Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Trường Sa (nước)

Mục lục Trường Sa (nước)

Trường Sa là phong quốc chư hầu thời Tây Hán, Tấn, Lưu Tống, Nam Tề, Trần trong lịch sử Trung Quốc, ngày nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Nam.

88 quan hệ: Anh Bố, Đào Khản, Chư hầu, Giang Tây, Hán Cao Tổ, Hán Quang Vũ Đế, Hạng Vũ, Hồ Bắc, Hồ Nam, Hoàng đế, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Đạo Liên, Lưu Kiều, Lưu Tống, Lưu Tống Hiếu Vũ Đế, Lưu Tống Minh Đế, Lưu Tống Tiền Phế Đế, Lương Nguyên Đế, Lương thư, Lương Vũ Đế, Nam Tề, Nam Tề Cao Đế, Nam Tề thư, Nhà Hán, Nhà Tân, Nhà Tấn, Nhà Tần, Nhà Trần (Trung Quốc), Nhũ Tử Anh, Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Tạng Đồ, Tấn Hoài Đế, Tấn Huệ Đế, Tấn thư, Tấn Vũ Đế, Tống thư, Thụy hiệu, Thủ đô, Tiêu Ý, Trần Bá Tiên, Trần Húc, Trần thư, Triều đại Trung Quốc, Vương Mãng, 100 TCN, 127 TCN, 155 TCN, 156 TCN, ..., 157 TCN, 178 TCN, 186 TCN, 193 TCN, 201 TCN, 202 TCN, 206 TCN, 26, 289, 291, 301, 303, 308, 311, 343, 344, 345, 356, 37, 42 TCN, 420, 422, 439, 45 TCN, 453, 47 TCN, 478, 479, 49 TCN, 490, 503, 523, 557, 569, 589, 7, 83 TCN, 9. Mở rộng chỉ mục (38 hơn) »

Anh Bố

Anh Bố (chữ Hán: 英布; ?-195 TCN), hay còn gọi là Kình Bố, là vua chư hầu thời Hán Sở và đầu thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Anh Bố · Xem thêm »

Đào Khản

Đào Khản (chữ Hán: 陶侃, 259 – 334), tự Sĩ Hành, người Bà Dương hay Tầm Dương, là danh tướng nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Đào Khản · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Chư hầu · Xem thêm »

Giang Tây

Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Giang Tây · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hán Quang Vũ Đế

Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), tên húy Lưu Tú (劉秀), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Hán Quang Vũ Đế · Xem thêm »

Hạng Vũ

Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Hạng Vũ · Xem thêm »

Hồ Bắc

Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Hồ Bắc · Xem thêm »

Hồ Nam

Hồ Nam là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở khu vực trung-nam của quốc gia.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Hồ Nam · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Hoàng đế · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lưu Đạo Liên

Lưu Đạo Liên (chữ Hán: 刘道鄰, 368 - 21 tháng 7 năm 422), tức Trường Sa Cảnh vương (长沙景王), là một vị tướng lĩnh nhà Đông Tấn và tông thất nhà Lưu Tống, em trai của Tống Vũ Đế, vua đầu tiên của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lưu Đạo Liên · Xem thêm »

Lưu Kiều

Lưu Kiều (chữ Hán: 劉喬, 249 - 311), tên tự là Trọng Ngạn, người quận Nam Dương, là tướng lĩnh cuối đời Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lưu Kiều · Xem thêm »

Lưu Tống

Nhà Lưu Tống (chữ Hán: 宋朝; 420-479) là triều đại đầu tiên trong số bốn Nam triều ở Trung Quốc, tiếp theo sau nó là nhà Nam Tề.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lưu Tống · Xem thêm »

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là Lưu Tuấn, tên tự Hưu Long (休龍), tiểu tự Đạo Dân (道民), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lưu Tống Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Minh Đế

Lưu Tống Minh Đế (chữ Hán: 劉宋明帝; 439–472), tên húy là Lưu Úc, tên tự Hưu Bỉnh (休炳), biệt danh Vinh Kì (榮期), là hoàng đế thứ 7 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lưu Tống Minh Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Tiền Phế Đế

Lưu Tống Tiền Phế Đế (chữ Hán: 劉宋前廢帝; 25 tháng 2, 449 – 1 tháng 1, 465), tên húy là Lưu Tử Nghiệp (劉子業), biểu tự Pháp Sư (法師), là Hoàng đế thứ 6 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lưu Tống Tiền Phế Đế · Xem thêm »

