Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Sở Khoảnh Tương vương

Mục lục Sở Khoảnh Tương vương

Sở Khoảnh Tương vương (chữ Hán: 楚頃襄王, ?-263 TCN, trị vì 298 TCN - 263 TCN), hay còn gọi là Sở Tương vương (楚襄王), tên thật là Hùng Hoành (熊橫) hay Mị Hoành (芈橫), là vị vua thứ 41 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 46 quan hệ: Bạch Khởi, Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hàn (nước), Hồ Bắc, Khuất Nguyên, Lịch sử Trung Quốc, Ngụy (nước), Sở (nước), Sở Hoài vương, Sở Khảo Liệt vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Chiêu Tương vương, Tần Chiêu vương, Tề (nước), Tề Mẫn vương, Tống (nước), Tống Khang vương, Trận Y Khuyết, Trận Yên Dĩnh, Triệu (nước), Trung Quốc, Vua, Xuân Thân quân, Yên (nước), Yên Chiêu Tương vương, 2001, 263 TCN, 272 TCN, 273 TCN, 276 TCN, 277 TCN, 279 TCN, 280 TCN, 282 TCN, 283 TCN, 285 TCN, 286 TCN, 293 TCN, 296 TCN, 298 TCN, 299 TCN, 301 TCN, 302 TCN.

  2. Mất năm 263 TCN
  3. Vua nước Sở

Bạch Khởi

Bạch Khởi (chữ Hán: 白起; ? – 257 TCN) là danh tướng vô địch của nước Tần trong thời Chiến Quốc, lập nhiều công lao, góp phần lớn chiến tích trong việc thống nhất Trung Quốc của nước Tần, được phong tước Vũ An quân (武安君), giữ chức Đại lương tạo, chức quan coi hết việc quân của nước Tần.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Bạch Khởi

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Chữ Hán

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Chư hầu

Chư hầu nhà Chu

Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Chư hầu nhà Chu

Hàn (nước)

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Hàn (nước)

Hồ Bắc

Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Hồ Bắc

Khuất Nguyên

Khuất Nguyên (chữ Hán: 屈原, 340 TCN - 278 TCN), tên thực Bình (平), biểu tự Nguyên, lại có biệt tự Linh Quân (霛均), là một chính trị gia, một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Chiến Quốc thuộc nước Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Khuất Nguyên

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Lịch sử Trung Quốc

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Ngụy (nước)

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sở (nước)

Sở Hoài vương

Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sở Hoài vương

Sở Khảo Liệt vương

Sở Khảo Liệt Vương (chữ Hán: 楚考烈王,?-238 TCN, trị vì 262 TCN-238 TCN)Sử ký, Sở thế gia, tên thật là Hùng Nguyên (熊元) hay Mị Nguyên (芈元), còn gọi là Hùng Hoàn (熊完), là vị vua thứ 42 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sở Khảo Liệt vương

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Sử ký Tư Mã Thiên

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tần (nước)

Tần Chiêu Tương vương

Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tần Chiêu Tương vương

Tần Chiêu vương

Tần Chiêu Vương có thể là.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tần Chiêu vương

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tề (nước)

Tề Mẫn vương

Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tề Mẫn vương

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tống (nước)

Tống Khang vương

Tống Khang vương (chữ Hán: 宋康王; ?-286 TCN; trị vì: 334 TCN-286 TCN) hay Tống vương Yển (宋王偃), tên thật là Tử Yển (子偃), là vị vua thứ 34 và là vua cuối cùng của nước Tống – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Tống Khang vương

Trận Y Khuyết

Trận Y Khuyết (伊阙之战, Y Khuyết chi chiến) là một trận đánh diễn ra vào năm 293 TCN tại Y Khuyết, nay thuộc địa phận Lạc Dương, Hà Nam.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Trận Y Khuyết

Trận Yên Dĩnh

Trận Yên Dĩnh (chữ Hán: 鄢郢之戰, Hán Việt: Yên Dĩnh chi chiến), là cuộc chiến tranh giữa hai nước chư hầu là Tần và Sở, diễn ra vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Trận Yên Dĩnh

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Triệu (nước)

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Trung Quốc

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Vua

Xuân Thân quân

Xuân Thân quân (chữ Hán: 春申君; ? - 238 TCN), tên thật Hoàng Yết (黄歇), là một trong Chiến Quốc tứ công tử nổi tiếng thời Chiến Quốc, là một khanh đại phu và là Lệnh doãn ở nước Sở trong lịch sử Trung Quốc, ông phụ tá thời Sở Khảo Liệt vương.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Xuân Thân quân

Yên (nước)

Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Yên (nước)

Yên Chiêu Tương vương

Yên Chiêu Tương vương (chữ Hán: 燕昭襄王; trị vì: 311 TCN-279 TCNSử ký, Yên thế gia), thường gọi là Yên Chiêu vương (燕昭王), là vị vua thứ 39 hay 40 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và Yên Chiêu Tương vương

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 2001

263 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 263 TCN

272 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 272 TCN

273 TCN

273 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 273 TCN

276 TCN

276 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 276 TCN

277 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 277 TCN

279 TCN

279 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 279 TCN

280 TCN

280 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 280 TCN

282 TCN

282 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 282 TCN

283 TCN

283 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 283 TCN

285 TCN

285 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 285 TCN

286 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 286 TCN

293 TCN

293 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 293 TCN

296 TCN

296 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 296 TCN

298 TCN

298 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 298 TCN

299 TCN

299 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 299 TCN

301 TCN

301 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 301 TCN

302 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Xem Sở Khoảnh Tương vương và 302 TCN

Xem thêm

Mất năm 263 TCN

Vua nước Sở

Còn được gọi là Sở Tương vương.