Mục lục
89 quan hệ: Ashikaga Takauji, Ashikaga Yoshiaki, Ashikaga Yoshiakira, Ashikaga Yoshiharu, Ashikaga Yoshihide, Ashikaga Yoshihisa, Ashikaga Yoshikatsu, Ashikaga Yoshikazu, Ashikaga Yoshimasa, Ashikaga Yoshimitsu, Ashikaga Yoshimochi, Ashikaga Yoshinori, Ashikaga Yoshitane, Ashikaga Yoshiteru, Ashikaga Yoshizumi, Chế độ độc tài quân sự, Chiến tranh Ōnin, Daimyō, Gia tộc Minamoto, Gia tộc Taira, Kitô giáo, Kyōto, Kyōto (thành phố), Lịch sử Nhật Bản, Mạc phủ Kamakura, Mạc phủ Tokugawa, Mon (biểu tượng), Nam-Bắc triều (Nhật Bản), Oda Nobunaga, Phong kiến, Shikoku, Tân chính Kemmu, Thần đạo, Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản), Thời kỳ Kamakura, Thời kỳ Muromachi, Thiên hoàng, Thiên hoàng Ōgimachi, Thiên hoàng Go-Daigo, Thiên hoàng Kōgon, Tiếng Nhật, Toyotomi Hideyoshi, Tướng quân (Nhật Bản), 1305, 1330, 1336, 1338, 1358, 1359, 1368, ... Mở rộng chỉ mục (39 hơn) »
- Chấm dứt năm 1573 ở Nhật Bản
- Chế độ độc tài quân sự
- Shogun Ashikaga
- Thời kỳ Muromachi
Ashikaga Takauji
Mộ của Ashikaga Takauji. là người sáng lập và là shogun đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Takauji
Ashikaga Yoshiaki
Ashikaga Yoshiaki (tiếng Nhật: 足利 義昭, Túc Lợi Nghĩa Chiêu; 5 tháng 12 năm 1537 — 9 tháng 10 năm 1597) là shogun thứ 15 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1568 đến năm 1573.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshiaki
Ashikaga Yoshiakira
Ashikaga Yoshiakira (tiếng Nhật: 足利 義詮, Túc Lợi Nghĩa Thuyên; 4 tháng 7 năm 1330 — 28 tháng 12 năm 1367) là shogun thứ hai của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1358 đến năm 1367.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshiakira
Ashikaga Yoshiharu
Ashikaga Yoshiharu (tiếng Nhật: 足利 義晴, Túc Lợi Nghĩa Tình; 2 tháng 5 năm 1511 — 20 tháng 5 năm 1550) là shogun thứ 12 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1521 đến năm 1546.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshiharu
Ashikaga Yoshihide
Ashikaga Yoshihide (tiếng Nhật: 足利 義栄, Túc Lợi Nghĩa Vinh; 1538 — 28 tháng 10 năm 1568) là shogun thứ 14 của Mạc phủ Ashikaga, ông chỉ giữ hư danh trong một vài tháng của năm 1568 dưới thời Muromachi ở Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshihide
Ashikaga Yoshihisa
Ashikaga Yoshihisa Ashikaga Yoshihisa (tiếng Nhật: 足利 義尚; 11 tháng 12 năm 1465 — 26 tháng 4 năm 1489) là shogun thứ 9 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1473 đến năm 1489.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshihisa
Ashikaga Yoshikatsu
Ashikaga Yoshikatsu Ashikaga Yoshikatsu (tiếng Nhật: 足利 義勝; 19 tháng 3 năm 1434 — 16 tháng 8 năm 1443) là shogun thứ 7 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1442 đến năm 1443.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshikatsu
Ashikaga Yoshikazu
Ashikaga Yoshikazu (tiếng Nhật: 足利 義量; 27 tháng 8 năm 1407 — 17 tháng 3 năm 1425) là shogun thứ năm của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1423 đến năm 1425.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshikazu
Ashikaga Yoshimasa
Ashikaga Yoshimasa (tiếng Nhật: 足利 義政, Túc Lợi Nghĩa Chính; 20 tháng 1 năm 1436 — 27 tháng 1 năm 1490) là shogun thứ 8 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1449 đến năm 1473.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshimasa
Ashikaga Yoshimitsu
Ashikaga Yoshimitsu (tiếng Nhật: 足利 義満, Túc Lợi Nghĩa Mãn; 25 tháng 9 năm 1358 — 31 tháng 5 năm 1408) là shogun thứ ba của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1368 đến năm 1394.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshimitsu
Ashikaga Yoshimochi
Ashikaga Yoshimochi (tiếng Nhật: 足利 義持, Túc Lợi Nghĩa Trì; 12 tháng 3 năm 1386 — 3 tháng 2 năm 1428) là shogun thứ tư của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1394 đến năm 1422.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshimochi
Ashikaga Yoshinori
Ashikaga Yoshinori (tiếng Nhật: 足利 義教, Túc Lợi Nghĩa Giáo; 12 tháng 7 năm 1394 — 12 tháng 7 năm 1441) là shogun thứ sáu của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1429 đến năm 1441.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshinori
Ashikaga Yoshitane
Ashikaga Yoshitane (tiếng Nhật: 足利 義稙; 9 tháng 9 năm 1466 — 23 tháng 5 năm 1523), nguyên danh Ashikaga Yoshiki (足利 義材), là shogun thứ 10 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1490 đến năm 1495 và năm 1508 đến năm 1521.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshitane
Ashikaga Yoshiteru
Ashikaga Yoshiteru (tiếng Nhật: 足利 義輝, Túc Lợi Nghĩa Huy; 31 tháng 3 năm 1536 — 17 tháng 6 năm 1565) là shogun thứ 13 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1546 đến năm 1565.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshiteru
Ashikaga Yoshizumi
Ashikaga Yoshizumi Ashikaga Yoshizumi (tiếng Nhật: 足利 義澄; 15 tháng 1 năm 1481 — 6 tháng 9 năm 1511) là shogun thứ 11 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1493 đến năm 1508.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Ashikaga Yoshizumi
Chế độ độc tài quân sự
Chế độ độc tài quân sự là một hình thức của chính phủ nơi mà trong một lực lượng quân sự gây sự kiểm soát hoàn toàn hoặc đáng kể đối với chính quyền chính trị.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Chế độ độc tài quân sự
Chiến tranh Ōnin
Cột đá đánh dấu khởi điểm của Chiến tranh Ōnin là cuộc nội chiến từ năm 1467 đến năm 1477 thuộc thời kỳ Muromachi ở Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Chiến tranh Ōnin
Daimyō
Shimazu Nariakira, daimyo của lãnh địa Satsuma, trong bức hình chụp đage của Ichiki Shirō là những lãnh chúa phong kiến từ thế kỷ 10 đến đầu thế kỷ 19 ở Nhật Bản thần phục Tướng quân.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Daimyō
Gia tộc Minamoto
là một tên họ danh giá được Thiên hoàng ban cho những người con và cháu không đủ tư cách thừa kế ngai vàng.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Gia tộc Minamoto
Gia tộc Taira
Taira (平) (Bình) là tên của một gia tộc Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Gia tộc Taira
Kitô giáo
Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Kitô giáo
Kyōto
là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) ở vùng Kinki trên đảo Honshu, Nhật Bản.
Kyōto (thành phố)
Thành phố Kyōto (京都市, きょうとし Kyōto-shi, "Kinh Đô thị") là một thủ phủ của phủ Kyōto, Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Kyōto (thành phố)
Lịch sử Nhật Bản
Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Lịch sử Nhật Bản
Mạc phủ Kamakura
là một thể chế độc tài quân sự phong kiến do các Shogun của gia tộc Minamoto đứng đầu.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Mạc phủ Kamakura
Mạc phủ Tokugawa
Mạc phủ Tokugawa (Tiếng Nhật: 徳川幕府, Tokugawa bakufu; Hán Việt: Đức Xuyên Mạc phủ), hay còn gọi là Mạc phủ Edo (江戸幕府, Giang Hộ Mạc phủ), là chính quyền Mạc phủ ở Nhật Bản do Tokugawa Ieyasu thành lập và trị vì trong thời kỳ từ năm 1603 cho đến năm 1868 bởi các Chinh di Đại tướng quân nhà Tokugawa.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Mạc phủ Tokugawa
Mon (biểu tượng)
Kamon về Cúc Văn—một bông hoa cúc cách điệu ''Mon'' của Mạc phủ Tokugawa—ba lá thục quỳ trong một vòng tròn, còn gọi là,, và, là các biểu tượng trong văn hoá Nhật Bản được dùng để trang trí và xác định một cá nhân hay gia tộc của cá nhân đó.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Mon (biểu tượng)
Nam-Bắc triều (Nhật Bản)
, kéo dài từ năm 1336 đến năm 1392, là giai đoạn đầu của thời kỳ Muromachi trong lịch sử Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Nam-Bắc triều (Nhật Bản)
Oda Nobunaga
