Mục lục
166 quan hệ: Đông Ngụy, Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế, Bắc Chu, Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế, Bắc Chu Minh Đế, Bắc Chu Tĩnh Đế, Bắc Chu Tuyên Đế, Bắc Chu Vũ Đế, Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế, Bắc Ngụy Hiến Văn Đế, Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế, Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế, Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế, Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế, Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế, Bắc Ngụy Thái Vũ Đế, Bắc Ngụy Tiết Mẫn Đế, Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế, Bắc Ngụy Văn Thành Đế, Bắc Tề, Bắc Tề Ấu Chúa, Bắc Tề Hậu Chúa, Bắc Tề Hiếu Chiêu Đế, Bắc Tề Phế Đế, Bắc Tề Vũ Thành Đế, Bắc Tề Văn Tuyên Đế, Hầu Cảnh, Hậu Lương (Nam triều), Lưu Tống, Lưu Tống Hậu Phế Đế, Lưu Tống Hiếu Vũ Đế, Lưu Tống Minh Đế, Lưu Tống Thiếu Đế, Lưu Tống Thuận Đế, Lưu Tống Tiền Phế Đế, Lưu Tống Vũ Đế, Lưu Tống Văn Đế, Lưu Thiệu (Lưu Tống), Lương Giản Văn Đế, Lương Kính Đế, Lương Nguyên Đế, Lương Vũ Đế, Miếu hiệu, Nam Tề, Nam Tề Cao Đế, Nam Tề Hòa Đế, Nam Tề Minh Đế, Nam Tề Vũ Đế, Nguyên Chiêu, Nguyên Diệp, ... Mở rộng chỉ mục (116 hơn) »
Đông Ngụy
Đông Ngụy (tiếng Trung: 東魏) là triều đại xuất hiện sau khi có sự tan rã của Nhà nước Bắc Ngụy và cai trị vùng lãnh thổ Bắc Trung Quốc từ năm 534 tới năm 550.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Đông Ngụy
Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế
Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế (東魏孝靜帝) (524–552), tên húy là Nguyên Thiện Kiến (元善見), là hoàng đế duy nhất của triều đại Đông Ngụy, một nhà nước kế thừa triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế
Bắc Chu
Tây Lương. Bắc Chu (tiếng Trung: 北周) là một triều đại tiếp theo nhà Tây Ngụy thời Nam Bắc triều, có chủ quyền đối với miền Bắc Trung Quốc từ năm 557 tới năm 581.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Chu
Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế
Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế (chữ Hán: 北周孝閔帝) (542-557, tại vị: 557) là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Bắc Chu.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế
Bắc Chu Minh Đế
Bắc Chu Minh Đế (北周明帝) (534–560), tên húy là Vũ Văn Dục (宇文毓), biệt danh Thống Vạn Đột (統萬突), là một vị hoàng đế của triều đại Bắc Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Chu Minh Đế
Bắc Chu Tĩnh Đế
Bắc Chu Tĩnh Đế (北周靜帝) (573–581), nguyên danh Vũ Văn Diễn (宇文衍), sau cải thành Vũ Văn Xiển (宇文闡), là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại Bắc Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Chu Tĩnh Đế
Bắc Chu Tuyên Đế
Bắc Chu Tuyên Đế (chữ Hán: 北周宣帝; 559 – 580), tên húy là Vũ Văn Uân (宇文贇), tên tự Can Bá (乾伯), là một hoàng đế của triều đại Bắc Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Chu Tuyên Đế
Bắc Chu Vũ Đế
Chu Vũ Ðế (chữ Hán: 周武帝; 543 - 21 tháng 6, 578) là Hoàng đế thứ ba của nhà Bắc Chu thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Chu Vũ Đế
Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế
Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế (chữ Hán: 北魏道武帝; 371–409), tên húy là Thác Bạt Khuê (拓拔珪), tên lúc sinh là Thác Bạt Thiệp Khuê (拓拔渉珪), là hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế
Bắc Ngụy Hiến Văn Đế
Bắc Ngụy Hiến Văn Đế (chữ Hán: 北魏獻文帝; 454–476), tên húy là Thác Bạt Hoằng, là hoàng đế thứ sáu của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Hiến Văn Đế
Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế
Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế (chữ Hán: 北魏孝明帝; 510 – 31/3/528) tên húy là Nguyên Hủ, là hoàng đế thứ chín của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế
Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế
Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế (chữ Hán: 北魏孝莊帝; 507–531), tên húy là Nguyên Tử Du, là hoàng đế thứ 11 triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế
Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế
Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 北魏孝武帝; 510 – 3 tháng 2, 535), tên húy là Nguyên Tu (元脩 hay 元修), tên tự Hiếu Tắc (孝則), vào một số thời điểm được gọi là Xuất Đế (出帝, "hoàng đế bỏ trốn"), là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại Bắc Ngụy thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế
Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế
Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế (chữ Hán: 北魏孝文帝; 13 tháng 10 năm 467 – 26 tháng 4 năm 499), tên húy lúc sinh là Thác Bạt Hoành (拓拔宏), sau đổi thành Nguyên Hoành (元宏), là hoàng đế thứ bảy của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế
Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế
Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế (chữ Hán: 北魏明元帝; 392–423), tên húy là Thác Bạt Tự (拓拔嗣), là hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế
Bắc Ngụy Thái Vũ Đế
Bắc Ngụy Thái Vũ Đế (chữ Hán: 北魏太武帝; 408 – 11 tháng 3, 452), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Thái Vũ Đế
Bắc Ngụy Tiết Mẫn Đế
Bắc Ngụy Tiết Mẫn Đế (498 – 21/6/532), cũng gọi là Tiền Phế Đế (前廢帝), hay còn được gọi với tước hiệu trước khi lên ngôi là Quảng Lăng vương (廣陵王), tên húy là Nguyên Cung, tên tự Tu Nghiệp (脩業), là hoàng đế thứ 13 có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Tiết Mẫn Đế
Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế
Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế (chữ Hán: 北魏宣武帝; 483 – 13/1 ÂL (12/2 DL) 515), tên húy lúc sinh là Thác Bạt Khác (拓拔恪), sau đổi thành Nguyên Khác (元恪) là hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế
Bắc Ngụy Văn Thành Đế
Bắc Ngụy Văn Thành Đế (chữ Hán: 北魏文成帝; 440–465), tên húy là Thác Bạt Tuấn, là hoàng đế thứ năm của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Ngụy Văn Thành Đế
Bắc Tề
Tây Lương. Bắc Tề (tiếng Trung: 北齊; Běiqí) là một trong năm triều đại thuộc Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Tề
Bắc Tề Ấu Chúa
Cao Hằng (570–577), trong sử sách thường được gọi là Bắc Tề Ấu Chúa (北齊幼主), là một hoàng đế có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều đại Bắc Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Tề Ấu Chúa
Bắc Tề Hậu Chúa
Bắc Tề Hậu Chúa (北齊後主, 557–577), tên húy là Cao Vĩ (高緯), tên tự Nhân Cương (仁綱), đôi khi được đề cập đến với tước hiệu do Bắc Chu phong là Ôn công (溫公), là hoàng đế thứ 5 của triều đại Bắc Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Tề Hậu Chúa
Bắc Tề Hiếu Chiêu Đế
Bắc Tề Hiếu Chiêu Đế (chữ Hán: 北齊孝昭帝; 535–561), tên húy là Cao Diễn (高演), tên tự là Diên An (延安), là hoàng đế thứ ba của triều Bắc Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Tề Hiếu Chiêu Đế
Bắc Tề Phế Đế
Bắc Tề Phế Đế (chữ Hán: 北齊廢帝Bắc Tề trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trai cả của hoàng đế khai quốc là Văn Tuyên Đế Cao Dương, và đăng cơ sau khi cha qua đời vào năm 559. Tuy nhiên, do ông còn nhỏ tuổi, các quan trong triều đã tranh giành quyền lực, và vào năm 560, thúc phụ của Phế Đế là Thường Sơn vương Cao Diễn đã sát hại Dương Âm và đoạt lấy quyền lực, và ngay sau đó đã phế truất Cao Ân và đoạt lấy ngai vàng, trở thành Hiếu Chiêu Đế.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Tề Phế Đế
Bắc Tề Vũ Thành Đế
Bắc Tề Vũ Thành Đế (北齊武成帝) (537–569), tên húy là Cao Đam/Cao Trạm (高湛), biệt danh Bộ Lạc Kê (步落稽), là hoàng đế thứ tư của triều đại Bắc Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Tề Vũ Thành Đế
Bắc Tề Văn Tuyên Đế
Bắc Tề Văn Tuyên Đế (北齊文宣帝) (526–559), tên húy là Cao Dương (高洋), tên tự Tử Tiến (子進), miếu hiệu là Hiển Tổ, là vị hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Bắc Tề Văn Tuyên Đế
Hầu Cảnh
Hầu Cảnh (503 – 552), tên tự là Vạn Cảnh, tên lúc nhỏ là Cẩu Tử, nguyên quán là quận Sóc Phương (có thuyết là quận Nhạn Môn), sinh quán là trấn Hoài Sóc, dân tộc Yết đã Tiên Ti hóa, là tướng lĩnh nhà Bắc Ngụy, phản tướng nhà Đông Ngụy, nhà Lương thời Nam Bắc triều (Trung Quốc) trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Hầu Cảnh
Hậu Lương (Nam triều)
Hậu Lương là chính quyền do Tiêu Sát kiến lập trong thời kỳ Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Hậu Lương (Nam triều)
Lưu Tống
Nhà Lưu Tống (chữ Hán: 宋朝; 420-479) là triều đại đầu tiên trong số bốn Nam triều ở Trung Quốc, tiếp theo sau nó là nhà Nam Tề.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống
Lưu Tống Hậu Phế Đế
Lưu Tống Hậu Phế Đế (chữ Hán: 劉宋後廢帝; 463–477), tên húy là Lưu Dục, tên tự Đức Dung (德融), biệt danh Huệ Chấn (慧震), là một hoàng đế của triều đại Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc. Trong thời gian trị vì của mình, ông chỉ là một cậu bé, song đã thể hiện thói hung bạo và độc đoán, và đến năm 477 ông đã bị tướng Tiêu Đạo Thành sát hại.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Hậu Phế Đế
Lưu Tống Hiếu Vũ Đế
Lưu Tống Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là Lưu Tuấn, tên tự Hưu Long (休龍), tiểu tự Đạo Dân (道民), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Hiếu Vũ Đế
Lưu Tống Minh Đế
Lưu Tống Minh Đế (chữ Hán: 劉宋明帝; 439–472), tên húy là Lưu Úc, tên tự Hưu Bỉnh (休炳), biệt danh Vinh Kì (榮期), là hoàng đế thứ 7 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Minh Đế
Lưu Tống Thiếu Đế
Lưu Tống Thiếu Đế (chữ Hán: 劉宋少帝; 406–424), cũng được biết đến với tước hiệu sau khi bị phế truất là Doanh Dương Vương (營陽王), tên húy Lưu Nghĩa Phù, biệt danh Xa Binh (車兵), là một hoàng đế của Triều đại Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Thiếu Đế
Lưu Tống Thuận Đế
Lưu Tống Thuận Đế (chữ Hán: 劉宋順帝; 467–479), tên húy là Lưu Chuẩn, tên tự Trọng Mưu (仲謀), biệt danh Trí Quan (智觀), là một hoàng đế của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Thuận Đế
Lưu Tống Tiền Phế Đế
Lưu Tống Tiền Phế Đế (chữ Hán: 劉宋前廢帝; 25 tháng 2, 449 – 1 tháng 1, 465), tên húy là Lưu Tử Nghiệp (劉子業), biểu tự Pháp Sư (法師), là Hoàng đế thứ 6 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Tiền Phế Đế
Lưu Tống Vũ Đế
Tống Vũ Đế (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là Lưu Dụ (劉裕), tên tự Đức Dư (德輿), còn có một tên gọi khác là Đức Hưng (德興), tiểu tự Ký Nô (寄奴), quê ở thôn Tuy Dư Lý, huyện Bành Thành, là nhà chính trị và quân sự hoạt động vào cuối thời Đông Tấn và đồng thời cũng là vị hoàng đế khai quốc của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Vũ Đế
Lưu Tống Văn Đế
Lưu Tống Văn Đế (chữ Hán: 劉宋文帝; 407–453), tên húy là Lưu Nghĩa Long, tiểu tự Xa Nhi (車兒), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Tống Văn Đế
Lưu Thiệu (Lưu Tống)
Lưu Thiệu (426–453), tên tự Hưu Viễn (休遠), thụy hiệu là Nguyên Hung (元凶, nghĩa là "đầu sỏ"), là một hoàng đế có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lưu Thiệu (Lưu Tống)
Lương Giản Văn Đế
Lương Giản Văn Đế (梁簡文帝, 503–551), tên húy Tiêu Cương (蕭綱), tên tự Thế Toản (世纘), tiểu tự Lục Thông (六通), là một hoàng đế của triều đại Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lương Giản Văn Đế
Lương Kính Đế
Lương Kính Đế (梁敬帝, 543–558), tên húy là Tiêu Phương Trí, tên tự Huệ Tương (慧相), tiểu tự Pháp Chân (法真), là một hoàng đế của triều đại Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lương Kính Đế
Lương Nguyên Đế
Lương Nguyên Đế (梁元帝), tên thật là Tiêu Dịch (chữ Hán: 蕭繹; 508 – 555), là vị vua thứ ba của nhà Lương thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc, cai trị từ năm 552 đến năm 555.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lương Nguyên Đế
Lương Vũ Đế
Lương Vũ Đế (chữ Hán: 梁武帝; 464 – 549), tên húy là Tiêu Diễn (蕭衍), tự là Thúc Đạt (叔達), tên khi còn nhỏ Luyện Nhi (練兒), là vị Hoàng đế khai quốc của triều Lương thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Lương Vũ Đế
Miếu hiệu
Miếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên hiệu dùng trong tông miếu dành cho các vị quân chủ sau khi họ đã qua đời, đây là một dạng kính hiệu khá đặc trưng của nền quân chủ Đông Á đồng văn, gồm Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Miếu hiệu
Nam Tề
Nam triều Tề (479-502) là triều đại thứ hai của các Nam triều ở Trung Quốc, sau nhà Tống (420-479) và trước nhà Lương (502-557), thuộc về thời kỳ mà các nhà sử học Trung Quốc gọi là thời kỳ Nam Bắc triều (420-589).
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nam Tề
Nam Tề Cao Đế
Nam Tề Cao Đế (chữ Hán: 南齊高帝; 427–482), tên húy là Tiêu Đạo Thành, tên tự Thiệu Bá (紹伯), tiểu húy Đấu Tương (鬥將), là hoàng đế sáng lập nên triều đại Nam Tề thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nam Tề Cao Đế
Nam Tề Hòa Đế
Nam Tề Hòa Đế (chữ Hán: 南齊和帝; 488–502), tên húy là Tiêu Bảo Dung, tên tự Trí Chiêu (智昭), là hoàng đế cuối cùng của triều Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nam Tề Hòa Đế
Nam Tề Minh Đế
Nam Tề Minh Đế (chữ Hán: 南齊明帝; 452–498), tên húy là Tiêu Loan, tên tự Cảnh Tê (景栖), biệt danh Huyền Độ (玄度), là vị vua thứ 5 của triều Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nam Tề Minh Đế
Nam Tề Vũ Đế
Nam Tề Vũ Đế (chữ Hán: 南齊武帝; 440–493), tên húy là Tiêu Trách, tên tự Tuyên Viễn (宣遠), biệt danh Long Nhi (龍兒), là hoàng đế thứ hai của triều đại Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nam Tề Vũ Đế
Nguyên Chiêu
Nguyên Chiêu (526 – 17 tháng 5, 528), trong sử sách cũng gọi là Ấu Chúa (幼主), là vị hoàng đế thứ mười, trị vì ngắn ngủi của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nguyên Chiêu
Nguyên Diệp
Nguyên Diệp (?-532), tên tự Hoa Hưng (華興), biệt danh Bồn Tử (盆子), thường được gọi là Trường Quảng vương (長廣王), là vị hoàng đế thứ 12, có thời gian cai trị ngắn ngủi của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nguyên Diệp
Nguyên Lãng
Nguyên Lãng có thể là.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nguyên Lãng
Nhà Lương
Nhà Lương (tiếng Trung: 梁朝; bính âm: Liáng cháo) (502-557), còn gọi là nhà Nam Lương (南梁), là triều đại thứ ba của Nam triều trong thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, sau thời kỳ của triều đại Nam Tề và trước thời kỳ của triều đại Trần.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nhà Lương
Nhà Trần (Trung Quốc)
Nhà Trần (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, cuối cùng bị nhà Tùy tiêu diệt.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Nhà Trần (Trung Quốc)
Niên hiệu
là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên & Nhật Bản sử dụng.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Niên hiệu
Tây Lương Hiếu Tĩnh đế
Tiêu Tông hay Tây Lương Hiếu Tĩnh Đế (西梁孝靖帝), tên tự Ôn Văn (溫文), là hoàng đế cuối cùng của chính quyền Tây Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tây Lương Hiếu Tĩnh đế
Tây Lương Minh Đế
Tây Lương Minh Đế (西梁明帝, 542 – 585), tên húy Tiêu Khuy, tên tự Nhân Viễn (仁遠), là một hoàng đế của chính quyền Tây Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tây Lương Minh Đế
Tây Lương Tuyên Đế
Tây Lương Tuyên Đế (chữ Hán: 西梁宣帝, 519–562), tên húy là Tiêu Sát, tên tự Lý Tôn (理孫), là hoàng đế khai quốc của chính quyền Tây Lương thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tây Lương Tuyên Đế
Tây Ngụy
Tây Ngụy (tiếng Trung:西魏) là triều đại xuất hiện sau khi có sự tan rã của nhà Bắc Ngụy và cai trị vùng lãnh thổ miền Bắc Trung Quốc từ năm 535 tới năm 557.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tây Ngụy
Tây Ngụy Cung Đế
Tây Ngụy Cung Đế (西魏恭帝) (537–557), tên húy là Nguyên Khuếch (元廓), sau đổi thành Thác Bạt Khuếch (拓拔廓), là hoàng đế cuối cùng của triều đại Tây Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tây Ngụy Cung Đế
Tây Ngụy Phế Đế
Tây Ngụy Phế Đế (西魏廢帝) (525-554), tên húy là Nguyên Khâm (元欽), là một hoàng đế của triều đại Tây Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tây Ngụy Phế Đế
Tây Ngụy Văn Đế
Tây Ngụy Văn Đế (西魏文帝) (507–551), tên húy là Nguyên Bảo Cự (元寶炬), là một hoàng đế của triều đại Tây Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tây Ngụy Văn Đế
Thác Bạt Dư
Thác Bạt Dư (? - 452), gọi theo thụy hiệu là Nam An Ẩn Vương (南安隱王), là hoàng đế thứ tư của Bắc Ngụy, trị vì trong một thời gian ngắn ngủi của triều Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Thác Bạt Dư
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Thụy hiệu
Tiêu Đống
Tiêu Đống (?- 552), tên tự Nguyên Cát (元吉), đôi khi được biết đến với tước hiệu trước khi đăng cơ là Dự Chương vương (豫章王), là một hoàng đế có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều đại Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tiêu Đống
Tiêu Bảo Quyển
Tiêu Bảo Quyển (483–501), tên lúc mới sinh là Tiêu Minh Hiền (蕭明賢), thường được biết đến với tước hiệu sau khi bị phế là Đông Hôn hầu (東昏侯), tên tự Trí Tàng (智藏), là vị vua thứ 6 của triều Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tiêu Bảo Quyển
Tiêu Chiêu Nghiệp
Tiêu Chiêu Nghiệp (473–494), tên tự Nguyên Thượng (元尚), biệt danh Pháp Thân (法身), là vị vua thứ 3 của triều đại Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tiêu Chiêu Nghiệp
Tiêu Chiêu Văn
Tiêu Chiêu Văn (480–494), gọi theo thụy hiệu là Hải Lăng Cung vương (海陵恭王), tên tự Quý Thượng (季尚), là vị vua thứ tư của triều Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tiêu Chiêu Văn
Tiêu Uyên Minh
Tiêu Uyên Minh (?-556), tên tự Tĩnh Thông (靖通), là một hoàng đế có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều đại Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Tiêu Uyên Minh
Trần Bá Tiên
Trần Vũ Đế (chữ Hán: 陳武帝), tên thật là Trần Bá Tiên (陳霸先; 503 - 559) là vị vua đầu tiên, người sáng lập ra nhà Trần thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Trần Bá Tiên
Trần Phế Đế (Trung Quốc)
Trần Phế Đế (chữ Hán: 陳廢帝; 554? đoạn 1 chép rằng: 梁承聖三年五月庚寅生 (Lương Thừa Thánh tam niên ngũ nguyệt Canh Dần sinh) nhưng đoạn 32 lại chép rằng: 太建二年四月薨,時年十九 (Thái Kiến nhị niên tứ nguyệt hoăng, thì niên thập cửu, suy ra ông phải sinh năm 552.)- 570), tên húy Trần Bá Tông (陳伯宗), tên tự Phụng Nghiệp (奉業), tiểu tự Dược Vương (藥王), là một hoàng đế của triều đại Trần trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Trần Phế Đế (Trung Quốc)
Trần Thúc Bảo
Trần Thúc Bảo (553–604, trị vì 582–589), thường được biết đến trong sử sách là Trần Hậu Chủ (陳後主), thụy hiệu Trường Thành Dương công (長城煬公), tên tự Nguyên Tú (元秀), tiểu tự Hoàng Nô (黃奴), là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại Trần thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Trần Thúc Bảo
Trần Tuyên Đế
Trần Tuyên Đế (chữ Hán: 陳宣帝, 530–582), tên húy là Trần Húc, hay Trần Đàm Húc (陳曇頊), tên tự Thiệu Thế (紹世), tiểu tự Sư Lợi (師利), là một hoàng đế của triều Trần thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Trần Tuyên Đế
Trần Văn Đế
Trần Văn Đế (chữ Hán: 陳文帝; 522 – 566), tên húy là Trần Thiến, tên tự Tử Hoa (子華), là một hoàng đế của triều đại Trần thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và Trần Văn Đế
386
Năm 386 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 386
396
Năm 396 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 396
398
Năm 398 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 398
404
Năm 404 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 404
409
Năm 409 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 409
413
Năm 413 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 413
414
Năm 414 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 414
416
Năm 416 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 416
420
Năm 420 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 420
422
Năm 422 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 422
423
Năm 423 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 423
424
Năm 424 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 424
428
Năm 428 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 428
431
Năm 431 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 431
432
Năm 432 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 432
434
Năm 434 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 434
435
Năm 435 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 435
440
Năm 440 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 440
451
Năm 451 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 451
452
Năm 452 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 452
453
Năm 453 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 453
454
Năm 454 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 454
455
Năm 455 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 455
456
Năm 456 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 456
457
Năm 457 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 457
459
Năm 459 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 459
460
Năm 460 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 460
464
Năm 464 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 464
465
Năm 465 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 465
466
Năm 466 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 466
467
Năm 467 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 467
471
Năm 471 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 471
472
Năm 472 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 472
473
Năm 473 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 473
476
Năm 476 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 476
477
Năm 477 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 477
479
Năm 479 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 479
482
Năm 482 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 482
483
Năm 483 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 483
493
Năm 493 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 493
494
Năm 494 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 494
496
Năm 496 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 496
498
Năm 498 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 498
499
Năm 499 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 499
500
Năm 500 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ 7 trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 500
501
Năm 501 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 501
502
Năm 502 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 502
503
Năm 503 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 503
504
Năm 504 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 504
508
Năm 508 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 508
512
Năm 512 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 512
515
Năm 515 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 515
516
Năm 516 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 516
518
Năm 518 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 518
520
Năm 520 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 520
522
Năm 522 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 522
525
Năm 525 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 525
527
Năm 527 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 527
528
Năm 528 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 528
530
Năm 530 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 530
531
Năm 531 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 531
532
Năm 532 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 532
534
Năm 534 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 534
535
Năm 535 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 535
537
Năm 537 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 537
538
Năm 538 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 538
539
Năm 539 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 539
542
Năm 542 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 542
543
Năm 543 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 543
550
Năm 550 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 550
551
Năm 551 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 551
552
Năm 552 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 552
553
Năm 553 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 553
554
Năm 554 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 554
556
Năm 556 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 556
557
Năm 557 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 557
559
Năm 559 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 559
560
Năm 560 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 560
561
Năm 561 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 561
562
Năm 562 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 562
565
Năm 565 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 565
566
Năm 566 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 566
568
Năm 568 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 568
569
Năm 569 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 569
570
Năm 570 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 570
572
Năm 572 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 572
576
Năm 576 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 576
577
Năm 577 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 577
578
Năm 578 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 578
579
Năm 579 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 579
581
Năm 581 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 581
582
Năm 582 là một năm trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 582
604
Năm 604 trong lịch Julius.
Xem Danh sách vua Nam-Bắc triều và 604