Mục lục
9 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có xương sống, Động vật lưỡng cư, Danh pháp, Họ Ếch cây, Lissamphibia, Rhacophorus, Zootaxa.
- Hệ động vật Tây Tạng
- Rhacophorus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Rhacophorus rhodopus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Rhacophorus rhodopus và Động vật có dây sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Rhacophorus rhodopus và Động vật có xương sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Rhacophorus rhodopus và Động vật lưỡng cư
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Rhacophorus rhodopus và Danh pháp
Họ Ếch cây
Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar).
Xem Rhacophorus rhodopus và Họ Ếch cây
Lissamphibia
Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.
Xem Rhacophorus rhodopus và Lissamphibia
Rhacophorus
Rhacophorus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.
Xem Rhacophorus rhodopus và Rhacophorus
Zootaxa
Zootaxa là một tập san khoa học bình duyệt dành cho các nhà phân loại sinh vật.
Xem Rhacophorus rhodopus và Zootaxa
Xem thêm
Hệ động vật Tây Tạng
- Amata perixanthia
- Amphiesma khasiense
- Anthrenus bomiensis
- Areas galactina
- Argina argus
- Asymblepharus sikimmensis
- Bassarona durga
- Bhutanitis thaidina
- Blythia reticulata
- Bufo tuberculatus
- Cervus albirostris
- Chuột đồng Blyth
- Cricetulus alticola
- Dendrelaphis biloreatus
- Hemiphyllodactylus yunnanensis
- Ingerana medogensis
- Japalura kumaonensis
- Japalura tricarinata
- Khỉ đuôi lợn phương bắc
- Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng
- Linh dương Goa
- Linh ngưu Mishmi
- Nanorana parkeri
- Neodon irene
- Neodon sikimensis
- Nicrophorus semenowi
- Occidozyga borealis
- Ochotona himalayana
- Ochotona thibetana
- Ochropleura juldussi
- Oligodon melanozonatus
- Paa arnoldi
- Paa blanfordii
- Paa conaensis
- Paa liebigii
- Paa polunini
- Philautus kempii
- Phrynocephalus theobaldi
- Phrynocephalus vlangalii
- Protobothrops kaulbacki
- Rhacophorus rhodopus
- Rhacophorus translineatus
- Rhacophorus tuberculatus
- Rắn khuyết đốm
- Sóc bay khổng lồ Hodgson
- Sóc chuột Swinhoe
- Scincella ladacensis
- Scutiger mammatus
- Trachischium tenuiceps
Rhacophorus
- Rhacophorus
- Rhacophorus baluensis
- Rhacophorus barisani
- Rhacophorus bifasciatus
- Rhacophorus bipunctatus
- Rhacophorus calcadensis
- Rhacophorus catamitus
- Rhacophorus edentulus
- Rhacophorus georgii
- Rhacophorus kio
- Rhacophorus lateralis
- Rhacophorus malabaricus
- Rhacophorus margaritifer
- Rhacophorus modestus
- Rhacophorus monticola
- Rhacophorus nigropalmatus
- Rhacophorus nigropunctatus
- Rhacophorus pardalis
- Rhacophorus poecilonotus
- Rhacophorus pseudomalabaricus
- Rhacophorus rhodopus
- Rhacophorus translineatus
- Rhacophorus tuberculatus
- Rhacophorus turpes
- Rhacophorus verrucopus
- Ếch bay Mã Lai
- Ếch cây Helen
- Ếch cây Trung Bộ
- Ếch cây bay
- Ếch cây bụng gai
- Ếch cây cựa
- Ếch cây hoàng liên
- Ếch cây orlov
Còn được gọi là Ếch cây màng bơi đỏ.