Mục lục
67 quan hệ: American Broadcasting Company, Apple Inc., Associated Press, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Yale, Động đất và sóng thần Ấn Độ Dương 2004, Batman đại chiến Superman: Ánh sáng công lý, Bão Katrina, Bản sao, Beirut, Bosna và Hercegovina, Calvin Klein, Căn hộ penthouse, CBS, Chappie (phim), Chính trị học, Chứng khó đọc, Chiến tranh Bosnia, CNN, Cornelius Vanderbilt, Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ), Daniel Radcliffe, Dị ứng, Diana, Vương phi xứ Wales, Donald Trump, Entertainment Weekly, Freelancer, Georgia, Giải Emmy, Harper's Bazaar, Hồi ký, Hen phế quản, Hillary Clinton, Iraq, Kenya, Liban, Loạn tâm thần, Louisiana, Macy's, Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ), Nam Hoa Kỳ, Nạn đói, Nội chiến Hoa Kỳ, New York (tiểu bang), Newark, New Jersey, Oprah Winfrey, Phát thanh viên, Quảng trường Thời đại, Rwanda, Salbutamol, ... Mở rộng chỉ mục (17 hơn) »
- Chủ trì trò chơi truyền hình Mỹ
- Gia tộc Vanderbilt
- Nam người mẫu Mỹ
- Người Mỹ ở Việt Nam
- Người dẫn talkshow truyền hình Mỹ
- Người mẫu nhí Hoa Kỳ
- Người viết hồi ký Mỹ
American Broadcasting Company
American Broadcasting Company (viết tắt ABC; tiếng Anh của "Công ty Truyền thông Mỹ") là mạng truyền hình và radio Mỹ.
Xem Anderson Cooper và American Broadcasting Company
Apple Inc.
Apple Inc. là một tập đoàn công nghệ máy tính của Mỹ có trụ sở chính đặt tại Cupertino, California.
Xem Anderson Cooper và Apple Inc.
Associated Press
Tòa nhà Associated Press tại Thành phố New York Associated Press (tiếng Anh của "Liên đoàn Báo chí", viết tắt AP), là một thông tấn xã của Hoa Kỳ lớn nhất trên thế giới.
Xem Anderson Cooper và Associated Press
Đại học Quốc gia Hà Nội
Lễ khai giảng Trường Đại học Quốc gia Việt Nam ngày 15 tháng 11 năm 1945, khóa đầu tiên dưới chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 280x280px Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi) là một trong hai hệ thống đại học quốc gia của Việt Nam, đặt tại Hà Nội.
Xem Anderson Cooper và Đại học Quốc gia Hà Nội
Đại học Yale
Viện Đại học Yale (tiếng Anh: Yale University), còn gọi là Đại học Yale, là viện đại học tư thục ở New Haven, Connecticut.
Xem Anderson Cooper và Đại học Yale
Động đất và sóng thần Ấn Độ Dương 2004
Động đất Ấn Độ Dương năm 2004, được biết đến trong cộng đồng khoa học như là Cơn địa chấn Sumatra-Andaman, là trận động đất xảy ra dưới đáy biển lúc 00:58:53 UTC (07:58:53 giờ địa phương) ngày 26 tháng 12 năm 2004.
Xem Anderson Cooper và Động đất và sóng thần Ấn Độ Dương 2004
Batman đại chiến Superman: Ánh sáng công lý
Batman v Superman: Dawn of Justice (tên tiếng Việt: Batman Đại chiến Superman: Ánh sáng Công lý) là bộ phim siêu anh hùng của hãng Warner Bros, dựa theo các nhân vật Batman và Superman được phát hành bởi DC Comics.
Xem Anderson Cooper và Batman đại chiến Superman: Ánh sáng công lý
Bão Katrina
Bão Katrina là cơn bão thứ 11 được đặt tên và bão cuồng phong thứ năm của mùa bão Đại Tây Dương 2005.
Xem Anderson Cooper và Bão Katrina
Bản sao
''Bản sao Les Très Riches Heures du duc de Berry'', một bản thảo nổi tiếng được sử dụng cả trong trưng bày và nghiên cứu.Bản sao (facsimile - trong tiếng Latin là fac simile (nghĩa là 'làm giống hệt'), cách đọc trên vẫn còn được phương Tây sử dụng cho đến cuối thế kỷ 19) là kết quả của sự sao chép hoặc sao chụp lại một quyển sách cũ, bản thảo viết tay, bản đồ, tranh nghệ thuật, hay những vật nguyên gốc có giá trị lịch s.
