Mục lục
303 quan hệ: Abdus Salam, António de Spínola, Ba Lan, Baba Vanga, Bangladesh, Bill Clinton, Black Pink, Boeing 727, Boeing 757, Cameroon, Carl Sagan, Comoros, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Dove Cameron, Eva Cassidy, François Mitterrand, Fujiko Fujio, Gene Kelly, George Davis Snell, Giáo hội Công giáo Rôma, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Gladwyn Jebb, Got7, Greer Garson, Guinea Xích Đạo, Hồng y, Hội đồng châu Âu, Helmut Schön, Indonesia, James Mirrlees, Jennie Kim, John Howard, Jorge Sampaio, José María Aznar López, Joseph Asajirō Satowaki, Joseph Brodsky, Joy (ca sĩ), K.A.R.D, Lagos, Lê Công Tuấn Anh, Lịch Gregorius, Lorde, Macedonia (định hướng), Marcello Mastroianni, Marguerite Duras, Mathieu Kérékou, ... Mở rộng chỉ mục (253 hơn) »
- Năm 1996
Abdus Salam
Mohammad Abdus Salam (tiếng Punjab: محمد عبد السلام), KBE là nhà vật lý người Pakistan.
António de Spínola
António Sebastião Ribeiro de Spínola (còn được nhắc với tên António de Spínola,; 11 tháng 4 năm 1910 – 13 tháng 8 năm 1996) là chính trị gia bảo thủ, nhà văn và sĩ quan người Bồ Đào Nha đóng vai trò quan trọng việc quá độ nền dân chủ Bồ Đào Nha qua cuộc Cách mạng Hoa Cẩm chướng.
Xem 1996 và António de Spínola
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.
Xem 1996 và Ba Lan
Baba Vanga
Baba Vanga (tiếng Bulgaria: баба Ванга) (31 tháng 1 năm 1911 – 11 tháng 8 năm 1996), tên khai sinh là Vangelia Pandeva Dimitrova (Вангелия Пандева Димитрова), sau khi kết hôn đổi thành Vangelia Gushcherova (Вангелия Гущерова), là một nhà tiên tri, một nhà nghiên cứu thảo dược.
Bangladesh
Bangladesh (বাংলাদেশ,, nghĩa là "Đất nước Bengal", phiên âm tiếng Việt: Băng-la-đét), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh (tiếng Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ), là một quốc gia ở vùng Nam Á.
Bill Clinton
William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.
Black Pink
Black Pink (thường được viết cách điệu thành BLACK PINK, BLACKPINK hay BLΛƆKPIИK) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2016 và quản lý bởi công ty YG Entertainment bao gồm 4 thành viên: Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa.
Boeing 727
Boeing 727 là một loại máy bay phản lực thương mại cỡ vừa, thân hẹp, 3 động cơ.Nó bay lần đầu vào năm 1980 và trong một thời gian dài đã là một loại máy bay phản lực phổ biến nhất trên thế giới.
Boeing 757
Boeing 757 là một máy bay cánh cố định vận chuyển hành khách tầm ngắn và trung Hoa Kỳ do hãng Boeing Commercial Airplanes chế tạo.
Cameroon
Cameroon hay Cameroun, tên chính thức là nước Cộng hòa Cameroon (phiên âm tiếng Việt: Ca-mơ-run, République du Cameroun, Republic of Cameroon), là một quốc gia ở phía tây của khu vực Trung Phi.
Xem 1996 và Cameroon
Carl Sagan
Carl Edward Sagan (9 tháng 11 năm 1934 – 20 tháng 12 năm 1996) là nhà thiên văn học, vật lý thiên văn, vũ trụ học, sinh học vũ trụ, tác giả sách, nhà phổ biến khoa học và là nhà phát ngôn khoa học người Mỹ.
Comoros
Comores Comoros (tiếng Việt: Cô-mô-rô), tên đầy đủ là Liên bang Comoros (tiếng Pháp: Union des Comores; tiếng Shikomor: Udzima wa Komori; tiếng Ả Rập: اتحاد القمر) là một quốc gia ở Châu Phi.
