Desaguliers, người duy nhất giành huân chương này 3 lần, nhiều hơn bất kỳ ai khác. Huy chương Copley là một giải thưởng khoa học do Hội Hoàng gia Luân Đôn trao tặng cho "thành tích xuất sắc trong bất kỳ lĩnh vực nào của khoa học".
Xem Benjamin Franklin và Huy chương Copley
Israel
Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.
Xem Benjamin Franklin và Israel
Joseph Priestley
276x276px Joseph Priestley (13 tháng 3 năm 1733 – 6 tháng tháng 2 năm 1804) là một nhà triết học tự nhiên, nhà hóa học, nhà ngữ pháp, giáo viên đa ngành, nhà lý luận chính trị tự do, và đã xuất bản hơn 150 tác phẩm.
Xem Benjamin Franklin và Joseph Priestley
Khí tượng học
Khí tượng học là môn khoa học nghiên cứu về khí quyển nhằm chủ yếu để theo dõi và dự báo thời tiết.
Xem Benjamin Franklin và Khí tượng học
Kitô giáo
Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.
Xem Benjamin Franklin và Kitô giáo
Lancaster, Pennsylvania
Lancaster là một thành phố thuộc quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Lancaster, Pennsylvania
Louis XV của Pháp
Louis XV (15 tháng 2 năm 1710 – 10 tháng 5 năm 1774), biệt danh Louis đáng yêu, là quân vương nhà Bourbon, giữ tước hiệu Vua của Pháp từ 1 tháng 9 năm 1715 cho đến khi qua đời năm 1774.
Xem Benjamin Franklin và Louis XV của Pháp
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Xem Benjamin Franklin và Luân Đôn
Massachusetts
Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Massachusetts
Moses
Moses, tranh của José de Ribera (1638) Moses (tiếng Latin: Moyses,; Greek: Mωυσής; Arabic: موسىٰ,; Ge'ez: ሙሴ, Musse), trong tiếng Việt là Mô-sê hoặc Môi-se, là lãnh tụ tôn giáo, người công bố luật pháp, nhà tiên tri, nhà chỉ huy quân sự và sử gia.
Xem Benjamin Franklin và Moses
Nantucket
250px Nantucket là một hòn đảo cách Cape Cod khoảng bằng đường phá phà về phía nam, thuộc tiểu bang Hoa Kỳ Massachusetts.
Xem Benjamin Franklin và Nantucket
Nazareth
Nazareth (נָצְרַת, Natzrat hoặc Natzeret; الناصرة an-Nāṣira or an-Naseriyye) là thủ phủ và thành phố lớn nhất vùng phía bắc Israel, được gọi là thủ đô Ả rập của Israel vì dân số phần lớn là công dân Israel gốc Ả rập.
Xem Benjamin Franklin và Nazareth
Nông dân
Một nông dân ở Việt Nam Nông dân là những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp.
Xem Benjamin Franklin và Nông dân
Nến
Nến đang cháy Nến (còn gọi là đèn cầy) là một khối nhiên liệu (thường là sáp) ở thể rắn bao quanh một sợi bấc nến.
New Jersey
New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và New Jersey
Nguyệt thực
Màu vàng bên trái là mặt trời, ở giữa là Trái Đất, bên phải là Mặt Trăng đang di chuyển vào bóng của Trái Đất Một chu kỳ nguyệt thực Nguyệt thực là hiện tượng thiên văn khi Mặt Trăng đi vào hình chóp bóng của Trái Đất, đối diện với Mặt Trời.
Xem Benjamin Franklin và Nguyệt thực
Nhà khoa học
Một nhà khoa học làm việc tại phòng thí nghiệm. Nhà khoa học, theo nghĩa rộng, là người tham gia vào những hoạt động mang tính hệ thống nhằm thu được tri thức trong một lĩnh vực nào đó.
Xem Benjamin Franklin và Nhà khoa học
Nhà triết học
Socrates chuẩn bị uống thuốc độc theo lệnh của tòa án. Họa phẩm của Jacques-Louis David, Metropolitan Museum of Art. Nhà triết học, hay triết gia, là người nghiên cứu về triết học, có đóng góp cho sự phát triển của triết học.
Xem Benjamin Franklin và Nhà triết học
Nhiệt độ
Nhiệt độ là tính chất vật lý của vật chất hiểu nôm na là thang đo độ "nóng" và "lạnh".
