Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Họ Ếch cây, Indonesia, Rừng, Rhacophorus, Sông, 1923.
- Rhacophorus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Rhacophorus bifasciatus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Rhacophorus bifasciatus và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Rhacophorus bifasciatus và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Rhacophorus bifasciatus và Bộ Không đuôi
Họ Ếch cây
Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar).
Xem Rhacophorus bifasciatus và Họ Ếch cây
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Xem Rhacophorus bifasciatus và Indonesia
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Rhacophorus bifasciatus và Rừng
Rhacophorus
Rhacophorus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.
Xem Rhacophorus bifasciatus và Rhacophorus
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Rhacophorus bifasciatus và Sông
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Rhacophorus bifasciatus và 1923
Xem thêm
Rhacophorus
- Rhacophorus
- Rhacophorus baluensis
- Rhacophorus barisani
- Rhacophorus bifasciatus
- Rhacophorus bipunctatus
- Rhacophorus calcadensis
- Rhacophorus catamitus
- Rhacophorus edentulus
- Rhacophorus georgii
- Rhacophorus kio
- Rhacophorus lateralis
- Rhacophorus malabaricus
- Rhacophorus margaritifer
- Rhacophorus modestus
- Rhacophorus monticola
- Rhacophorus nigropalmatus
- Rhacophorus nigropunctatus
- Rhacophorus pardalis
- Rhacophorus poecilonotus
- Rhacophorus pseudomalabaricus
- Rhacophorus rhodopus
- Rhacophorus translineatus
- Rhacophorus tuberculatus
- Rhacophorus turpes
- Rhacophorus verrucopus
- Ếch bay Mã Lai
- Ếch cây Helen
- Ếch cây Trung Bộ
- Ếch cây bay
- Ếch cây bụng gai
- Ếch cây cựa
- Ếch cây hoàng liên
- Ếch cây orlov