Mục lục
46 quan hệ: Bạch Khởi, Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hàn (nước), Hồ Bắc, Khuất Nguyên, Lịch sử Trung Quốc, Ngụy (nước), Sở (nước), Sở Hoài vương, Sở Khảo Liệt vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Chiêu Tương vương, Tần Chiêu vương, Tề (nước), Tề Mẫn vương, Tống (nước), Tống Khang vương, Trận Y Khuyết, Trận Yên Dĩnh, Triệu (nước), Trung Quốc, Vua, Xuân Thân quân, Yên (nước), Yên Chiêu Tương vương, 2001, 263 TCN, 272 TCN, 273 TCN, 276 TCN, 277 TCN, 279 TCN, 280 TCN, 282 TCN, 283 TCN, 285 TCN, 286 TCN, 293 TCN, 296 TCN, 298 TCN, 299 TCN, 301 TCN, 302 TCN.
- Mất năm 263 TCN
- Vua nước Sở
Bạch Khởi
Bạch Khởi (chữ Hán: 白起; ? – 257 TCN) là danh tướng vô địch của nước Tần trong thời Chiến Quốc, lập nhiều công lao, góp phần lớn chiến tích trong việc thống nhất Trung Quốc của nước Tần, được phong tước Vũ An quân (武安君), giữ chức Đại lương tạo, chức quan coi hết việc quân của nước Tần.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Bạch Khởi
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Chữ Hán
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Chư hầu
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Chư hầu nhà Chu
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Hàn (nước)
Hồ Bắc
Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Hồ Bắc
Khuất Nguyên
Khuất Nguyên (chữ Hán: 屈原, 340 TCN - 278 TCN), tên thực Bình (平), biểu tự Nguyên, lại có biệt tự Linh Quân (霛均), là một chính trị gia, một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Chiến Quốc thuộc nước Sở trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Khuất Nguyên
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Lịch sử Trung Quốc
Ngụy (nước)
Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Ngụy (nước)
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sở (nước)
Sở Hoài vương
Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sở Hoài vương
Sở Khảo Liệt vương
Sở Khảo Liệt Vương (chữ Hán: 楚考烈王,?-238 TCN, trị vì 262 TCN-238 TCN)Sử ký, Sở thế gia, tên thật là Hùng Nguyên (熊元) hay Mị Nguyên (芈元), còn gọi là Hùng Hoàn (熊完), là vị vua thứ 42 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sở Khảo Liệt vương
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sử ký Tư Mã Thiên
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tần (nước)
Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu vương
Tần Chiêu Vương có thể là.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tần Chiêu vương
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tề (nước)
Tề Mẫn vương
Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tề Mẫn vương
Tống (nước)
Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tống (nước)
Tống Khang vương
Tống Khang vương (chữ Hán: 宋康王; ?-286 TCN; trị vì: 334 TCN-286 TCN) hay Tống vương Yển (宋王偃), tên thật là Tử Yển (子偃), là vị vua thứ 34 và là vua cuối cùng của nước Tống – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tống Khang vương
Trận Y Khuyết
Trận Y Khuyết (伊阙之战, Y Khuyết chi chiến) là một trận đánh diễn ra vào năm 293 TCN tại Y Khuyết, nay thuộc địa phận Lạc Dương, Hà Nam.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Trận Y Khuyết
Trận Yên Dĩnh
Trận Yên Dĩnh (chữ Hán: 鄢郢之戰, Hán Việt: Yên Dĩnh chi chiến), là cuộc chiến tranh giữa hai nước chư hầu là Tần và Sở, diễn ra vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Trận Yên Dĩnh
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Triệu (nước)
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Trung Quốc
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Vua
Xuân Thân quân
Xuân Thân quân (chữ Hán: 春申君; ? - 238 TCN), tên thật Hoàng Yết (黄歇), là một trong Chiến Quốc tứ công tử nổi tiếng thời Chiến Quốc, là một khanh đại phu và là Lệnh doãn ở nước Sở trong lịch sử Trung Quốc, ông phụ tá thời Sở Khảo Liệt vương.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Xuân Thân quân
Yên (nước)
Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Yên (nước)
Yên Chiêu Tương vương
Yên Chiêu Tương vương (chữ Hán: 燕昭襄王; trị vì: 311 TCN-279 TCNSử ký, Yên thế gia), thường gọi là Yên Chiêu vương (燕昭王), là vị vua thứ 39 hay 40 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và Yên Chiêu Tương vương
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 2001
263 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 263 TCN
272 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 272 TCN
273 TCN
273 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 273 TCN
276 TCN
276 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 276 TCN
277 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 277 TCN
279 TCN
279 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 279 TCN
280 TCN
280 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 280 TCN
282 TCN
282 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 282 TCN
283 TCN
283 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 283 TCN
285 TCN
285 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 285 TCN
286 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 286 TCN
293 TCN
293 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 293 TCN
296 TCN
296 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 296 TCN
298 TCN
298 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 298 TCN
299 TCN
299 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 299 TCN
301 TCN
301 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 301 TCN
302 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Sở Khoảnh Tương vương và 302 TCN
Xem thêm
Mất năm 263 TCN
- Philetaeros
- Sở Khoảnh Tương vương
Vua nước Sở
- Sở Ai vương
- Sở Bình vương
- Sở Chiêu vương
- Sở Cung vương
- Sở Dục Hùng
- Sở Giáp Ngao
- Sở Giản vương
- Sở Hùng Chí
- Sở Hùng Cuồng
- Sở Hùng Cừ
- Sở Hùng Diên
- Sở Hùng Dũng
- Sở Hùng Dương
- Sở Hùng Dịch
- Sở Hùng Khang
- Sở Hùng Lệ
- Sở Hùng Nghiêm
- Sở Hùng Ngạc
- Sở Hùng Ngải
- Sở Hùng Sương
- Sở Hùng Thắng
- Sở Hùng Đán
- Sở Hoài vương
- Sở Huệ Vương
- Sở Khang vương
- Sở Khoảnh Tương vương
- Sở Khảo Liệt vương
- Sở Linh vương
- Sở Lệ vương
- Sở Mục vương
- Sở Nhược Ngao
- Sở Túc vương
- Sở Thành vương
- Sở Thanh vương
- Sở Ti Ngao
- Sở Tiêu Ngao
- Sở Trang vương
- Sở Tuyên vương
- Sở U vương
- Sở Uy vương
- Sở Văn vương
- Sở Vũ vương
- Sở vương Phụ Sô
- Sở Điệu vương
- Sở Đổ Ngao
- Xương Bình quân
Còn được gọi là Sở Tương vương.