Lương Nguyên Đế

Lương Nguyên Đế (梁元帝), tên thật là Tiêu Dịch (chữ Hán: 蕭繹; 508 – 555), là vị vua thứ ba của nhà Lương thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc, cai trị từ năm 552 đến năm 555.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lương Nguyên Đế · Xem thêm »

Lương thư

Lương thư (chữ Hán phồn thể: 梁書; giản thể: 梁书) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Diêu Tư Liêm đời Đường kế thừa cha là Diêu Sát đời Trần viết và biên soạn vào năm Trinh Quán thứ 3 (năm 629), đến năm Trinh Quán thứ 10 (năm 636) thì hoàn thành.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lương thư · Xem thêm »

Lương Vũ Đế

Lương Vũ Đế (chữ Hán: 梁武帝; 464 – 549), tên húy là Tiêu Diễn (蕭衍), tự là Thúc Đạt (叔達), tên khi còn nhỏ Luyện Nhi (練兒), là vị Hoàng đế khai quốc của triều Lương thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Lương Vũ Đế · Xem thêm »

Nam Tề

Nam triều Tề (479-502) là triều đại thứ hai của các Nam triều ở Trung Quốc, sau nhà Tống (420-479) và trước nhà Lương (502-557), thuộc về thời kỳ mà các nhà sử học Trung Quốc gọi là thời kỳ Nam Bắc triều (420-589).

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nam Tề · Xem thêm »

Nam Tề Cao Đế

Nam Tề Cao Đế (chữ Hán: 南齊高帝; 427–482), tên húy là Tiêu Đạo Thành, tên tự Thiệu Bá (紹伯), tiểu húy Đấu Tương (鬥將), là hoàng đế sáng lập nên triều đại Nam Tề thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nam Tề Cao Đế · Xem thêm »

Nam Tề thư

Nam Tề thư (chữ Hán giản thể: 南齐书; phồn thể: 南齊書) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Tiêu Tử Hiển đời Lương viết và biên soạn, tên nguyên gốc là Tề thư, đến thời Tống, để phân biệt với Bắc Tề thư của Lý Bách Dược nên đổi tên thành Nam Tề thư.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nam Tề thư · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhà Tân

Nhà Tân (9-23) là một triều đại tiếp sau nhà Tây Hán và trước nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nhà Tân · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nhà Tấn · Xem thêm »

Nhà Tần

Nhà Tần 秦朝 (221 TCN - 206 TCN) là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nhà Tần · Xem thêm »

Nhà Trần (Trung Quốc)

Nhà Trần (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, cuối cùng bị nhà Tùy tiêu diệt.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nhà Trần (Trung Quốc) · Xem thêm »

Nhũ Tử Anh

Nhũ Tử Anh (chữ Hán: 孺子嬰; 5 – 25) hay Lưu Anh (劉嬰), là vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Nhũ Tử Anh · Xem thêm »

Quảng Đông

Quảng Đông là một tỉnh nằm ven bờ biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Quảng Đông · Xem thêm »

Quảng Tây

Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Choang tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Quảng Tây · Xem thêm »

Quý Châu

Quý Châu (đọc) là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Quý Châu · Xem thêm »

Tạng Đồ

Tạng Đồ (chữ Hán: 臧荼), hay còn gọi là Tang Đồ, là vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Tạng Đồ · Xem thêm »

Tấn Hoài Đế

Tấn Hoài đế (chữ Hán: 晉懷帝, 284-313), hay Tấn Hoài vương (晉懷王), tên thật là Tư Mã Xí (司馬熾), tên tự là Phong Đạc (豐度), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Tấn Hoài Đế · Xem thêm »

Tấn Huệ Đế

Tấn Huệ Đế (chữ Hán: 晋惠帝; 259 – 307), tên thật là Tư Mã Trung (司馬衷), là vua thứ hai của nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Tấn Huệ Đế · Xem thêm »

Tấn thư

Tấn thư (chữ Hán phồn thể: 晋書; giản thể: 晋书) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Phòng Huyền Linh và Lý Diên Thọ phụng mệnh Đường Thái Tông biên soạn vào năm 648.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Tấn thư · Xem thêm »

Tấn Vũ Đế

Tấn Vũ Đế (chữ Hán: 晉武帝; 236 – 16 tháng 5, 290), tên thật là Tư Mã Viêm (司馬炎), biểu tự An Thế (安世), là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Tấn Vũ Đế · Xem thêm »