Xem 1996 và Comoros
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1996 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1996 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Dove Cameron
Dove Olivia Cameron, tên khai sinh Chloe Celeste Hosterman (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1996) là một diễn viên và ca sĩ người Mỹ.
Eva Cassidy
Eva Marie Cassidy (sinh ngày 2 tháng 2 năm 1963 – mất ngày 2 tháng 11 năm 1996) là một ca sĩ và nhạc sĩ chơi đàn guitar, hát các loại nhạc jazz, blues, dân ca, phúc âm, country, rock và pop.
François Mitterrand
, phát âm tiếng Việt như là: Phờ-răng-xoa Mít-tơ-răng (16 tháng 10 năm 1916 – 8 tháng 1 năm 1996) là Tổng thống Pháp và Đồng hoàng tử nước Andorra từ năm 1981 đến năm 1995, được bầu lên chức vụ này với tư cách là đại diện của Đảng Xã hội (PS).
Xem 1996 và François Mitterrand
Fujiko Fujio
Fujiko Fujio (藤子 不二雄, ふじこ ふじお) (Đằng Tử Bất Nhị Hùng) IPA: là bút danh chung của hai nghệ sĩ manga Nhật Bản.
Gene Kelly
Eugene Curran "Gene" Kelly (23 tháng 8 năm 1912 – 2 tháng 2 năm 1996) là một vũ sư, diễn viên, ca sĩ, đạo diễn phim, nhà sản xuất phim và biên đạo múa người Mỹ. Ông được biết đến với phong cách tràn đầy năng lượng, kỹ năng khiêu vũ, vẻ ngoài đẹp trai, và các nhân vật dễ thương mà ông đã đóng trên màn ảnh.
George Davis Snell
George Davis Snell (19.12.1903 – 6.6.1996) là nhà di truyền học, nhà miễn dịch học người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1980.
Xem 1996 và George Davis Snell
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem 1996 và Giáo hội Công giáo Rôma
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 1996 và Giải Nobel Hòa bình
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
Xem 1996 và Giải Nobel Kinh tế
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem 1996 và Giải Nobel Văn học
Gladwyn Jebb
Hubert Miles Gladwyn Jebb, đệ nhất nam tước Baron Gladwyn còn có tên Gladwyn Jebb (25 tháng 4 năm 1900 – 24 tháng 10 năm 1996), là một công chức, nhà chính trị và nhà ngoại giao Anh nổi bật, là quyền Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc trong thời gian 3 tháng.
Got7
GOT7 là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi JYP Entertaiment vào năm 2014.
Xem 1996 và Got7
Greer Garson
Greer Garson (29 tháng 9 năm 1904 - 6 tháng 4 năm 1996) là một nữ diễn viên người Mỹ gốc Anh, người rất nổi tiếng trong Thế chiến thứ hai, được liệt kê bởi Motion Picture Herald là một trong mười diễn viên thu hút khách đến rạp hàng đầu của Mỹ từ năm 1942-46.
Guinea Xích Đạo
Cộng hòa Guinea Xích Đạo (phiên âm tiếng Việt: Ghi-nê Xích Đạo; tiếng Tây Ban Nha: República de Guinea Ecuatorial) là một quốc gia ở khu vực Tây Phi.
Hồng y
Trang phục Hồng y Hồng y (Latinh: Sanctae Romanae Ecclesiae cardinalis, nghĩa đen là Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã) là một nhà lãnh đạo cao cấp của Giáo hội, này được biết đến với danh hiệu là Hoàng tử của Giáo hội, và thường được vinh thăng tước vị này, khi vẫn còn trong vòng độ tuổi bỏ phiếu, thông thường từ các giám mục của Giáo hội Công giáo La Mã.
Xem 1996 và Hồng y
Hội đồng châu Âu
Hội đồng châu Âu (European Council, Conseil européen, Europäischer Rat) (ám chỉ tới như Cuộc họp thượng đỉnh châu Âu.
Helmut Schön
Helmut Schön (15 -12- 1915 tại Dresden, Đức - 23 -2- 1996 tại Wiesbaden, Đức) là huấn luyện viên huyền thoại của Tây Đức và thế giới nói chung.Trong 14 năm dẫn dắt cỗ xe tăng,ông đã phát hiện một loạt những tài năng mà sau nay đã tập hợp trở thành đội hình mạnh nhất của thế kỉ XX như "hoàng đế" Franz Beckenbauer,"vua dội bom" Gerd Muller, thủ môn Sepp Maier, Berti Vogt, Paul Breitner,..Thời kì của Helmut Schön được đánh giá là thời đại hoàng kim của nền bóng đá Đức với đỉnh cao là World Cup 1974.
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
James Mirrlees
Ngài James Alexander Mirrlees (5 tháng 7 năm 1936) là một nhà kinh tế người Scotland và nhận giải Nodel Kinh tế năm 1996.
Jennie Kim
Jennie Kim (Tiếng Hàn: 제니김, Hán-Việt: Kim Trân Ni), thường được biết đến với nghệ danh Jennie (Hangul: 제니) là một nữ ca sĩ người Hàn Quốc.
John Howard
John Winston Howard (sinh 26 tháng 7 năm 1939) là chính trị gia lãnh tụ Đảng Tự do Úc và là thủ tướng thứ 25 của nước Úc.
Jorge Sampaio
Jorge Fernando Branco de Sampaio, (sinh ngày 18 tháng 9 năm 1939) là chính trị gia và luật sư người Bồ Đào Nha, giữ chức Tổng thống thứ 18 của Bồ Đào Nha từ năm 1996 đến năm 2006.
José María Aznar López
(sinh ngày 25 tháng 2 năm 1953) là thủ tướng Tây Ban Nha trong 2 nhiệm kỳ: nhiệm kỳ 1 từ 5 tháng 5 năm 1996 và nhiệm kỳ 2 tiếp tục đến ngày 17 tháng 4 năm 2004 và là hội viên Câu lạc bộ Madrid.
Xem 1996 và José María Aznar López
Joseph Asajirō Satowaki
Joseph Asajirō Satowaki (1906- 1994; tiếng Nhật:ヨゼフ里脇浅次郎) là một Hồng y người Nhật Bản của Giáo hội Công giáo Rôma.
Xem 1996 và Joseph Asajirō Satowaki
Joseph Brodsky
tiếng Latin: ''Letum non omnia finit'' — Chết không phải là hết Joseph Brodsky (24 tháng 5 năm 1940 - 28 tháng 1 năm 1996), tên trong khai sinh là Iosif Aleksandrovich Brodsky (tiếng Nga: Иосиф Александрович Бродский), là một nhà thơ, nhà văn Mỹ gốc Nga đoạt Giải Nobel Văn học năm 1987.
Joy (ca sĩ)
Park Soo Young (sinh ngày 03 tháng 09 năm 1996), thường được biết đến với nghệ danh Joy, là một ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet.
K.A.R.D
KARD (cũng được viết là K.A.R.D (trước khi debut chính thức) hay K♠RD) là một nhóm nhạc nam nữ hỗn hợp của Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi DSP Media vào năm 2016.
Xem 1996 và K.A.R.D
Lagos
Lagos (hay) là thành phố lớn nhất Nigeria và là một trong những thành phố đông dân nhất châu Phi với số dân 21 triệu người theo thống kê năm 2012.
Xem 1996 và Lagos
Lê Công Tuấn Anh
Lê Công Tuấn Anh (2 tháng 2 năm 1967 - 17 tháng 10 năm 1996) là một nam diễn viên Việt Nam, được biết đến như là gương mặt diễn viên xuất sắc và nổi tiếng nhất của điện ảnh Việt Nam thập niên 90.
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Lorde
Ella Marija Lani Yelich-O'Connor (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1996) hay còn được biết đến với nghệ danh Lorde là nữ ca sĩ, nhạc sĩ sinh tại Takapuna và lớn lên ở Devonport, Auckland, New Zealand.
