Mục lục
10 quan hệ: Anura, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có xương sống, Động vật lưỡng cư, Ấn Độ, Ghat Tây, Họ Ếch cây, Lissamphibia, Rhacophorus.
- Rhacophorus
Anura
Anura có thể là.
Xem Rhacophorus malabaricus và Anura
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Rhacophorus malabaricus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Rhacophorus malabaricus và Động vật có dây sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Rhacophorus malabaricus và Động vật có xương sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Rhacophorus malabaricus và Động vật lưỡng cư
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Rhacophorus malabaricus và Ấn Độ
Ghat Tây
Ghat Tây, Ghaut Tây hay Sahyādri là một dãy núi chạy dọc theo bờ biển phía tây Ấn Đ. Dãy núi chạy từ bắc xuống nam dọc theo góc phía tây của cao nguyên Deccan, và ngăn cách cao nguyên với một vùng đông bằng hẹp dọc theo biển Ả Rập.
Xem Rhacophorus malabaricus và Ghat Tây
Họ Ếch cây
Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar).
Xem Rhacophorus malabaricus và Họ Ếch cây
Lissamphibia
Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.
Xem Rhacophorus malabaricus và Lissamphibia
Rhacophorus
Rhacophorus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.
Xem Rhacophorus malabaricus và Rhacophorus
Xem thêm
Rhacophorus
- Rhacophorus
- Rhacophorus baluensis
- Rhacophorus barisani
- Rhacophorus bifasciatus
- Rhacophorus bipunctatus
- Rhacophorus calcadensis
- Rhacophorus catamitus
- Rhacophorus edentulus
- Rhacophorus georgii
- Rhacophorus kio
- Rhacophorus lateralis
- Rhacophorus malabaricus
- Rhacophorus margaritifer
- Rhacophorus modestus
- Rhacophorus monticola
- Rhacophorus nigropalmatus
- Rhacophorus nigropunctatus
- Rhacophorus pardalis
- Rhacophorus poecilonotus
- Rhacophorus pseudomalabaricus
- Rhacophorus rhodopus
- Rhacophorus translineatus
- Rhacophorus tuberculatus
- Rhacophorus turpes
- Rhacophorus verrucopus
- Ếch bay Mã Lai
- Ếch cây Helen
- Ếch cây Trung Bộ
- Ếch cây bay
- Ếch cây bụng gai
- Ếch cây cựa
- Ếch cây hoàng liên
- Ếch cây orlov
Còn được gọi là Ếch bay Malabar.