Oda Nobunaga (chữ Hán: 織田 信長, tiếng Nhật: おだ のぶなが, Hán-Việt: Chức Điền Tín Trường; 23 tháng 6 năm 1534 – 21 tháng 6 năm 1582) là một daimyo trong thời kỳ Chiến Quốc của lịch sử Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Oda Nobunaga
Phong kiến
Phong kiến là cấu trúc xã hội xoay quanh những mối quan hệ xuất phát từ việc sở hữu đất đai để đổi lấy lao động.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Phong kiến
Shikoku
Vùng Shikoku Shikoku (tiếng Nhật: 四国; Hán-Việt: Tứ Quốc) là một trong chín vùng địa lý và cũng là một trong bốn đảo chính của Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Shikoku
Tân chính Kemmu
là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản diễn ra từ năm 1333 đến năm 1336.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Tân chính Kemmu
Thần đạo
Biểu tượng của thần đạo được thế giới biết đến Một thần xã nhỏ Thần đạo (tiếng Nhật: 神道, Shintō) là tín ngưỡng và tôn giáo của dân tộc Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thần đạo
Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản)
Thời kỳ Chiến quốc, là thời kỳ của các chuyển biến xã hội, mưu mô chính trị, và gần như những cuộc xung đột quân sự liên tục ở Nhật Bản, bắt đầu từ giữa thế kỷ 15 đến giữa thế kỷ 16.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản)
Thời kỳ Kamakura
là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản đánh dấu sự thống trị của Mạc phủ Kamakura, chính thức thiết lập năm vào 1192 bởi shogun Kamakura đầu tiên Minamoto no Yoritomo.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thời kỳ Kamakura
Thời kỳ Muromachi
Thời kỳ Muromachi (tiếng Nhật: 室町時代, Muromachi-jidai, còn gọi là "Thất Đinh thời đại" hay "Mạc phủ Muromachi", "thời kỳ Ashikaga", "Mạc phủ Ashikaga") là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản trong khoảng từ năm 1336 đến năm 1573.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thời kỳ Muromachi
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thiên hoàng
Thiên hoàng Ōgimachi
là vị Thiên hoàng thứ 106 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thiên hoàng Ōgimachi
Thiên hoàng Go-Daigo
là vị Thiên hoàng thứ 96 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thiên hoàng Go-Daigo
Thiên hoàng Kōgon
là Thiên hoàng Nhật Bản đầu tiên do Shogun nhà Ashikaga thành lập ở miền Bắc nước Nhật, đóng đô ở Kyoto để đối nghịch với dòng Thiên hoàng chính thống ở miền Nam (vùng Yoshino của Thiên hoàng Go-Daigo) là Thiên hoàng Go-Murakami.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Thiên hoàng Kōgon
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Xem Mạc phủ Ashikaga và Tiếng Nhật
Toyotomi Hideyoshi
Toyotomi Hideyoshi (豊臣 秀吉, とよとみ ひでよし, Hán-Việt: Phong Thần Tú Cát) còn gọi là Hashiba Hideyoshi (羽柴 秀吉, はしば ひでよし, Hán-Việt: Vũ Sài Tú Cát) (26 tháng 3 năm 1537 – 18 tháng 9 năm 1598) là một daimyo của thời kỳ Sengoku, người đã thống nhất Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Toyotomi Hideyoshi
Tướng quân (Nhật Bản)
Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.
Xem Mạc phủ Ashikaga và Tướng quân (Nhật Bản)
1305
Năm 1305 là một năm trong lịch Julius.
1330
Năm 1330 (số La Mã: MCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.
1336
Năm 1336 (Số La Mã: MCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Julius.
1338
Năm 1338 (Số La Mã: MCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Julius.
1358
Năm 1358 là một năm trong lịch Julius.
1359
Năm 1359 là một năm trong lịch Julius.
1368
Năm 1368 là một năm trong lịch Julius.
1386
Năm 1386 là một năm trong lịch Julius.
1394
Năm 1394 là một năm trong lịch Julius.
1395
Năm 1395 là một năm trong lịch Julius.
1407
Năm 1407 là một năm trong lịch Julius.
1408
Năm 1408 là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.
1423
Năm 1423 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Sáu trong lịch Julius.
1425
Năm 1425 là một năm trong lịch Julius.
1428
Năm 1428 là một năm trong lịch Julius.
1429
Năm 1429 là một năm trong lịch Julius.
1434
Năm 1434 là một năm trong lịch Julius.
1436
Năm 1436 là một năm trong lịch Julius.
1441
Năm 1441 là một năm trong lịch Julius.
1442
Năm 1442 là một năm thường bắt đầu bằng ngày Thứ Hai trong lịch Julius.
1443
Năm 1443 là một năm trong lịch Julius.
1449
Năm 1449 là một năm trong lịch Julius.
1465
Năm 1465 là một năm trong lịch Julius.
1466
Năm 1466 là một năm trong lịch Julius.
1473
Năm 1473 là một năm trong lịch Julius.
1474
Năm 1474 là một năm trong lịch Julius.
1480
Năm 1480 là một năm trong lịch Julius.
1489
Năm 1489 là một năm trong lịch Julius.
1490
Năm 1490 là một nămg thường bắt đầu vào ngày Thứ Bảy trong lịch Julius.
1493
Năm 1493 là một năm trong lịch Julius.
1495
Năm 1495 là một năm trong lịch Julius.
1508
Năm 1508 là một năm trong lịch Julius.
1510
Năm 1510 là một năm trong lịch Julius.
1511
Năm 1511 (số La Mã: MDXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1521
Năm 1521 (số La Mã:MDXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1522
Năm 1522 (số La Mã:MDXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1523
Năm 1523 (số La Mã:MDXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1536
Năm 1536 (số La Mã: MDXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1537
Năm 1537 (số La Mã: MDXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1540
Năm 1540 (số La Mã: MDXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1547
Năm 1547 (số La Mã: MDXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.
1550
Năm 1550 (số La Mã: MDL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1565
Năm 1565 (số La Mã: MDLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.
1568
Năm 1568 (số La Mã: MDLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Julius.
1573
Năm 1573 (số La Mã: MDLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Julius.
1597
Năm 1597 (MDXCVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem thêm
Chấm dứt năm 1573 ở Nhật Bản
- Mạc phủ Ashikaga
- Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản)
- Thời kỳ Muromachi
Chế độ độc tài quân sự
- Cao Ly
- Chính phủ Bắc Dương
- Chính phủ Quân sự Lâm thời Ethiopia xã hội chủ nghĩa
- Chính phủ Quốc dân
- Chúa Nguyễn
- Chúa Trịnh
- Chế độ độc tài quân sự
- Cộng hòa Dahomey
- Cộng hòa Khmer
- Cộng hòa Syria (1930–1958)
- Cộng hòa Ả Rập Yemen
- Gabon
- Hội đồng Hòa bình và Trật tự Quốc gia Thái Lan
- Mãn Châu Quốc
- Mông Cương
- Myanmar
- Mạc phủ Ashikaga
- Mạc phủ Kamakura
- Mạc phủ Tokugawa
- Ngõa Bang
- Nhà Hậu Lê
- Nhà Lê trung hưng
- Quá trình tái tổ chức quốc gia
- Sudan
- Syria
- Tchad
- Thiết quân luật
- Thượng Volta
- Việt Nam Cộng hòa
- Vương quốc Lào
- Vương quốc Nepal
- Vương quốc România
- Zaire
- Đại Việt
- Đế quốc Trung Phi
- Đế quốc Đức
- Đệ Nhất Cộng hòa Brasil
- Đệ Nhất Cộng hòa Bồ Đào Nha
- Đệ Nhất Cộng hòa Pháp
- Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan
- Đệ Nhị Cộng hòa Philippines
- Đệ Nhị Đế chế Pháp
Shogun Ashikaga
- Ashikaga Takauji
- Ashikaga Yoshiaki
- Ashikaga Yoshiakira
- Ashikaga Yoshiharu
- Ashikaga Yoshihide
- Ashikaga Yoshihisa
- Ashikaga Yoshikatsu
- Ashikaga Yoshikazu
- Ashikaga Yoshimasa
- Ashikaga Yoshimitsu
- Ashikaga Yoshimochi
- Ashikaga Yoshinori
- Ashikaga Yoshitane
- Ashikaga Yoshiteru
- Ashikaga Yoshizumi
- Mạc phủ Ashikaga
- Thời kỳ Muromachi
Thời kỳ Muromachi
- Mạc phủ Ashikaga
- Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản)
- Thời kỳ Muromachi
Còn được gọi là Mạc phủ Muromachi, Mạc phủ Túc Lợi, Shogun Ashikaga, Shogun Muromachi, Túc Lợi Mạc phủ.