Xem 1996 và Lorde
Macedonia (định hướng)
Macedonia có thể là.
Xem 1996 và Macedonia (định hướng)
Marcello Mastroianni
Marcello Vincenzo Domenico Mastroianni, Knight Grand Cross (sinh 28/09/1924 mất 19/12/1996) là một diễn viên danh tiếng người Ý.
Xem 1996 và Marcello Mastroianni
Marguerite Duras
Marguerite Donnadieu (1914 - 1996) là nữ nhà văn và đạo diễn người Pháp.
Mathieu Kérékou
Mathieu Kérékou (2 tháng 9 năm 1933-14 tháng 10 năm 2015) là một nhà chính trị Bénin và là tổng thống Benin 1972-1991 và một lần nữa từ năm 1996 đến năm 2006.
Mông Cổ
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.
Xem 1996 và Mông Cổ
Michel Debré
Michel Jean-Pierre Debré (15 tháng 1 năm 1912 - 02 tháng 8 năm 1996) là Thủ tướng đầu tiên của Đệ ngũ Cộng hòa Pháp.
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Xem 1996 và Na Uy
Nevill Francis Mott
Sir Nevill Francis Mott (1905-1996) là nhà vật lý người Anh.
Xem 1996 và Nevill Francis Mott
New Zealand
New Zealand (phiên âm tiếng Việt: Niu Di-lân; phát âm tiếng Anh:; tiếng Māori: Aotearoa) hay Tân Tây Lanlà một đảo quốc tại khu vực tây nam của Thái Bình Dương.
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem 1996 và Nga
Nigeria
Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.
Xem 1996 và Nigeria
Odysseas Elytis
Odysseas Elytis (tiếng Hy Lạp: Οδυσσέας Ελύτης, tên thật: Odysseus Alepoudhiéis; 2 tháng 11 năm 1911 – 18 tháng 3 năm 1996) là nhà thơ Hy Lạp đoạt giải Nobel Văn học năm 1979.
Papua (tỉnh)
Papua là tỉnh lớn nhất xét về diện tích của Indonesia.
Paul Erdős
Paul Erdős (Erdős Pál; sinh ngày 26 tháng 3 năm 1913 - mất 20 tháng 9 năm 1996) là nhà toán học người Hungary.
Paul Rand
Paul Rand (tên sinh Peretz Rosenbaum; 15 tháng 8 năm 1914 – 26 tháng 11 năm 1996) là nhà đồ họa Mỹ, nổi tiếng vì các logo mà ông thiết kế cho công ty.
Peter Doherty
Robert Doherty (sinh 1940) là nhà khoa học người Úc.
Piet Hein (nhà khoa học)
Piet Hein (sinh ngày 16 tháng 12 năm 1905 - mất ngày 17 tháng 4 năm 1996) là một nhà toán học người Đan Mạch, nhà phát minh, nhà thiết kế, tác giả, và là nhà thơ, dưới bút danh là Old Norse pseudonym "Kumbel" có nghĩa là "bia mộ".
Xem 1996 và Piet Hein (nhà khoa học)
René Clément
René Clement (sinh tháng ba 18, 1913, Bordeaux, Gironde, Pháp - chết tháng ba 17, 1996, Monte Carlo, Monaco) là một đạo diễn phim và nhà viết kịch bản Pháp.
Richard E. Smalley
Richard Errett Smalley (1943-2005) là nhà hóa học người Mỹ.
Xem 1996 và Richard E. Smalley
Robert Curl
Robert Floyd Curl (sinh 23 tháng 8 năm 1933) là nhà hóa học người Mỹ.
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
Xem 1996 và Số La Mã
Slovenia
Slovenia (Slovenija), tên chính thức là Cộng hòa Slovenia (Slovene) là một quốc gia thuộc khu vực Nam Âu.
Xem 1996 và Slovenia
Tadeus Reichstein
Tadeusz Reichstein (20.7.1897 – 1.8.1996) là một nhà hóa học người Thụy Sĩ gốc Do Thái sinh tại Ba Lan, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1950.
Takemitsu Toru
Takemitsu Toru (1930-1996) là nhà soạn nhạc người Nhật Bản.
Taki
Taki là một thành phố và khu đô thị của quận North Twentyfour Parganas thuộc bang Tây Bengal, Ấn Đ.
Xem 1996 và Taki
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).
Xem 1996 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (tiếng Anh: Organization for Economic Co-operation and Development; viết tắt: OECD, tiếng Pháp: Organisation de coopération et de développement économiques, OCDE) có mục đích là để tìm ra các chính sách phát triển kinh tế cùng phúc lợi của người dân.
Xem 1996 và Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
Tổ chức Thương mại Thế giới
Tổ chức Thương mại Thế giới (tiếng Anh: World Trade Organization, viết tắt WTO; tiếng Pháp: Organisation mondiale du commerce; tiếng Tây Ban Nha: Organización Mundial del Comercio; tiếng Đức: Welthandelsorganisation) là một tổ chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại.
Xem 1996 và Tổ chức Thương mại Thế giới
Tổng thống Bồ Đào Nha
Tổng thống Cộng hoà Bồ Đào Nha (Presidente da República Portuguesa) là nguyên thủ quốc gia của Bồ Đào Nha.
Xem 1996 và Tổng thống Bồ Đào Nha
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Tổng thống Pháp
thumb Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là vị nguyên thủ quốc gia được dân bầu của đất nước này.
Thủ tướng Tây Ban Nha
Thủ tướng Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Presidente del Gobierno, có nghĩa là "Chủ tịch Chính phủ") là người đứng đầu chính phủ Tây Ban Nha.
Xem 1996 và Thủ tướng Tây Ban Nha
Thứ Hai
Thứ Hai là một ngày trong tuần nằm giữa Chủ nhật và thứ Ba.
Xem 1996 và Thứ Hai
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Tupac Shakur
Tupac Amaru Shakur (16 tháng 6 năm 1971 - 13 tháng 9 năm 1996), được biết đến với tên sân khấu là 2Pac, Pac, và Makaveli, là một rapper và diễn viên người Mỹ.
Tupolev Tu-154
Tupolev Tu-154 (Туполев Ту-154) (tên hiệu NATO Careless) là một máy bay chở khách ba động cơ tầm trung của Liên Xô tương tự như chiếc Boeing 727 được thiết kế hồi giữa thập niên 1960.
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Xem 1996 và Việt Nam
William Vickrey
William Spencer Vickrey (21 tháng 6 năm 1914 – 11 tháng 10 năm1996) là một giáo sư kinh tế và người đoạt giải Nobel Kinh tế sinh ra tại Canada.
Wisława Szymborska
Wislawa Szymborska (2 tháng 7 năm 1923 – 1 tháng 2 năm 2012) là nhà thơ người Ba Lan đoạt Giải Nobel Văn học năm 1996.
Xem 1996 và Wisława Szymborska
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 6
Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 9
Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 5
Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 1
Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 6
Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 7
Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 10
Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 9
Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 2
Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 7
Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 1
Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.
16 tháng 10
Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 11
Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 9
Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 7
Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem 1996 và 1892
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Xem 1996 và 1896
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Xem 1996 và 1897
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem 1996 và 1898
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
Xem 1996 và 1899
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1900
1901
1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1901
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1902
1903
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1903
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1904
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1905
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1906
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1907
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1908
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1909
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1910
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1911
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1912
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1913
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1914
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1915
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1916
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1917
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1918
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1919
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1922
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem 1996 và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1926
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1927
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1929
1930
1991.
Xem 1996 và 1930
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1931
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1932
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1933
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1934
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1936
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1937
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1938
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1940
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1941
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1943
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1946
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1952
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1955
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1958
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 1996 và 1967
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1996 và 1971
2 tháng 10
Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 12
Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 9
Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 9
Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
23 tháng 3
Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
25 tháng 2
Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 2
Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
26 tháng 6
Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 2
Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.
27 tháng 9
Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
28 tháng 6
Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 7
Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 1
Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 7
Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 9
Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 5
Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 11
Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 7
Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 10
Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 12
Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Năm 1996
- 1996
- Trò chơi năm 1996