Xem Anderson Cooper và Bản sao
Beirut
Beirut hay Bayrūt, Beirut (بيروت), đôi khi được gọi bằng tên tiếng Pháp của nó là Beyrouth là thủ đô và là thành phố lớn nhất Liban, tọa lạc bên Địa Trung Hải, là thành phố cảng chính của quốc gia này.
Bosna và Hercegovina
Bosnia và Herzegovina (tiếng Bosnia, tiếng Croatia, tiếng Serbia Latinh: Bosna i Hercegovina; tiếng Serbia Kirin: Босна и Херцеговина, Tiếng Việt: Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na) là một quốc gia tại Đông Nam Âu, trên Bán đảo Balkan.
Xem Anderson Cooper và Bosna và Hercegovina
Calvin Klein
Calvin Klein là một nhãn hiệu thời trang được nhà thiết kế cùng tên Calvin Klein thành lập năm 1968.
Xem Anderson Cooper và Calvin Klein
Căn hộ penthouse
Theo định nghĩa, căn hộ Penthouse là căn hộ nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, một cao ốc vầ không nhất thiết phải là căn hộ thông tầng.
Xem Anderson Cooper và Căn hộ penthouse
CBS
Công ty truyền thông CBS (CBS) là công ty truyền thông và phát thanh Hoa Kỳ.
Chappie (phim)
Chappie (viết cách điệu là CHAPPiE) là một bộ phim khoa học viễn tưởng do Neill Blomkamp đạo diễn, Blomkamp và Terri Tatchell viết kịch bản.
Xem Anderson Cooper và Chappie (phim)
Chính trị học
Chính trị học hay khoa học chính trị là một ngành nghiên cứu lý thuyết và thực tiễn của chính trị, miêu tả và phân tích các hệ thống chính trị và các ứng xử chính trị.
Xem Anderson Cooper và Chính trị học
Chứng khó đọc
Chứng khó đọc (tiếng Anh: Dyslexia) đặc trưng cho vấn đề gặp rắc rối về đọc hiểu và đánh vần dù trí tuệ bình thường.
Xem Anderson Cooper và Chứng khó đọc
Chiến tranh Bosnia
Chiến tranh Bosnia hay Chiến tranh ở Bosna và Hercegovina là một cuộc xung đột vũ trang quốc tế xảy ra ở Bosna và Hercegovina trong khoảng thời gian giữa tháng 4 năm 1992 và tháng 12 năm 1995.
Xem Anderson Cooper và Chiến tranh Bosnia
CNN
Cable News Network (tiếng Anh, viết tắt CNN; dịch là "Mạng Tin tức Truyền hình cáp") là một mạng truyền hình cáp tại Hoa Kỳ, được Turner Broadcasting System, một nhánh của Time Warner sở hữu.
Cornelius Vanderbilt
Cornelius Vanderbilt (27 tháng 5 năm 1794 - 4 tháng 1 năm 1877), còn được gọi không chính thức là "Commodore Vanderbilt", là một ông trùm kinh doanh và nhà từ thiện người Mỹ.
Xem Anderson Cooper và Cornelius Vanderbilt
Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)
Cơ quan Tình báo Trung ương (tiếng Anh: Central Intelligence Agency; viết tắt: CIA) là một cơ quan tình báo quan trọng của Chính quyền Liên bang Hoa Kỳ, có nhiệm vụ thu thập, xử lí và phân tích các thông tin tình báo có ảnh hưởng tới an ninh quốc gia của Hoa Kỳ từ khắp nơi trên thế giới, chủ yếu là thông qua hoạt động tình báo của con người (human intelligence viết tắt là HUMINT).
Xem Anderson Cooper và Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)
Daniel Radcliffe
Daniel Jacob Radcliffe (sinh ngày 23 tháng 7 năm 1989) là nam diễn viên người Anh, được biết đến nhiều nhất với vai diễn Harry Potter trong những bộ phim phỏng theo cuốn sách Harry Potter của J. K. Rowling, vừa qua tham gia vở kịch gây nhiều tranh cãi Equus trong vai Alan Strang (2007).
Xem Anderson Cooper và Daniel Radcliffe
Dị ứng
Dị ứng là một rối loạn quá mẫn của hệ miễn dịch.
Diana, Vương phi xứ Wales
Diana, Vương phi xứ Wales (Diana Frances Mountbatten-Windsor; nhũ danh Spencer; 1 tháng 7 năm 1961 – 31 tháng 8 năm 1997), báo chí Việt Nam thường gọi là Công nương thay vì Vương phi, là vợ thứ nhất của Charles, Thân vương xứ Wales, con trai trưởng của Nữ hoàng Elizabeth II.
Xem Anderson Cooper và Diana, Vương phi xứ Wales
Donald Trump
Donald John Trump (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1946) là đương kim Tổng thống Hoa Kỳ thứ 45.
Xem Anderson Cooper và Donald Trump
Entertainment Weekly
Entertainment Weekly (đôi khi được viết tắt là EW, tạm dịch Tạp chí Giải trí hàng tuần) là một tạp chí của Mỹ, do Time, công ty con trực thuộc Time Warner xuất bản, chuyên về các lĩnh vực điện ảnh, truyền hình, âm nhạc, kịch Broadway, sách và văn hoá đại chúng.
Xem Anderson Cooper và Entertainment Weekly
Freelancer
Freelance được hiểu theo nghĩa là làm việc tự do.
Xem Anderson Cooper và Freelancer
Georgia
Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.
Xem Anderson Cooper và Georgia
Giải Emmy
Giải Emmy, hay thường được gọi là Emmy, là chương trình giải thưởng phim truyền hình, tương tự như Peabody Award nhưng chủ yếu về thể loại giải trí hơn, được xem là giải thưởng cao qúy nhất của công nghiệp truyền hình và thường được xem là giải Oscar của thể loại truyền hình.
Xem Anderson Cooper và Giải Emmy
Harper's Bazaar
Harper’s Bazaar là tạp chí thời trang của Mỹ, phát hành số đầu tiên vào năm 1867.
Xem Anderson Cooper và Harper's Bazaar
Hồi ký
Hồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giảMục từ "Hồi ký" trên Từ điển văn học (bộ mới), Nhà xuất bản Thế giới, H.2003, trang 646-647, kể về những sự kiện có thực xảy ra trong quá khứ mà tác giả đã chứng kiến.
Hen phế quản
Hen phế quản còn gọi là hen suyễn hay bệnh suyễn (Asthma) là một bệnh lý viêm mạn tính của phế quản thuộc hệ hô hấp trong đó có sự tham gia của nhiều tế bào và thành phần tế bào.
Xem Anderson Cooper và Hen phế quản
Hillary Clinton
Hillary Diane Rodham Clinton (/ˈhɪləri daɪˈæn ˈrɒdəm ˈklɪntən/, sinh ngày 26 tháng 10 năm 1947) là ứng cử viên Tổng thống Mỹ năm 2016 đại diện cho Đảng Dân chủ.
Xem Anderson Cooper và Hillary Clinton
Iraq
Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.
Kenya
Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.
Liban
Liban (phiên âm: Li-băng; لبنان; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; Liban), tên đầy đủ Cộng hoà Liban (الجمهورية اللبنانية; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; République libanaise), là một quốc gia nhỏ tại vùng Trung Đông.
Loạn tâm thần
Loạn tâm thần dùng để chỉ tình trạng bất thường của tâm trí được miêu tả là "mất liên hệ với thực tại".
Xem Anderson Cooper và Loạn tâm thần
Louisiana
Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.
Xem Anderson Cooper và Louisiana
Macy's
Macy's /'meɪsiz/, tên ban đầu R. H. Macy & Co., là một chuỗi cửa hàng do Macy's, Inc. sở hữu.
Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)
Múi giờ miền đông bắc-Mỹ (được biểu thị bằng màu vàng xa về bên phải) Múi giờ miền Đông (ET) của Tây Bán Cầu rơi vào phần lớn các vùng dọc theo duyên hải phía đông của Bắc Mỹ và duyên hải phía tây của Nam Mỹ.
Xem Anderson Cooper và Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)
Nam Hoa Kỳ
date.
Xem Anderson Cooper và Nam Hoa Kỳ
Nạn đói
Nạn đói là một sự thiếu thốn thực phẩm trên diện rộng có thể áp dụng cho bất kỳ loài động vật nào.
Xem Anderson Cooper và Nạn đói
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem Anderson Cooper và Nội chiến Hoa Kỳ
New York (tiểu bang)
New York (tiếng Anh: State of New York, thường được gọi là New York State, đọc là Tiểu bang Niu Oóc) hay Nữu Ước là một tiểu bang của Hoa Kỳ.
Xem Anderson Cooper và New York (tiểu bang)
Newark, New Jersey
Newark là thành phố lớn nhất của tiểu bang New Jersey, quận lỵ của Quận Essex.
Xem Anderson Cooper và Newark, New Jersey
Oprah Winfrey
Chữ ký của Oprah Winfrey Oprah Gail Winfrey (sinh ngày 29 tháng 1 năm 1954) là người dẫn chương trình đối thoại trên truyền hình (talk show host) và là nhà xuất bản tạp chí, cũng từng đoạt giải Emmy dành cho người Mỹ gốc Phi.
Xem Anderson Cooper và Oprah Winfrey
Phát thanh viên
Phát thanh viên là người làm nghề phát thanh, thường chỉ những người biên tập trên đài phát thanh đồng thời chuyển tải từ ngôn ngữ viết sang ngôn ngữ nói để đưa thông tin tới công chúng.
Xem Anderson Cooper và Phát thanh viên
Quảng trường Thời đại
Quảng trường Thời đại (Times Square) là một giao lộ chính ở Manhattan, nối Đại lộ Broadway và Đại lộ Số bảy, kéo dài từ Đường 42 Tây đến Đường 47 Tây, New York.
Xem Anderson Cooper và Quảng trường Thời đại
Rwanda
290px Rwanda (U Rwanda), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (tiếng Việt: Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh: Republic of Rwanda; tiếng Rwanda: Repubulika y'u Rwanda), là một quốc gia nhỏ nằm kín trong lục địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi.
Salbutamol
Salbutamol (INN) hoặc albuterol (Usan) là một chất chủ vận thụ thể β2-adrenergic sử đụng để làm giảm co thắt phế quản ở bệnh như hen suyễn và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).
Xem Anderson Cooper và Salbutamol
Sarajevo
Sarajevo là thủ đô và thành phố lớn nhất của Bosna và Hercegovina, với dân số 275.524 trong vùng nội ô hành chính hiện tại.
Xem Anderson Cooper và Sarajevo
Sự kiện 11 tháng 9
Sự kiện 11 tháng 9 (còn gọi trong tiếng Anh là 9/11)Cách gọi "9/11" được phát âm trong tiếng Anh là "nine eleven".
Xem Anderson Cooper và Sự kiện 11 tháng 9
Sốt rét
Sốt rét còn gọi là ngã nước là một chứng bệnh gây ra bởi ký sinh trùng tên Plasmodium, lây truyền từ người này sang người khác khi những người này bị muỗi đốt.
Xem Anderson Cooper và Sốt rét
Somalia
Somalia (phiên âm tiếng Việt: Xô-ma-li-a, Soomaaliya; الصومال), tên chính thức Cộng hoà Liên bang Somalia (Jamhuuriyadda Federaalka Soomaaliya, جمهورية الصومال) là một quốc gia nằm ở Vùng sừng châu Phi.
Xem Anderson Cooper và Somalia
Sri Lanka
Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ.
Xem Anderson Cooper và Sri Lanka
Tang lễ của Giáo hoàng Gioan Phaolô II
Tang lễ của Giáo hoàng Gioan Phaolô II được cử hành vào ngày 8 tháng 4 năm 2005, tức là sáu ngày sau khi ông qua đời vào ngày 2 tháng 4.
Xem Anderson Cooper và Tang lễ của Giáo hoàng Gioan Phaolô II
Tự sát
Tự sát (Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh:suicide bắt nguồn từ tiếng Latin: Suicidium từ chữ sui caedere nghĩa là "giết chính mình") hay tự tử, tự vẫn là hành động của một người cố ý gây ra cái chết cho chính mình.
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Xem Anderson Cooper và Thành phố New York
The New York Times
Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O.
Xem Anderson Cooper và The New York Times
The Situation Room with Wolf Blitzer
The Situation Room with Wolf Blitzer là một chương trình tin tức buổi chiều của CNN với người dẫn chương trình Wolf Blitzer, phát sóng lần đầu vào ngày 8 tháng 8 năm 2005.
Xem Anderson Cooper và The Situation Room with Wolf Blitzer
Thiếu tướng
Thiếu tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Xem Anderson Cooper và Thiếu tướng
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Xem Anderson Cooper và Tiếng Việt
Tim Cook
Timothy Donald "Tim" Cook (sinh ngày 1 tháng 11 năm 1960) là một doanh nhân người Mỹ và tổng giám đốc điều hành tập đoàn Apple Inc., từ tháng 8 năm 2011, sau khi Steve Jobs từ chức.
Xem Anderson Cooper và Tim Cook
Time Warner
Time Warner Inc. là một tập đoàn truyền thông giải trí của Mỹ có trụ sở chính tại New York.
Xem Anderson Cooper và Time Warner
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Xem Anderson Cooper và Việt Nam
Warner Bros.
Công ty Giải Trí Warner Brothers (hay Warner Bros., Warner Bros. Pictures) là một trong những hãng sản xuất phim và truyền hình lớn nhất thế giới.
Xem Anderson Cooper và Warner Bros.
William Tecumseh Sherman
William Tecumseh Sherman (8 tháng 2 năm 1820 – 14 tháng 2 năm 1891), là một tướng của quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem Anderson Cooper và William Tecumseh Sherman
Xem thêm
Chủ trì trò chơi truyền hình Mỹ
- Alec Baldwin
- Anderson Cooper
- Betty White
- Bob Saget
- Carl Reiner
- Chris Hardwick
- Chris Jericho
- Daniella Monet
- Dwyane Wade
- Elizabeth Banks
- Ellen DeGeneres
- Jamie Foxx
- Jane Lynch
- Jesse Ventura
- Jimmy Fallon
- Jimmy Kimmel
- Joel McHale
- John Cena
- Johnny Carson
- Lamorne Morris
- Liza Koshy
- Mario Lopez
- Merv Griffin
- Rob Riggle
- Ryan Seacrest
- Snoop Dogg
- Steve Harvey
- Terry Crews
- Tyra Banks
- Zooey Deschanel
Gia tộc Vanderbilt
- Anderson Cooper
- Cornelius Vanderbilt
- Timothy Olyphant
- William Henry Vanderbilt
Nam người mẫu Mỹ
- Anderson Cooper
- Ashton Kutcher
- Chad Michael Murray
- Corbin Bleu
- Daniel Craig
- Mehcad Brooks
- Ngô Ngạn Tổ
- Paul Walker
- Stanley Tucci
- Steven R. McQueen
Người Mỹ ở Việt Nam
- Anderson Cooper
- John Riordan
Người dẫn talkshow truyền hình Mỹ
- Adrienne Bailon
- Anderson Cooper
- Chris Hardwick
- Conan O'Brien
- David Letterman
- Dinah Shore
- Doris Day
- Drew Barrymore
- Ellen DeGeneres
- Garry Shandling
- Heidi Klum
- Jeannie Mai
- Jimmy Fallon
- Jimmy Kimmel
- Joan Rivers
- John McEnroe
- Johnny Carson
- Jon Stewart
- Keke Palmer
- Kelly Clarkson
- Larry King
- Magic Johnson
- Mandy Moore
- Merv Griffin
- Montel Williams
- Olivia Munn
- Oprah Winfrey
- Queen Latifah
- Raven-Symoné
- Stephen Colbert
- Steve Harvey
- Tamera Mowry
- Tyra Banks
- Vince McMahon
- Whoopi Goldberg
Người mẫu nhí Hoa Kỳ
- Amanda Seyfried
- Anderson Cooper
- Brenda Song
- Bridgette Wilson
- Carla Gugino
- Ian Somerhalder
- Jennifer Morrison
- Karlie Kloss
- Katherine Heigl
- Kendall Jenner
- Kirsten Dunst
- Kylie Jenner
- Liv Tyler
- Mackenzie Foy
- Megan Fox
- Milla Jovovich
- Peyton Roi List
- Reese Witherspoon
- River Phoenix
- Rose McGowan
- Sandra Dee
Người viết hồi ký Mỹ
- Anderson Cooper
- André Aciman
- Arthur Miller
- Barack Obama
- Benjamin Franklin
- Betty Ford
- Bill Goldberg
- Bob Iger
- Carl Bernstein
- Chris Jericho
- Condoleezza Rice
- Daniel Ellsberg
- Dick Cheney
- Dolly Parton
- Edward Snowden
- Elie Wiesel
- Etta James
- Fantasia Barrino
- Goldust
- Gore Vidal
- Herbert Hoover
- Hillary Clinton
- Hope Solo
- James Baker
- Janice Dickinson
- Jerry Lewis
- Jerry Seinfeld
- Joan Rivers
- Joe Bastianich
- John J. Pershing
- John McCain
- Kathleen Turner
- Kurt Vonnegut
- Mark Twain
- Michael Bloomberg
- Michael Chang
- Natalie Cole
- Pete Wentz
- Phùng Thị Lệ Lý
- Ray Bradbury
- Robert Christgau
- Roger Ebert
- Roya Hakakian
- Shirley MacLaine
- Steve Martin
- Temple Grandin
- Whitley Strieber
- Đặng Mỹ Dung