Xem Benjamin Franklin và Nhiệt độ
Nhiệt kế
y khoa Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo nhiệt đ. Một nhiệt kế có hai thành phần quan trọng: phần cảm nhận nhiệt độ (Ví dụ: bầu đựng thủy ngân hoặc rượu trong nhiệt kế) và phần hiển thị kết quả (Ví dụ: thang chia vạch trên nhiệt kế).
Xem Benjamin Franklin và Nhiệt kế
Northamptonshire
Northamptonshire là một hạt của Anh.
Xem Benjamin Franklin và Northamptonshire
Passy
Khu phố Passy nhìn từ tháp Eiffel Passy là một khu phố ở Paris, vốn là một xã của tỉnh Seine trước đây, được nhập vào Paris năm 1860 khi thành phố được mở rộng.
Xem Benjamin Franklin và Passy
Pennsylvania
Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Pennsylvania
Pharaon
Pharaon hay Pharaoh (phiên âm tiếng Việt: Pha-ra-ông) (tiếng Ả Rập: فرعون Firʻawn; tiếng Hebrew: פַּרְעֹה Parʻō; tiếng Ge'ez: Färʻon; xuất phát từ per-aa trong tiếng Ai Cập có nghĩa là "ngôi nhà vĩ đại") là tước hiệu chỉ các vị vua của Ai Cập cổ đại.
Xem Benjamin Franklin và Pharaon
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Philadelphia
Bầu trời của Philadelphia Philadelphia (tên thông tục Philly) là một thành phố tại Hoa Kỳ có diện tích 369 km², có nghĩa theo tiếng Hy Lạp là "tình huynh đệ" (Φιλαδέλφεια), là thành phố lớn thứ năm tại Hoa Kỳ và là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania.
Xem Benjamin Franklin và Philadelphia
Phong trào bãi nô
"Tôi là con người, người anh em chứ" ("''Am I Not a Man and a Brother?''"), đồ gốm năm 1787 do Josiah Wedgwood thiết kế cho chiến dịch chống lại chế độ nô lệ Anh Hộp nhận tiền cho Hội chống lại chế độ nô lệ Massachusetts vào khoảng 1850 Phong trào bãi nô là phong trào nhằm chấm dứt sự nô lệ, chính thức hoặc không.
Xem Benjamin Franklin và Phong trào bãi nô
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland là thiết chế lập pháp tối cao của Anh Quốc và các lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh.
Xem Benjamin Franklin và Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Sấm
Sấm hay Sấm sét là âm thanh gây ra bởi tia sét và là một hiện tượng thiên nhiên.
Sokrates
Sokrates hay Socrates (Σωκράτης Sōkrátēs) là một triết gia Hy Lạp cổ đại, người được mệnh danh là bậc thầy về truy vấn.
Xem Benjamin Franklin và Sokrates
Tự truyện
Tự truyện là những tác phẩm văn học thuộc thể loại tự sự, thường được viết bằng văn xuôi trong đó tác giả tự kể lại và miêu tả cuộc đời mình trong tác phẩm.
Xem Benjamin Franklin và Tự truyện
Thời kỳ Khai Sáng
Thời kỳ Khai minh hay Thời kỳ Khai sáng (tiếng Anh: Age of Enlightenment; tiếng Pháp: Siècle des Lumières), còn gọi là Thế kỷ Ánh sáng, là giai đoạn thế kỷ 18 của triết học phương Tây, hay thời kỳ dài hơn gồm cả Thời đại Lý tính (Age of Reason).
Xem Benjamin Franklin và Thời kỳ Khai Sáng
Thực tế
Thực tế là trạng thái của những điều thực sự tồn tại xảy ra một cách tự nhiên của các sự vật, hiện tượng.
Xem Benjamin Franklin và Thực tế
The Times
The Times là nhật báo quốc gia được xuất bản hàng ngày ở Vương quốc Anh từ năm 1785, và được xuất bản dưới tên The Times (tiếng Anh của "Thời báo") từ năm 1788; nó là "Thời báo" đầu tiên.
Xem Benjamin Franklin và The Times
Thomas Jefferson
Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.
Xem Benjamin Franklin và Thomas Jefferson
Thomas Paine
Thomas Paine (29 tháng 1 năm 1737 tại Thetford, Anh – 8 tháng 6 năm 1809 tại New York, New York) sinh ra tại Đế quốc Anh, sống ở Mỹ, nhập cư vào Mỹ trong thời gian nổ ra Cách mạng Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Thomas Paine
Tia sét
Một cơn dông mùa hè tại Sofia. Sét tại Oradea, Romania. Sét hay tia sét là hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các đám mây và đất hay giữa các đám mây mang các điện tích khác dấu đôi khi còn xuất hiện trong các trận phun trào núi lửa hay bão bụi (cát).
Xem Benjamin Franklin và Tia sét
Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ
Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ là văn bản chính trị tuyên bố ly khai khỏi Anh của 13 thuộc địa Bắc Mỹ.
Xem Benjamin Franklin và Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ
Vĩ cầm
Vĩ cầm hay Violon (vi-ô-lông) là loại đàn có kích thước nhỏ nhất và thanh âm cao nhất trong họ vĩ cầm.
Xem Benjamin Franklin và Vĩ cầm
Viện Smithsonian
Viện Smithsonian, tức Smithsonian Institution là một học viện nghiên cứu và bảo tàng viện của chính phủ Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Franklin và Viện Smithsonian
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Benjamin Franklin và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Washington, D.C.
Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.
Xem Benjamin Franklin và Washington, D.C.
Whitehall
Ngã tư phố Downing và Whitehall Whitehall là một con đường ở thành phố Westminster, ở trung tâm London, mà tạo thành phần đầu tiên của đường A3212 từ quảng trường Trafalgar đến Chelsea.
Xem Benjamin Franklin và Whitehall
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 1 tháng 9
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 10 tháng 5
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 10 tháng 8
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 11 tháng 2
13 tháng 11
Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).
Xem Benjamin Franklin và 13 tháng 11
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 13 tháng 8
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 15 tháng 6
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 15 tháng 8
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 16 tháng 5
1657
Năm 1657 AD (số La Mã: MDCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1667
Năm 1667 (Số La Mã:MDCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1678
Năm 1678 (Số La Mã:MDCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1681
Năm 1681 (Số La Mã:MDCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1683
Năm 1683 (Số La Mã:MDCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1685
Năm 1685 (Số La Mã: MDCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1687
Năm 1688 (Số La Mã:MDCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1688
Năm 1689 (Số La Mã:MDCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1689
Năm 1689 (Số La Mã:MDCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1690
Năm 1690 (Số La Mã:MDCXC) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1692
Năm 1692 (Số La Mã:MDCXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1694
Năm 1694 (Số La Mã:MDCXCIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1697
Năm 1697 (Số La Mã:MDCXCVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1699
Năm 1699 (MDCXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (Julian-1699) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 17 tháng 1
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 17 tháng 10
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 17 tháng 4
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 17 tháng 5
1701
Năm 1701 (số La Mã: MDCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
1703
Năm 1703 (MDCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1706
Năm 1706 là một năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1708
Năm 1708 (số La Mã: MDCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1712
Năm 1712 (MDCCXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius, chậm hơn 11 ngày).
1730
Năm 1730 (số La Mã: MDCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1743
Năm 1743 (số La Mã: MDCCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1749
Năm 1749 (số La Mã: MDCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1751
Năm 1751 (số La Mã: MDCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1752
Năm 1752 (số La Mã: MDCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory, và một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
1753
Năm 1753 (số La Mã: MDCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1757
Năm 1757 (số La Mã: MDCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1776
1776 (MDCCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
1785
Năm 1785 (số La Mã: MDCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1786
Năm 1786 (số La Mã: MDCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1787
Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1788
Năm 1788 (MDCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1790
Năm 1790 (MDCCXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 18 tháng 10
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 18 tháng 11
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 19 tháng 10
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 2 tháng 3
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 20 tháng 10
20 tháng 9
Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 20 tháng 9
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 21 tháng 10
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 22 tháng 12
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 23 tháng 12
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 23 tháng 8
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
Xem Benjamin Franklin và 25 tháng 11
25 tháng 5
Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 25 tháng 5
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 26 tháng 9
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
Xem Benjamin Franklin và 27 tháng 3
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 29 tháng 10
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 30 tháng 6
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 31 tháng 10
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 4 tháng 2
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 4 tháng 7
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 5 tháng 1
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 5 tháng 11
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 5 tháng 2
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 5 tháng 5
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 7 tháng 12
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 7 tháng 6
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 8 tháng 8
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Franklin và 9 tháng 7
Xem thêm
Doanh nhân Mỹ trong thương mại bán lẻ
- Arnold Schwarzenegger
- Benjamin Franklin
- Diệp Ngọc Khanh
- Gia đình Walton
- Heidi Klum
- Ivanka Trump
- Jennifer Lopez
- Levi Strauss
- Magic Johnson
- Michael Jordan
- Nelly
- Sam Walton
- Selena
- Tina Knowles
- Tyra Banks
Mất năm 1790
- Adam Smith
- Benjamin Franklin
- Gideon Ernst von Laudon
- Joseph II của Thánh chế La Mã
- Nguyễn Huy Tự
- Nikolaus Esterházy
- Tehaapapa I
- Vĩnh Dung
Người viết hồi ký Mỹ
- Anderson Cooper
- André Aciman
- Arthur Miller
- Barack Obama
- Benjamin Franklin
- Betty Ford
- Bill Goldberg
- Bob Iger
- Carl Bernstein
- Chris Jericho
- Condoleezza Rice
- Daniel Ellsberg
- Dick Cheney
- Dolly Parton
- Edward Snowden
- Elie Wiesel
- Etta James
- Fantasia Barrino
- Goldust
- Gore Vidal
- Herbert Hoover
- Hillary Clinton
- Hope Solo
- James Baker
- Janice Dickinson
- Jerry Lewis
- Jerry Seinfeld
- Joan Rivers
- Joe Bastianich
- John J. Pershing
- John McCain
- Kathleen Turner
- Kurt Vonnegut
- Mark Twain
- Michael Bloomberg
- Michael Chang
- Natalie Cole
- Pete Wentz
- Phùng Thị Lệ Lý
- Ray Bradbury
- Robert Christgau
- Roger Ebert
- Roya Hakakian
- Shirley MacLaine
- Steve Martin
- Temple Grandin
- Whitley Strieber
- Đặng Mỹ Dung
Nhà triết học khoa học
- Albert Einstein
- Alhazen
- Aristoteles
- Averroes
- Avicenna
- Baruch Spinoza
- Benjamin Franklin
- David Hume
- Emanuel Swedenborg
- Empedocles
- Ernst Mach
- Erwin Schrödinger
- Francis Bacon
- Franz Brentano
- Galileo Galilei
- George Berkeley
- Giordano Bruno
- Hannah Arendt
- Herbert Spencer
- Isaac Newton
- Jacques Derrida
- Jean-Jacques Rousseau
- John Stuart Mill
- Karl Jaspers
- Karl Marx
- Mặc Tử
- Niels Bohr
- Robert Boyle
- Robert Grosseteste
- Roger Bacon
- Stanisław Lem
- Thales
- Thomas Hobbes
- Trang Tử
Nhà văn Philadelphia
- Benjamin Franklin
- Bill Cosby
- Bob Saget
- David Lynch
- Edgar Allan Poe
- Ezra Pound
- John de Lancie
- Kevin Hart
- Lloyd Alexander
- Margaret Mead
- Marta Kauffman
- Noam Chomsky
- Pearl S. Buck
- Pink
- Sidney Lumet
- Sylvester Stallone
- Walter Yust
- Will Smith
Sinh năm 1706
- Benjamin Franklin
- John Dollond
- Thommo Reachea IV
Thành viên Hội Mặt trăng Birmingham
- Benjamin Franklin
- James Watt
- Joseph Priestley
Thống đốc Pennsylvania
- Benjamin Franklin
Thời kỳ Khai sáng
- Âm nhạc thời kỳ Baroque
- Adam Smith
- Aleksandr Nikolayevich Radishchev
- Baruch Spinoza
- Benjamin Franklin
- Bernard le Bovier de Fontenelle
- Cách mạng Mỹ
- Emanuel Swedenborg
- Encyclopédie
- Francis Bacon
- Friedrich II của Phổ
- Friedrich Schleiermacher
- Immanuel Kant
- Jean-Jacques Rousseau
- Johann Gottfried von Herder
- Joseph Haydn
- Ludwig van Beethoven
- Nhóm lập quốc Hoa Kỳ
- Pierre Bayle
- Pierre Beaumarchais
- René Descartes
- Robert Hooke
- Tân cổ điển
- Thời kỳ Khai Sáng
- Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
- Wilhelm von Humboldt
Vận động viên cờ vua Mỹ
- Alexander Onischuk
- Benjamin Franklin
- Bobby Fischer
- Fabiano Caruana
- Frank Marshall (kỳ thủ cờ vua)
- Gata Kamsky
- Hikaru Nakamura
- Leinier Domínguez
- Levon Aronian
- Paul Morphy
- Paul Truong
- Vladimir Vladimirovich Nabokov
- Wesley So
- Wilhelm Steinitz