Tống thư

Tống thư (宋書) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thẩm Ước (沈約) (441 - 513) người nhà Lương thời Nam triều viết và biên soạn.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Tống thư · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thủ đô

Thủ đô là trung tâm hành chính của 1 quốc gia.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Thủ đô · Xem thêm »

Tiêu Ý

Tiêu Ý (chữ Hán: 蕭懿, ? – 500), tự Nguyên Đạt, người Nam Lan Lăng, tướng lĩnh nhà Nam Tề, anh trai cả của Lương Vũ đế.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Tiêu Ý · Xem thêm »

Trần Bá Tiên

Trần Vũ Đế (chữ Hán: 陳武帝), tên thật là Trần Bá Tiên (陳霸先; 503 - 559) là vị vua đầu tiên, người sáng lập ra nhà Trần thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Trần Bá Tiên · Xem thêm »

Trần Húc

Trần Húc có thể là một trong các nhân vật sau.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Trần Húc · Xem thêm »

Trần thư

Trần thư (chữ Hán giản thể: 陈书; phồn thể: 陳書) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Diêu Tư Liêm đời Đường viết và biên soạn vào năm Trinh Quán thứ 3 (năm 629) cùng lúc với việc biên soạn Lương thư, đến năm Trinh Quán thứ 10 (năm 636) thì cả hai bộ sử đều hoàn thành.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Trần thư · Xem thêm »

Triều đại Trung Quốc

Trước khi thành lập Trung Hoa Dân Quốc vào năm 1912, quyền lực thống trị tối cao tại Trung Quốc do thành viên các gia tộc thế tập nhau nắm giữ, hình thành nên các triều đại Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Triều đại Trung Quốc · Xem thêm »

Vương Mãng

Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trường Sa (nước) và Vương Mãng · Xem thêm »

100 TCN

Năm 100 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 100 TCN · Xem thêm »

127 TCN

Năm 127 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 127 TCN · Xem thêm »

155 TCN

Năm 155 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 155 TCN · Xem thêm »

156 TCN

Năm 156 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 156 TCN · Xem thêm »

157 TCN

Năm 157 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 157 TCN · Xem thêm »

178 TCN

Năm 178 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 178 TCN · Xem thêm »

186 TCN

Năm 186 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 186 TCN · Xem thêm »

193 TCN

Năm 193 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 193 TCN · Xem thêm »

201 TCN

Năm 201 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 201 TCN · Xem thêm »

202 TCN

Năm 202 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 202 TCN · Xem thêm »

206 TCN

Năm 206 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 206 TCN · Xem thêm »

26

Năm 26 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 26 · Xem thêm »

289

Năm 289 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 289 · Xem thêm »

291

Năm 291 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 291 · Xem thêm »

301

Năm 301 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 301 · Xem thêm »

303

Năm 303 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 303 · Xem thêm »

308

Năm 308 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 308 · Xem thêm »

311

Năm 311 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 311 · Xem thêm »

343

Năm 343 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 343 · Xem thêm »

344

Năm 344 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 344 · Xem thêm »

345

Năm 345 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 345 · Xem thêm »

356

Năm 356 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 356 · Xem thêm »

37

Năm 37 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 37 · Xem thêm »

42 TCN

Năm 42 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 42 TCN · Xem thêm »

420

Năm 420 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 420 · Xem thêm »

422

Năm 422 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 422 · Xem thêm »

439

Năm 439 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 439 · Xem thêm »

45 TCN

Năm 45 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 45 TCN · Xem thêm »

453

Năm 453 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 453 · Xem thêm »

47 TCN

Năm 47 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 47 TCN · Xem thêm »

478

Năm 478 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 478 · Xem thêm »

479

Năm 479 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 479 · Xem thêm »

49 TCN

Năm 49 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 49 TCN · Xem thêm »

490

Năm 490 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 490 · Xem thêm »

503

Năm 503 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 503 · Xem thêm »

523

Năm 523 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 523 · Xem thêm »

557

Năm 557 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 557 · Xem thêm »

569

Năm 569 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 569 · Xem thêm »

589

Năm 589 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 589 · Xem thêm »

7

Năm 7 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 7 · Xem thêm »

83 TCN

Năm 83 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 83 TCN · Xem thêm »

9

Năm 9 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trường Sa (nước) và 9 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Nước Trường Sa, Trường Sa quốc.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »