Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Gia tộc Minamoto

Mục lục Gia tộc Minamoto

là một tên họ danh giá được Thiên hoàng ban cho những người con và cháu không đủ tư cách thừa kế ngai vàng.

98 quan hệ: Ashikaga Yoshimitsu, Đại Nạp ngôn (Nhật Bản), Chiến tranh Genpei, Cung nội sảnh, Gia tộc Nhật Bản, Gia tộc Taira, Hữu đại thần (Nhật Bản), Hoàng thất Nhật Bản, Kanji, Kuge, Kyōto (thành phố), Lịch sử Nhật Bản, Mạc phủ, Mạc phủ Ashikaga, Mạc phủ Kamakura, Minamoto no Hitoshi, Minamoto no Yoritomo, Minamoto no Yoshinaka, Minamoto no Yoshitomo, Minamoto no Yoshitsune, Mon (biểu tượng), Seiwa Genji, Taira no Kiyomori, Tì-kheo, Tả đại thần (Nhật Bản), Thân vương Hisaaki, Thân vương Morikuni, Thần đạo, Thần kỳ quan, Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản), Thời kỳ Heian, Thiên hoàng, Thiên hoàng Ōgimachi, Thiên hoàng Daigo, Thiên hoàng Go-Saga, Thiên hoàng Go-Sanjō, Thiên hoàng Go-Shirakawa, Thiên hoàng Juntoku, Thiên hoàng Kazan, Thiên hoàng Kōkō, Thiên hoàng Montoku, Thiên hoàng Murakami, Thiên hoàng Ninmyō, Thiên hoàng Reizei, Thiên hoàng Saga, Thiên hoàng Sanjō, Thiên hoàng Seiwa, Thiên hoàng Shirakawa, Thiên hoàng Toba, Thiên hoàng Uda, ..., Thiên hoàng Yōzei, Tokugawa Ieyasu, Truyện kể Genji, Tướng quân (Nhật Bản), Uda Genji, 1021, 1032, 1039, 1041, 1045, 1048, 1075, 1082, 1096, 1104, 1106, 1108, 1123, 1127, 1134, 1139, 1147, 1154, 1155, 1156, 1159, 1160, 1170, 1180, 1184, 1185, 1186, 1189, 1192, 1193, 1199, 794, 809, 823, 912, 917, 944, 948, 954, 961, 968, 997, 998. Mở rộng chỉ mục (48 hơn) »

Ashikaga Yoshimitsu

Ashikaga Yoshimitsu (tiếng Nhật: 足利 義満, Túc Lợi Nghĩa Mãn; 25 tháng 9 năm 1358 — 31 tháng 5 năm 1408) là shogun thứ ba của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1368 đến năm 1394.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Ashikaga Yoshimitsu · Xem thêm »

Đại Nạp ngôn (Nhật Bản)

, là một chức quan trong hệ thống "luật lệnh" (ritsuryo) trong thời phong kiến Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Đại Nạp ngôn (Nhật Bản) · Xem thêm »

Chiến tranh Genpei

là cuộc chiến giữa hai gia tộc Taira và Minamoto vào cuối thời kỳ Heian của Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Chiến tranh Genpei · Xem thêm »

Cung nội sảnh

là một bộ trong Triều đình phong kiến Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Cung nội sảnh · Xem thêm »

Gia tộc Nhật Bản

Đây là một danh sách các gia tộc của Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Gia tộc Nhật Bản · Xem thêm »

Gia tộc Taira

Taira (平) (Bình) là tên của một gia tộc Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Gia tộc Taira · Xem thêm »

Hữu đại thần (Nhật Bản)

, là tên một chức quan trong triều đình Nhật Bản xuất hiện trong thời kỳ Nara và thời kỳ Heian.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Hữu đại thần (Nhật Bản) · Xem thêm »

Hoàng thất Nhật Bản

Hoàng thất Nhật Bản (kanji: 皇室, rōmaji: kōshitsu, phiên âm Hán-Việt: Hoàng Thất) tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Hoàng thất Nhật Bản · Xem thêm »

Kanji

, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Kanji · Xem thêm »

Kuge

là một tầng lớp quý tộc Nhật Bản có vai trò nắm giữ các chức vị trong triều đình Nhật Bản ở Kyoto.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Kuge · Xem thêm »

