Mục lục
313 quan hệ: Ab urbe condita, Ai Cập, Alfredo Stroessner, Anh, Anna Stepanovna Politkovskaya, Augusto Pinochet, Đại hội Thể thao châu Á 2006, Đức, Ủy ban Hành động Hồi giáo, Bagdad, Bính Tuất, Bảo Bình (chiêm tinh), Băng Cốc, Cúp bóng đá châu Phi 2006, Cầu Thị Nại, Chủ nhật, Chechnya, Chris Brown, Chu Huy Mân, Claude Jade, Dan Gibson, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, Doha, Du học, Edmund Phelps, Ferenc Puskás, Gerald Ford, Ghulam Ishaq Khan, Giacinto Facchetti, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006, Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2006, Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2006, Giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2006, Hà Lan, Hà Nội, Hàn Quốc, Họa sĩ, Hoa Kỳ, Hoang mạc, Hoang mạc hóa, Hungary, Iraq, James Brown, ... Mở rộng chỉ mục (263 hơn) »
- Năm 2006
Ab urbe condita
Ab urbe condita (thuật ngữ cổ điển: ABVRBECONDITÁ, phát âm Latin: liên quan đến "anno urbis conditae", AUC, AUC, auc, cũng viết là "anno urbis", viết tắt rt a.u.) là một từ có nghĩa Latin "Từ khi thành lập thành phố (Rome)", truyền thống có niên đại đến năm 753 TCN AUC là một hệ thống đánh số năm sử dụng bởi một số sử gia Rôma cổ để xác định những năm đặc biệt của La Mã.
Ai Cập
Ai Cập (مِصر, مَصر,http://masri.freehostia.com), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á.
Xem 2006 và Ai Cập
Alfredo Stroessner
Alfredo Stroessner Matiauda (phát âm tiếng Tây Ban Nha:; sinh ngày 3 tháng 11 năm 1912 - mất ngày 16 tháng 8 năm 2006) là một sĩ quan quân đội Paraguay, từng làm tổng thống Paraguay từ năm 1954 đến năm 1989.
Xem 2006 và Alfredo Stroessner
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem 2006 và Anh
Anna Stepanovna Politkovskaya
Anna Stepanovna Politkovskaya (А́нна Степа́новна Политко́вская; 30.8.1958 – 7.10.2006) là nhà báo, nhà văn, nhà hoạt động nhân quyền người Nga, nổi tiếng về việc chống đối cuộc Chiến tranh Chechnya lần thứ hai và Vladimir Putin tổng thống Nga thời đó.
Xem 2006 và Anna Stepanovna Politkovskaya
Augusto Pinochet
Augusto José Ramón Pinochet Ugarte (1915 – 2006) là cựu tổng thống, nhà lãnh đạo quân sự và nhà độc tài của Chile.
Đại hội Thể thao châu Á 2006
Đại hội Thể thao châu Á thứ 15, chính thức biết đến dưới tên Asiad 15, được tổ chức tại Doha, Qatar từ ngày 1 tháng 12 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006.
Xem 2006 và Đại hội Thể thao châu Á 2006
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem 2006 và Đức
Ủy ban Hành động Hồi giáo
Ủy ban Hành động Hồi giáo viết tắt là MAC- Muslim Actions Commite là một tổ chức chính trị được thành lập tại Vương quốc Anh vào tháng 2 năm 2006.
Xem 2006 và Ủy ban Hành động Hồi giáo
Bagdad
Bản đồ Iraq Bagdad (tiếng Ả Rập:بغداد Baġdād) (thường đọc là "Bát-đa") là thủ đô của Iraq và là thủ phủ của tỉnh Bagdad.
Xem 2006 và Bagdad
Bính Tuất
Bính Tuất (chữ Hán: 丙戌) là kết hợp thứ 23 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Bảo Bình (chiêm tinh)
Bảo Bình hay còn gọi là Thủy Bình, Bảo Bình Tòa (Hy Lạp: Ύδροχόος, "Hudrokhoös", Latin: "Aquārius") là cung chiêm tinh thứ mười một trong Hoàng Đạo, bắt nguồn từ chòm sao Bảo Bình.
Xem 2006 và Bảo Bình (chiêm tinh)
Băng Cốc
Bangkok, hay Băng Cốc, (tiếng Thái: กรุงเทพมหานคร Krung Thep Maha Nakhon; phiên âm cũ: Vọng Các) là thủ đô và đồng thời là thành phố đông dân nhất của Thái Lan.
Xem 2006 và Băng Cốc
Cúp bóng đá châu Phi 2006
Cúp bóng đá châu Phi 2006 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 25, được tổ chức tại Ai Cập từ ngày 20 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2006.
Xem 2006 và Cúp bóng đá châu Phi 2006
Cầu Thị Nại
Cầu Thị Nại hay Cầu Nhơn Hội nằm trong hệ thống cầu đường Nhơn Hội dài gần 7 km nối thành phố Quy Nhơn với bán đảo Phương Mai (khu kinh tế Nhơn Hội), gồm cầu chính vượt đầm Thị Nại, 5 cầu nhỏ qua sông Hà Thanh và đường dẫn 2 đầu cầu.
Chủ nhật
Ngày Chủ nhật (người Công giáo Việt Nam còn gọi là ngày Chúa nhật) là ngày trong tuần giữa thứ Bảy và thứ Hai.
Xem 2006 và Chủ nhật
Chechnya
250px Cộng hòa Chechnya (tiếng Nga: Чече́нская Респу́блика Čečenskaja Respublika; tiếng Chechnya: Нохчийн Республика/Noxçiyn Respublika), là một nước thuộc liên bang Nga.
Xem 2006 và Chechnya
Chris Brown
Chris Brown có thể đề cập đến.
Chu Huy Mân
Chu Huy Mân (1913–2006) là một chính khách và tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam, hàm Đại tướng.
Claude Jade
Claude Jade (tên sinh Claude Marcelle Jorré; 8 tháng 10 năm 1948 – 1 tháng 12 năm 2006) là nữ diễn viên Pháp.
Dan Gibson
Dan Gibson (19 tháng 1 năm 1922 - 18 tháng 3 năm 2006) là một nhiếp ảnh gia, nhà điện ảnh và nhà ghi âm người Canada.
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 2006 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 2006 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (tiếng Anh: Asia-Pacific Economic Cooperation, viết tắt là APEC) là diễn đàn của 21 nền kinh tế thành viên Vành đai Thái Bình Dương.
Xem 2006 và Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
Doha
Doha (الدوحة, hay), dân số 400.051 (số liệu điều tra năm 2005), là thủ đô của Qatar có tọa độ, bên bờ Vịnh Ba Tư.
Xem 2006 và Doha
Du học
Du học là việc đi học ở một nước khác nước hiện tại của người học đang sinh sống nhằm bổ sung thêm kiến thức, ngành nghề nhằm thỏa mãn nhu cầu học tập của bản thân hoặc theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức tài trợ.
Xem 2006 và Du học
Edmund Phelps
Edmund Strother Phelps (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1933) là nhà kinh tế học người Mỹ, sinh ra tại gần Chicago tại Evanston, Illinois.
Ferenc Puskás
Ferenc Puskás Biró (2 tháng 4 năm 1927 – 17 tháng 11 năm 2006), còn có tên Puskás Ferenc hoặc Purczeld Ferenc, là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Hungary.
Gerald Ford
Gerald Rudolph Ford, Jr. (tên sinh Leslie Lynch King, Jr.; 14 tháng 7 năm 1913 – 26 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ (1974–1977) và là Phó tổng thống thứ 40 (1973–1974).
Ghulam Ishaq Khan
Ghulam Ishaq Khan (viết tắt GIK) (tiếng Urdu/tiếng Pashto: غلام اسحاق خان) (20 tháng 1 năm 1915 – 27 tháng 10 năm 2006) là Tổng thống Pakistan từ ngày 17 tháng 8 năm 1988 đến ngày 18 tháng 7 năm 1993.
Giacinto Facchetti
Giacinto Facchetti (18 tháng 7 năm 1942 – 4 tháng 9 năm 2006) là một cựu cầu thủ bóng đá Ý. Từ tháng 1 năm 2004 đến khi mất, ông là chủ tịch của câu lạc bộ Inter Milan, câu lạc bộ mà hầu như ông đã cống hiến cả sự nghiệp của mình trong thập niên 1960-1970.
Xem 2006 và Giacinto Facchetti
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 2006 và Giải Nobel Hòa bình
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
Xem 2006 và Giải Nobel Kinh tế
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem 2006 và Giải Nobel Văn học
Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006
Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006 (tiếng Anh: World Indoor Championships 2006) do Liên đoàn điền kinh thế giới (IAAF) tổ chức tại sân vận động Olympiysky, Moskva, Nga từ 10 đến 12 tháng 3 năm 2006.
Xem 2006 và Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006
Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Goleo VI và Pille - linh vật của Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 Giải bóng đá vô địch thế giới 2006 hay Cúp bóng đá thế giới 2006 (tên chính thức là 2006 FIFA World Cup Germany / FIFA Fußball-Weltmeisterschaft Deutschland 2006™) được tổ chức từ 9 tháng 6 đến 9 tháng 7 năm 2006 tại 12 thành phố của Đức.
Xem 2006 và Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2006
Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2006 là giải bóng đá giữa các câu lạc bộ vô địch châu lục được FIFA tổ chức tại Nhật Bản từ 10 đến 17 tháng 12 năm 2006.
Xem 2006 và Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2006
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2006
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2006 (AFF Futsal Championship 2007) là một giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá trong nhà các quốc gia Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á tổ chức tại Bangkok, Thái Lan từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 5 năm 2006.
Xem 2006 và Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2006
Giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2006
Giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2006 là giải vô địch bi-a 9 bi diễn ra hàng năm lần thứ 18, được tổ chức tại thủ đô Manila của Philippines từ ngày 4 đến 12 tháng 11 năm 2006 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức.
Xem 2006 và Giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2006
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Xem 2006 và Hà Lan
Hà Nội
Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.
Xem 2006 và Hà Nội
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Xem 2006 và Hàn Quốc
Họa sĩ
Họa sĩ là người có khả năng và thực hiện sáng tác ra các tác phẩm hội họa, thể hiện tư tưởng nghệ thuật, tình cảm, tâm huyết qua các tác phẩm có thể cảm nhận được bằng thị giác.
Xem 2006 và Họa sĩ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem 2006 và Hoa Kỳ
Hoang mạc
Sahara tại Algérie Gobi, chụp từ vệ tinh Ốc đảo tại Texas, Hoa Kỳ Một cảnh sa mạc Sahara Hoang mạc là vùng có lượng mưa rất ít, ít hơn lượng cần thiết để hầu hết các loại thực vật sinh trưởng, là vùng đại diện cho những khu vực có khí hậu nhiệt đợi lục địa khô.
Hoang mạc hóa
ngôn ngữ.
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
Xem 2006 và Hungary
Iraq
Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.
Xem 2006 và Iraq
James Brown
James Joseph BrownJames Brown (1998).
Johannes Rau
Johannes Rau (16 tháng 1 năm 193127 tháng 1 năm 2006) là chính trị gia người Đức của SPD.
John Kenneth Galbraith
John Kenneth Galbraith (sinh ngày 15 Tháng 10 năm 1908 - mất ngày 29 tháng 4 năm 2006) là một nhà kinh tế học người Canada (và sau đó là Mỹ), nhân viên nhà nước, nhà ngoại giao, và là một người đứng hàng đầu trong việc ủng hộ chủ nghĩa tự do hiện đại ở Hoa Kỳ trong thế kỷ 20.
Xem 2006 và John Kenneth Galbraith
Joseph Barbera
Joseph Roland "Joe" Barbera (24 tháng 3 năm 1911 - 18 tháng 12 năm 2006) là một nhà làm phim hoạt hình, họa sĩ truyện tranh, nhà sản xuất và đạo diễn truyền hình người Mỹ.
Khmer Đỏ
Khmer Đỏ (ខ្មែរក្រហម) (tiếng Pháp: Khmer Rouge), tên chính thức Đảng Cộng sản Campuchia và sau này là Đảng Campuchia Dân chủ, là một tổ chức chính trị cầm quyền tại Campuchia từ 1975 đến 1979.
Xem 2006 và Khmer Đỏ
Lịch Do Thái
Lịch Hebrew (הלוח העברי ha'luach ha'ivri), hoặc lịch Do Thái, là một hệ thống lịch ngày nay được sử dụng chủ yếu là để xác định các ngày lễ tôn giáo của người Do Thái.
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Lịch Hồi giáo
Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim; còn gọi là lịch Hijri) là một loại âm lịch được sử dụng để xác định ngày tháng các sự kiện tại nhiều quốc gia với dân cư chủ yếu là theo Hồi giáo cũng như được những người Hồi giáo tại các quốc gia khác sử dụng để xác định chính xác ngày tháng để kỷ niệm các ngày lễ linh thiêng của đạo Hồi.
Lý Chung Úc
Lý Chung Úc Lý Chung Úc, phiên tiếng Anh Lee Jong-wook (12 tháng 4 năm 1945–22 tháng 5 năm 2006) là Tổng Giám đốc thứ sáu của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Leon Niemczyk
Leon Niemczyk Leon Niemczyk (sinh 15-12-1923 tại Warschau, mất 29-11-2006 tại Łódź) là một diễn viên người Ba Lan.
Manila
Manila (phát âm tiếng Anh Philippines:; Maynilà) là thủ đô và là thành phố lớn thứ nhì của Philippines.
Xem 2006 và Manila
Moskva
Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.
Xem 2006 và Moskva
Muhammad Yunus
Muhammad Yunus (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1940) là một nhà kinh tế học người Bangladesh.
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.
Xem 2006 và Năm
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem 2006 và Nga
Ngân hàng Grameen
Ngân hàng Grameen (tiếng Bengali: গ্রামীণ ব্যাংক) là một tổ chức tài chính vi mô (tiếng Anh: microfinance) khởi đầu tại Bangladesh với mục đích cho vay vốn nhỏ (được gọi tín dụng vi mô; tiếng Anh: microcredit) cho người nghèo mà không cần điều kiện bảo đảm.
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem 2006 và Nhật Bản
Nikola Tesla
Nikola Tesla (chữ Kirin Serbia: Никола Тесла) (10 tháng 7 1856 – 7 tháng 1 1943) là một nhà phát minh, nhà vật lý, kỹ sư cơ khí và kỹ sư điện người Mỹ gốc Serb.
Orhan Pamuk
Orhan Pamuk (7 tháng 6 năm 1952 -) là một tiểu thuyết gia người Thổ Nhĩ Kỳ.
Oskar Pastior
Oskar Pastior: Urologe kuesst Nabelstrang, 1., Augsburg 1991. Chữ ký của Oskar Pastior Berliner Gedenktafel Tấm biển kỷ niệm Pastior ở ngôi nhà số 53 Schlüterstraße, ở Berlin-Charlottenburg Mộ Pastior, Stubenrauchstraße 43–45, ở Berlin-Friedenau Oskar Pastior (20.10.1927 – 4.10.2006) là nhà thơ và dịch giả người Đức gốc România.
Owen Chamberlain
Owen Chamberlain (10.7.1920 – 28.2.2006) là nhà vật lý học người Mỹ, đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1959 chung với Emilio G. Segrè cho công trình phát hiện ra hạt phản proton, một phản hạt hạ nguyên t.
Paul Mauriat
Paul Mauriat (4 tháng 3 năm 1925 – 3 tháng 11 năm 2006) là một nhạc trưởng người Pháp.
Peter Osgood
Peter Osgood, tên đầy đủ Peter Leslie Osgood, (20 tháng 2 năm 1947 tại Windsor, Berkshire - 1 tháng 3 năm 2006) là một cầu thủ bóng đá chơi trong thập niên 1960 và 1970.
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Xem 2006 và Pháp
Phim hoạt hình
Tập tin:Animexample3edit.png Hoạt hình của quả bóng nảy lên xuống (dưới đây) bao gồm 6 hình. Tập tin:Animexample.gifHoạt hình này được nhắc lại 10 hình trong một giây. Tập tin:Animexample2.gifHoạt hình này chuyển động với tốc độ 2 hình trong một giây.
Pio Taofinu'u
Pio Taofinu'u, S.M. (1923 - 2006) là một Hồng y người Samoa của Giáo hội Công giáo Rôma.
Qatar
Qatar (phiên âm tiếng Việt: Ca-ta; tiếng Ả Rập: قطر, chuyển ngữ Qatar; phát âm thổ ngữ địa phương), tên chính thức là Nhà nước Qatar (Tiếng Ả Rập: دولة قطر, chuyển ngữ: Dawlat Qatar), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á, nằm trên bán đảo nhỏ Qatar thuộc duyên hải đông bắc của bán đảo Ả Rập.
Xem 2006 và Qatar
Quy Nhơn
Quy Nhơn là thành phố ven biển miền Trung Việt Nam và là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học kỹ thuật và du lịch của tỉnh Bình Định.
Xem 2006 và Quy Nhơn
Rembrandt
Rembrandt Harmenszoon van Rijn (15 tháng 7 năm 1606 - 4 tháng 10 năm 1669), thường được biết tới với tên Rembrandt hay Rembrandt van Rijn, là một họa sĩ và nghệ sĩ khắc bản in nổi tiếng người Hà Lan.
Robert Altman
Robert Bernard Altman (20 tháng 2 năm 1925 - 20 tháng 11 năm 2006) là một đạo diễn phim, nhà biên kịch, nhà sản xuất phim người Mỹ.
Roger D. Kornberg
PAGENAME Roger David Kornberg, sinh năm 1947, là một nhà sinh hóa học người Mỹ.
Saddam Hussein
Saddām Hussein ʻAbd al-Majīd al-Tikrīt – còn được viết là Husayn hay Hussain; phát âm như "Sátđam Hutxen"; tiếng Ả Rập صدام حسين عبد المجيد التكريتي (sinh 28 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống Iraq từ 1979 cho đến năm 2003, khi Mỹ tấn công Iraq với lý do là Saddam đã "tàng trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt".
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
Xem 2006 và Số La Mã
Shamil Salmanovich Basayev
Shamil Basayev trong cuộc chiến ở Dagestan Shamil Salmanovich Basayev (tiếng Nga: Шами́ль Салма́нович Баса́ев; 1965–2006) là nhà lãnh đạo của phong trào ly khai Chechnya và được Nga cho là trùm khủng bố, kẻ thù số một của nước Nga.
Xem 2006 và Shamil Salmanovich Basayev
Slobodan Milošević
Slobodan Milošević (20 tháng 8 năm 1941 – 11 tháng 3 năm 2006) là thủ lĩnh Serb của Nam Tư. Ông là Tổng thống Serbia từ năm 1989 đến 1997, tiếp đến ông là Tổng thống Cộng hòa Liên bang Nam Tư (liên bang giữa Serbia và Montenegro) từ năm 1997 đến 2000.
Xem 2006 và Slobodan Milošević
Snooker
Jan Verhaas và Mark Selby tại giải Vô địch snooker Đức 2013 Video khai mở một trận Snooker Môn chơi gồm cây gậy (cơ) đẩy những trái bi trên một mặt bàn, đang là môn thể thao thịnh hành ở nhiều nơi.
Xem 2006 và Snooker
Stanisław Lem
Stanisław Lem (12 tháng 9 năm 1921 - 27 tháng 3 năm 2006) là một nhà văn Ba Lan viết tiểu thuyết khoa học viễn tưởng, triết học và trào phúng, được tặng thưởng Huân chương Đại Bàng Trắng- huân chương cao quý nhất của nhà nước Ba Lan.
Steve Irwin
Stephen Robert Irwin (sinh: 22 tháng 2 năm 1962 - mất: 4 tháng 9 năm 2006), là một nhà động vật học, chuyên gia bảo tồn và dẫn chương trình người Úc.
Syd Barrett
Roger Keith "Syd" Barrett (6 tháng 1 năm 1946 – 7 tháng 7 năm 2006) là một ca sĩ, nhạc sĩ, tay chơi guitar và nghệ sĩ người Anh.
Ta Mok
nhỏ Ta Mok (1926-2006) biệt danh là Đồ Tể là cựu tư lệnh quân Khmer Đỏ.
Xem 2006 và Ta Mok
Tổ chức Y tế Thế giới
Tổ chức Y tế Thế giới viết tắt WHO (tiếng Anh: World Health Organization) hoặc OMS (tiếng Pháp: Organisation mondiale de la santé) là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc, WHO đóng vai trò thẩm quyền điều phối các vấn đề sức khỏe và y tế cộng đồng trên bình diện quốc tế, WHO tham gia giúp đỡ các quốc gia thành viên, WHO cung cấp những thông tin chính xác, những địa chỉ đáng tin cậy trên lĩnh vực sức khỏe con người, WHO sẽ đứng ra để giải quyết những vấn đề cấp bách về sức khỏe cộng đồng và dịch bệnh của con người.
Xem 2006 và Tổ chức Y tế Thế giới
Tổng thống
Abraham Lincoln, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 16 (1861–1865) Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, cá nhân lãnh đạo cao nhất trong một quốc gia, cũng như thủ tướng quyền hành và phạm vi của họ phụ thuộc quy định đề ra từ tổ chức lập pháp cao nhất của quốc gia đó.
Thái Lan
Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย "Prathet Thai"), tên chính thức: Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย Racha-anachak Thai), là một quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á, phía bắc giáp Lào và Myanma, phía đông giáp Lào và Campuchia, phía nam giáp vịnh Thái Lan và Malaysia, phía tây giáp Myanma và biển Andaman.
Xem 2006 và Thái Lan
Thượng viện Hoa Kỳ
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.
Xem 2006 và Thượng viện Hoa Kỳ
Wolfgang Amadeus Mozart
chữ ký Mozart Wolfgang Amadeus Mozart (phiên âm: Vôn-găng A-ma-đêu Mô-da,, tên đầy đủ Johannes Chrysostomus Wolfgangus Theophilus Mozart (27 tháng 1 năm 1756 – 5 tháng 12 năm 1791) là nhà soạn nhạc người Áo.
Xem 2006 và Wolfgang Amadeus Mozart
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 6
Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 1
Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
12 tháng 4
Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).
12 tháng 6
Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 1
Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
15 tháng 5
Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 11
Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 12
Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 2
Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
19 tháng 11
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
1903
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1903
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1905
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1906
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1908
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1909
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1910
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1911
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1912
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1913
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1914
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1915
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1916
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1917
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1918
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1919
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1922
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem 2006 và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1926
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1927
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1929
1930
1991.
Xem 2006 và 1930
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1931
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1932
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1933
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1934
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1935
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1936
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1937
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1938
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1939
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1940
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1941
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1942
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1943
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1944
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1945
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1946
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1947
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1948
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1949
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1950
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1951
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1952
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1954
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1955
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1956
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1957
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1958
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1961
1962
1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1962
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1964
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Xem 2006 và 1965
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2006 và 1967
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 2006 và 1970
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 2006 và 1972
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 2006 và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem 2006 và 1975
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 2006 và 1978
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 2006 và 1979
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 2006 và 1985
2 tháng 12
Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
20 tháng 7
Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 9
Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 8
Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
23 tháng 11
Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 2
Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 5
Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 2
Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 9
Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
29 tháng 11
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 8
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 4
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 1
Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 11
Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
5 tháng 10
Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 8
Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 9
Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 11
Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 12
Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 7
Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 1
Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.
9 tháng 10
Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Năm 2006
- 2006
- Trò chơi năm 2006
Còn được gọi là Theo 2006, Theo năm 2006, Tại thời điểm 2006, Tới năm 2006, Vào năm 2006.
, Johannes Rau, John Kenneth Galbraith, Joseph Barbera, Khmer Đỏ, Lịch Do Thái, Lịch Gregorius, Lịch Hồi giáo, Lý Chung Úc, Leon Niemczyk, Manila, Moskva, Muhammad Yunus, Năm, Nga, Ngân hàng Grameen, Nhật Bản, Nikola Tesla, Orhan Pamuk, Oskar Pastior, Owen Chamberlain, Paul Mauriat, Peter Osgood, Pháp, Phim hoạt hình, Pio Taofinu'u, Qatar, Quy Nhơn, Rembrandt, Robert Altman, Roger D. Kornberg, Saddam Hussein, Số La Mã, Shamil Salmanovich Basayev, Slobodan Milošević, Snooker, Stanisław Lem, Steve Irwin, Syd Barrett, Ta Mok, Tổ chức Y tế Thế giới, Tổng thống, Thái Lan, Thượng viện Hoa Kỳ, Wolfgang Amadeus Mozart, 1 tháng 1, 1 tháng 12, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 7, 10 tháng 11, 10 tháng 12, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 10 tháng 6, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 1, 11 tháng 2, 11 tháng 3, 11 tháng 9, 12 tháng 1, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 4, 12 tháng 6, 12 tháng 9, 13 tháng 12, 13 tháng 2, 13 tháng 8, 14 tháng 1, 14 tháng 12, 14 tháng 3, 14 tháng 5, 14 tháng 6, 14 tháng 8, 15 tháng 10, 15 tháng 2, 15 tháng 4, 15 tháng 5, 16 tháng 8, 17 tháng 11, 17 tháng 12, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 17 tháng 5, 17 tháng 7, 17 tháng 9, 18 tháng 1, 18 tháng 11, 18 tháng 12, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 6, 19 tháng 1, 19 tháng 11, 19 tháng 2, 1903, 1905, 1906, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1945, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1952, 1954, 1955, 1956, 1957, 1958, 1961, 1962, 1964, 1965, 1967, 1970, 1972, 1974, 1975, 1978, 1979, 1985, 2 tháng 12, 2 tháng 3, 2 tháng 5, 2 tháng 8, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 11, 20 tháng 2, 20 tháng 4, 20 tháng 7, 20 tháng 9, 21 tháng 1, 21 tháng 11, 21 tháng 12, 21 tháng 2, 21 tháng 3, 21 tháng 7, 21 tháng 8, 22 tháng 1, 22 tháng 2, 22 tháng 5, 23 tháng 1, 23 tháng 11, 23 tháng 2, 23 tháng 5, 24 tháng 1, 24 tháng 2, 24 tháng 8, 25 tháng 12, 25 tháng 2, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 5, 25 tháng 7, 26 tháng 10, 26 tháng 12, 26 tháng 7, 26 tháng 8, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 2, 27 tháng 3, 27 tháng 4, 27 tháng 7, 27 tháng 9, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 7, 29 tháng 1, 29 tháng 11, 29 tháng 4, 3 tháng 11, 3 tháng 2, 3 tháng 5, 3 tháng 8, 3 tháng 9, 30 tháng 1, 30 tháng 11, 30 tháng 12, 30 tháng 4, 30 tháng 6, 30 tháng 8, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 4 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 2, 4 tháng 9, 5 tháng 1, 5 tháng 10, 5 tháng 11, 5 tháng 12, 5 tháng 5, 5 tháng 8, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 9, 7 tháng 1, 7 tháng 10, 7 tháng 11, 7 tháng 12, 7 tháng 7, 8 tháng 1, 8 tháng 11, 8 tháng 12, 8 tháng 2, 8 tháng 6, 8 tháng 7, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 2, 9 tháng 6, 9 tháng 8, 9 tháng 9.