Kyōto (thành phố)

Thành phố Kyōto (京都市, きょうとし Kyōto-shi, "Kinh Đô thị") là một thủ phủ của phủ Kyōto, Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Kyōto (thành phố) · Xem thêm »

Lịch sử Nhật Bản

Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Lịch sử Nhật Bản · Xem thêm »

Mạc phủ

Mạc phủ là hành dinh và là chính quyền của tầng lớp võ sĩ Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Mạc phủ · Xem thêm »

Mạc phủ Ashikaga

hay còn gọi là Mạc phủ Muromachi, là một thể chế độc tài quân sự phong kiến do các Shogun của gia đình Ashikaga đứng đầu.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Mạc phủ Ashikaga · Xem thêm »

Mạc phủ Kamakura

là một thể chế độc tài quân sự phong kiến do các Shogun của gia tộc Minamoto đứng đầu.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Mạc phủ Kamakura · Xem thêm »

Minamoto no Hitoshi

Minamoto no Hitoshi, trong tập ''Ogura Hyakunin Isshu''.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Minamoto no Hitoshi · Xem thêm »

Minamoto no Yoritomo

(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Minamoto no Yoritomo · Xem thêm »

Minamoto no Yoshinaka

Minamoto no Yoshinaka hay còn gọi là Kiso Yoshinaka (木曽 義仲), là một viên tướng của gia tộc Minamoto vào cuối thời kỳ Heian trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Minamoto no Yoshinaka · Xem thêm »

Minamoto no Yoshitomo

Minamoto no Yoshitomo (1123 – 11 tháng 2, 1160) là tộc trưởng của gia tộc Minamoto và là một vị tướng vào cuối thời Heian trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Minamoto no Yoshitomo · Xem thêm »

Minamoto no Yoshitsune

Yoshitsune của Kikuchi Yōsai Yoshitoshi Tsukioka Minamoto no Yoshitsune (tiếng Nhật: 源 義経, Nguyên Nghĩa Kinh hay còn gọi là Nguyên Cửu Lang Nghĩa Kinh, chữ Tsune có nghĩa là "Kinh" trong từ "Kinh Phật" và ông này là con thứ chín nên gọi là Cửu Lang) (1159 – 15 tháng 6 năm 1189) là một viên tướng của gia tộc Minamoto, Nhật Bản vào cuối thời Heian, đầu thời Kamakura.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Minamoto no Yoshitsune · Xem thêm »

Mon (biểu tượng)

Kamon về Cúc Văn—một bông hoa cúc cách điệu ''Mon'' của Mạc phủ Tokugawa—ba lá thục quỳ trong một vòng tròn, còn gọi là,, và, là các biểu tượng trong văn hoá Nhật Bản được dùng để trang trí và xác định một cá nhân hay gia tộc của cá nhân đó.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Mon (biểu tượng) · Xem thêm »

Seiwa Genji

là chi tộc thành công và quyền lực nhất của gia tộc Nhật Bản Minamoto, là hậu duệ của Thiên hoàng Seiwa.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Seiwa Genji · Xem thêm »

Taira no Kiyomori

300px là một vị tướng vào cuối thời Heian của Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Taira no Kiyomori · Xem thêm »

Tì-kheo

Các tăng sĩ tại Thái Lan Tăng sĩ tại Luang Prabang, Lào đi khất thực Tăng sĩ tại Thái Lan Tì-kheo hayTỳ-kheo (chữ Nho: 比丘) là danh từ phiên âm từ chữ bhikkhu trong tiếng Pali và chữ bhikṣu trong tiếng Phạn, có nghĩa là "người khất thực" (khất sĩ 乞士, khất sĩ nam 乞士男).

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Tì-kheo · Xem thêm »

Tả đại thần (Nhật Bản)

, là tên một chức quan trong triều đình Nhật Bản xuất hiện trong thời kỳ Nara và thời kỳ Heian.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Tả đại thần (Nhật Bản) · Xem thêm »

Thân vương Hisaaki

Thân vương Hisaaki (tiếng Nhật: 久明親王, 19 tháng 10 năm 1276 — 16 tháng 11 năm 1328) là shogun thứ 8 của Mạc phủ Kamakura ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1289 đến năm 1308.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thân vương Hisaaki · Xem thêm »

Thân vương Morikuni

Thân vương Morikuni (tiếng Nhật: 守邦親王, 19 tháng 6 năm 1301 — 25 tháng 9 năm 1333) là shogun thứ 9 của Mạc phủ Kamakura ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1308 đến năm 1333.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thân vương Morikuni · Xem thêm »

Thần đạo

Biểu tượng của thần đạo được thế giới biết đến Một thần xã nhỏ Thần đạo (tiếng Nhật: 神道, Shintō) là tín ngưỡng và tôn giáo của dân tộc Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thần đạo · Xem thêm »

Thần kỳ quan

, là một cơ quan do triều đình Nhật Bản lập ra trong cuộc cải cách luật lệnh vào thế kỷ thứ tám.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thần kỳ quan · Xem thêm »

Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản)

Thời kỳ Chiến quốc, là thời kỳ của các chuyển biến xã hội, mưu mô chính trị, và gần như những cuộc xung đột quân sự liên tục ở Nhật Bản, bắt đầu từ giữa thế kỷ 15 đến giữa thế kỷ 16.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản) · Xem thêm »

Thời kỳ Heian

Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thời kỳ Heian · Xem thêm »

Thiên hoàng

còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng · Xem thêm »

Thiên hoàng Ōgimachi

là vị Thiên hoàng thứ 106 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Ōgimachi · Xem thêm »

Thiên hoàng Daigo

(6 tháng 2 năm 885 – 23 tháng 10 năm 930) là vị vua thứ 60 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Daigo · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Saga

là Thiên hoàng thứ 88 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Go-Saga · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Sanjō

là Thiên hoàng thứ 71 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Go-Sanjō kéo dài từ năm 1068 đến năm 1073.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Go-Sanjō · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Shirakawa

là Thiên hoàng thứ 77 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Go-Shirakawa · Xem thêm »

Thiên hoàng Juntoku

Juntoku (順徳 Juntoku-tennō ?, Thuận Đức) (22 tháng 10 năm 1197 - 07 tháng 10 năm 1242) là Thiên hoàng thứ 84 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Juntoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Kazan

Kazan (花山 Kazan- Tenno, 29 tháng 11, 968 - 17 Tháng 3, 1008) là Thiên hoàng thứ 65 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Kazan · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōkō

Thiên hoàng Kōkō (光孝 Kōkō-tennō | Quang Hiếu Thiên hoàng 830 - 26 tháng 8, 887) là Thiên hoàng thứ 58 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Koko trị vì từ năm 884 đến năm 887.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Kōkō · Xem thêm »

Thiên hoàng Montoku

là Thiên hoàng thứ 55 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống Triều đại của Montoku của kéo dài từ 850 đến 858.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Montoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Murakami

là Thiên hoàng thứ 62 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Murakami · Xem thêm »

Thiên hoàng Ninmyō

là Thiên hoàng thứ 54 theo danh sách kế thừa truyền thống Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Ninmyō · Xem thêm »

Thiên hoàng Reizei

Reizei (冷泉 Reizei- tennō ?, 12 tháng 5, 950 - 21 Tháng 11 năm 1011) là Thiên hoàng thứ 63 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Reizei · Xem thêm »

Thiên hoàng Saga

là Thiên hoàng thứ 52 theo truyền thống thứ tự kế thừa truyền thống Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Saga · Xem thêm »

Thiên hoàng Sanjō

Sanjō (三条 Sanjō - Tenno ?, 05 Tháng 2, 976 - 05 Tháng 6, 1017) là Thiên hoàng thứ 67 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Sanjō · Xem thêm »

Thiên hoàng Seiwa

Seiwa (Thanh Hòa Thiên hoàng 清和 Seiwa Tennō ?, 850-878) là Thiên hoàng thứ 56 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều Seiwa của kéo dài từ năm 858 đến 876.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Seiwa · Xem thêm »

Thiên hoàng Shirakawa

, là vị Thiên hoàng thứ 72 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Shirakawa · Xem thêm »

Thiên hoàng Toba

Toba (鳥羽 Toba- tennō ?, Ngày 24 tháng 2,1103 - 20 tháng 7,1156) là Thiên hoàng thứ 74 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Toba của kéo dài từ năm 1107 đến năm 1123.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Toba · Xem thêm »

Thiên hoàng Uda

là Thiên hoàng thứ 59 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Uda của kéo dài từ năm 887 đến năm 897.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Uda · Xem thêm »

Thiên hoàng Yōzei

là Thiên hoàng thứ 57 của Nhật Bản theo thứ tự danh sách kế thừa ngôi vua Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Thiên hoàng Yōzei · Xem thêm »

Tokugawa Ieyasu

Gia huy của Gia tộc Tokugawa Tokugawa Ieyasu (trước đây được đánh vần là I-ye-ya-su) (tiếng Nhật: 徳川 家康 (Đức Xuyên Gia Khang); 31 tháng 1 năm 1543 – 1 tháng 6 năm 1616) là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Tokugawa Ieyasu · Xem thêm »

Truyện kể Genji

Truyện kể Genji, là một trường thiên tiểu thuyết của nữ sĩ cung đình Nhật Bản có biệt danh là Murasaki Shikibu sống dưới trướng của thứ phi Akiko trong cung Fujitsubo, triều đại Thiên hoàng Nhất Điều (986-1011), không rõ tên thật của bà là gì.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Truyện kể Genji · Xem thêm »

Tướng quân (Nhật Bản)

Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Tướng quân (Nhật Bản) · Xem thêm »

Uda Genji

là một dòng dõi thành công và quyền lực của gia tộc Nhật Bản Minamoto, gồm các hậu duệ của Thiên hoàng Uda (宇多天皇).

Mới!!: Gia tộc Minamoto và Uda Genji · Xem thêm »

1021

Năm 1021 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1021 · Xem thêm »

1032

Năm 1032 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1032 · Xem thêm »

1039

Năm 1039 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1039 · Xem thêm »

1041

Năm 1041 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1041 · Xem thêm »

1045

Năm 1045 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1045 · Xem thêm »

1048

Năm 1048 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1048 · Xem thêm »

1075

Năm 1075 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1075 · Xem thêm »

1082

Năm 1082 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1082 · Xem thêm »

1096

Năm 1096 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1096 · Xem thêm »

1104

Năm 1104 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1104 · Xem thêm »

1106

Năm 1106 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1106 · Xem thêm »

1108

Năm 1108 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1108 · Xem thêm »

1123

Năm 1123 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1123 · Xem thêm »

1127

Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1127 · Xem thêm »

1134

Năm 1134 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1134 · Xem thêm »

1139

Năm 1139 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1139 · Xem thêm »

1147

Năm 1147 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1147 · Xem thêm »

1154

Năm 1154 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1154 · Xem thêm »

1155

Năm 1155 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1155 · Xem thêm »

1156

Năm 1156 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1156 · Xem thêm »

1159

Năm 1159 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1159 · Xem thêm »

1160

Năm 1160 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1160 · Xem thêm »

1170

Năm 1170 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1170 · Xem thêm »

1180

Năm 1180 (MCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ thứ ba trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1180 · Xem thêm »

1184

Năm 1184 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1184 · Xem thêm »

1185

Năm 1185 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1185 · Xem thêm »

1186

Năm 1186 trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1186 · Xem thêm »

1189

Năm 1189 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1189 · Xem thêm »

1192

Năm 1192 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1192 · Xem thêm »

1193

Năm 1193 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1193 · Xem thêm »

1199

Năm 1199 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 1199 · Xem thêm »

794

Năm 794 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 794 · Xem thêm »

809

Năm 809 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 809 · Xem thêm »

823

Năm 823 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 823 · Xem thêm »

912

Năm 912 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 912 · Xem thêm »

917

Năm 917 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 917 · Xem thêm »

944

Năm 944 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 944 · Xem thêm »

948

Năm 948 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 948 · Xem thêm »

954

Năm 954 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 954 · Xem thêm »

961

Năm 961 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 961 · Xem thêm »

968

Năm 968 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 968 · Xem thêm »

997

Năm 997 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 997 · Xem thêm »

998

Năm 998 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Gia tộc Minamoto và 998 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Genji, Gia tộc Nguyên, Gia đình Minamoto, Họ Minamoto, Minamoto, Murakami Genji.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »