Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tấn Vũ Đế

Mục lục Tấn Vũ Đế

Tấn Vũ Đế (chữ Hán: 晉武帝; 236 – 16 tháng 5, 290), tên thật là Tư Mã Viêm (司馬炎), biểu tự An Thế (安世), là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

89 quan hệ: Đông Ngô, Đỗ Dự, Ất Dậu, Biểu tự, Chữ Hán, Chiến tranh Tấn-Ngô (280), Chiến tranh Thục-Ngụy (263-264), , Dương Diễm, Giả Nam Phong, Giả Sung, Hà Nam (Trung Quốc), Hà Nội (quận), Hán Cao Tổ, Hán Cảnh Đế, Hán Hiến Đế, Hán Hoàn Đế, Hán Linh Đế, Hán Quang Vũ Đế, Hán Vũ Đế, Hán Văn Đế, Hồ Phấn, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Hoá Âm, Hung Nô, Khởi nghĩa Khăn Vàng, Lạc Dương, Lịch sử Trung Quốc, Loạn bát vương, Lưu Nghị, Lưu Thiện, Miếu hiệu, Ngũ Hồ thập lục quốc, Nhà Đường, Nhà Hán, Nhà Tấn, San hô, Sơn Đông, Tam Quốc, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Hoán, Tào Ngụy, Tào Phi, Tào Tháo, Tôn Hạo, Tấn, Tấn Hoài Đế, Tấn Huệ Đế, ..., Tấn Mẫn Đế, Tấn Nguyên Đế, Tấn Thành Đế, Thành Dương, Thạch Sùng (nhà Tấn), Thế Tổ, Thụy hiệu, Trần Quần, Trung Quốc (khu vực), Tư Mã Ý, Tư Mã Chiêu, Tư Mã Dĩnh, Tư Mã Du, Tư Mã Duật, Tư Mã Sư, Tư Mã Vĩ, Vệ Quán, Vương, Vương Đôn, Vương Khải, Vương Nguyên Cơ, Vương Túc, Vương Tuấn (đầu Tây Tấn), Xe, 16 tháng 5, 17 tháng 5, 20 tháng 4, 236, 251, 254, 263, 265, 266, 268, 279, 280, 290, 4 tháng 2, 8 tháng 2. Mở rộng chỉ mục (39 hơn) »

Đông Ngô

Thục Hán Ngô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Đông Ngô · Xem thêm »

Đỗ Dự

Đỗ Dự (chữ Hán: 杜预; 222-284) là tướng nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc, người Đỗ Lăng, Kinh Triệu (nay là phía đông nam Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc).

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Đỗ Dự · Xem thêm »

Ất Dậu

t Dậu (chữ Hán: 乙酉) là kết hợp thứ 22 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Ất Dậu · Xem thêm »

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Biểu tự · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến tranh Tấn-Ngô (280)

Chiến tranh Tấn-Ngô 279-280 là cuộc chiến cuối cùng thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Chiến tranh Tấn-Ngô (280) · Xem thêm »

Chiến tranh Thục-Ngụy (263-264)

Chiến tranh Thục-Ngụy (263-264) hay chiến dịch Tào Ngụy diệt Thục Hán là cuộc chinh phạt nhà Thục Hán của nhà Tào Ngụy (mà quyền hành đang nằm trong tay của họ Tư Mã) diễn ra vào năm 263 Công nguyên.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Chiến tranh Thục-Ngụy (263-264) · Xem thêm »

Vắt sữa dê Dê là loài động vật nhai lại, chân có móng thuộc họ Bovidae.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Dê · Xem thêm »

Dương Diễm

Dương Diễm (chữ Hán: 楊艷; 238 - 25 tháng 8, 274), biểu tự Quỳnh Chi (琼芝), là nguyên phối thê tử của Tấn Vũ Đế Tư Mã Viêm, mẹ ruột của người kế vị là Tấn Huệ Đế Tư Mã Trung.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Dương Diễm · Xem thêm »

Giả Nam Phong

Giả Nam Phong (chữ Hán: 賈南風) (257-300) là hoàng hậu dưới triều Tấn Huệ Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Giả Nam Phong · Xem thêm »

Giả Sung

Giả Sung (chữ Hán: 賈充; 217 – 282), tên tự là Công Lư (公閭), còn được gọi thụy hiệu là Lỗ Vũ công (魯武公), là đại thần nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc và nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Giả Sung · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hà Nội (quận)

Địa danh Hà Nội ở Trung Quốc chỉ một số nơi sau.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hà Nội (quận) · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hán Cảnh Đế

Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Cảnh Đế · Xem thêm »

Hán Hiến Đế

Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Hiến Đế · Xem thêm »

Hán Hoàn Đế

Hán Hoàn Đế (chữ Hán: 漢桓帝; 132 – 167), tên thật là Lưu Chí (劉志), là vị Hoàng đế thứ 11 nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 26 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Hoàn Đế · Xem thêm »

Hán Linh Đế

Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Linh Đế · Xem thêm »

Hán Quang Vũ Đế

Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), tên húy Lưu Tú (劉秀), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Quang Vũ Đế · Xem thêm »

Hán Vũ Đế

Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Vũ Đế · Xem thêm »

Hán Văn Đế

Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hán Văn Đế · Xem thêm »

Hồ Phấn

Hồ Phấn (chữ Hán: 胡奋, ? – 288), tự Huyền Uy, người huyện Lâm Kính, quận An Định,Tấn thư quyển 57, liệt truyện 27 – Hồ Phấn truyện tướng lãnh cuối đời Tào Ngụy thời Tam Quốc, đầu đời Tây Tấn, ngoại thích nhà Tây Tấn.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hồ Phấn · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Hoá Âm

Hoá Âm (chữ Hán phồn thể: 華陰市, chữ Hán giản thể: 华阴市; phanh âm: Huàyīn Shì) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Vị Nam, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hoá Âm · Xem thêm »

Hung Nô

Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Hung Nô · Xem thêm »

Khởi nghĩa Khăn Vàng

Khởi nghĩa Khăn Vàng (Trung văn giản thể: 黄巾之乱, Trung văn phồn thể: 黃巾之亂, bính âm: Huáng Jīn zhī luàn, âm Hán-Việt: Hoàng Cân chi loạn) là một cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại nhà Hán vào năm 184.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Khởi nghĩa Khăn Vàng · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Lạc Dương · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Loạn bát vương

Loạn bát vương (Bát vương chi loạn; chữ Hán: 八王之亂) là loạn do 8 vị vương họ Tư Mã thuộc hoàng tộc nhà Tây Tấn gây ra từ năm 291 tới năm 306, thời Tấn Huệ Đế (Tư Mã Trung).

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Loạn bát vương · Xem thêm »

Lưu Nghị

Lưu Nghị có thể là một trong những nhân vật sau.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Lưu Nghị · Xem thêm »

Lưu Thiện

Lưu Thiện (Trung văn giản thể: 刘禅, phồn thể: 劉禪, bính âm: Liú Shàn), 207 - 271), thụy hiệu là Hán Hoài đế (懷帝), hay An Lạc Tư công (安樂思公), tên tự là Công Tự (公嗣), tiểu tự A Đẩu (阿斗), là vị hoàng đế thứ hai và cũng là cuối cùng của nhà Thục Hán dưới thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Lưu Thiện · Xem thêm »

Miếu hiệu

Miếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên hiệu dùng trong tông miếu dành cho các vị quân chủ sau khi họ đã qua đời, đây là một dạng kính hiệu khá đặc trưng của nền quân chủ Đông Á đồng văn, gồm Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Miếu hiệu · Xem thêm »

Ngũ Hồ thập lục quốc

Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Ngũ Hồ thập lục quốc · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Nhà Đường · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Nhà Tấn · Xem thêm »

San hô

San hô là các sinh vật biển thuộc lớp San hô (Anthozoa) tồn tại dưới dạng các thể polip nhỏ giống hải quỳ, thường sống thành các quần thể gồm nhiều cá thể giống hệt nhau.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và San hô · Xem thêm »

Sơn Đông

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Sơn Đông · Xem thêm »

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tam Quốc · Xem thêm »

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Tào Hoán

Tào Hoán (chữ Hán: 曹奐; 246–302) hay Tào Ngụy Nguyên Đế, là vị vua cuối cùng của nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tào Hoán · Xem thêm »

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tào Ngụy · Xem thêm »

Tào Phi

Tào Phi (chữ Hán: 曹丕; 187 - 29 tháng 6, năm 226), biểu tự Tử Hoàn (子桓), là vị Hoàng đế đầu tiên của Tào Ngụy, một trong 3 nước thời kì Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tào Phi · Xem thêm »

Tào Tháo

Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tào Tháo · Xem thêm »

Tôn Hạo

Tôn Hạo (chữ Hán: 孫皓; bính âm: Sun Hao, 242-284), hay Ngô Mạt đế (吳末帝), là hoàng đế cuối cùng của nhà Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tôn Hạo · Xem thêm »

Tấn

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tấn · Xem thêm »

Tấn Hoài Đế

Tấn Hoài đế (chữ Hán: 晉懷帝, 284-313), hay Tấn Hoài vương (晉懷王), tên thật là Tư Mã Xí (司馬熾), tên tự là Phong Đạc (豐度), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tấn Hoài Đế · Xem thêm »

Tấn Huệ Đế

Tấn Huệ Đế (chữ Hán: 晋惠帝; 259 – 307), tên thật là Tư Mã Trung (司馬衷), là vua thứ hai của nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tấn Huệ Đế · Xem thêm »

Tấn Mẫn Đế

Tấn Mẫn đế (chữ Hán: 晋愍帝, 300-318), tên thật là Tư Mã Nghiệp (司馬鄴), tên tự là Ngạn Kì (彥旗) là vị vua thứ năm của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tấn Mẫn Đế · Xem thêm »

Tấn Nguyên Đế

Tấn Nguyên Đế (chữ Hán: 晉元帝, ?-323), là vị vua đầu tiên của nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 317 đến năm 323.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tấn Nguyên Đế · Xem thêm »

Tấn Thành Đế

Tấn Thành Đế (321 – 26 tháng 7 năm 342), tên thật là Tư Mã Diễn (司馬衍), tên tự Thế Căn (世根), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tấn Thành Đế · Xem thêm »

Thành Dương

Thành Dương (tiếng Trung: 城阳区, Hán Việt: Thành Dương khu) là một quận của địa cấp thị Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Thành Dương · Xem thêm »

Thạch Sùng (nhà Tấn)

Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Thạch Sùng (định hướng) Thạch Sùng (chữ Hán: 石崇; 249-300) là quan nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc, nổi tiếng là nhân vật xa hoa giàu có đương thời.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Thạch Sùng (nhà Tấn) · Xem thêm »

Thế Tổ

Thế Tổ (chữ Hán: 世祖) là miếu hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Thế Tổ · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trần Quần

Trần Quần (chữ Hán: 陳群; Phiên âm: Ch'en Ch'ün; ?-236) là công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Trần Quần · Xem thêm »

Trung Quốc (khu vực)

Vạn Lý Trường Thành, dài hơn 6700 km, bắt đầu được xây dựng vào đầu thế kỷ III TCN để ngăn quân "du mục" từ phương Bắc, và cũng đã được xây lại nhiều lần. Trung Quốc là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền văn hóa đã từng tồn tại và nối tiếp nhau tại Đông Á lục địa, từ cách đây ít nhất 3.500 năm.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Trung Quốc (khu vực) · Xem thêm »

Tư Mã Ý

Tư Mã Ý (chữ Hán: 司馬懿; 179 – 7 tháng 9, 251), biểu tự Trọng Đạt (仲達), là nhà chính trị, nhà quân sự phục vụ nước Tào Ngụy thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tư Mã Ý · Xem thêm »

Tư Mã Chiêu

Tư Mã Chiêu (chữ Hán: 司馬昭; 211 – 6 tháng 9, 265), biểu tự Tử Thượng (子上), là một chính trị gia, quân sự gia, một quyền thần trứ danh thời kì cuối của nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tư Mã Chiêu · Xem thêm »

Tư Mã Dĩnh

Tư Mã Dĩnh (chữ Hán:司马颖; 279 - 306), tên tự là Chương Độ (章度), là một vị tông thất nhà Tấn, một trong các chư hầu vương nhà Tây Tấn tham gia loạn bát vương dẫn đến sự suy yếu và sụp đổ của triều đại này.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tư Mã Dĩnh · Xem thêm »

Tư Mã Du

Tư Mã Du (司馬攸; 248-283), con thứ của Tư Mã Chiêu, em ruột Tư Mã Viêm, về sau Tư Mã Chiêu thấy anh mình là Tư Mã Sư không có con nên tặng ông cho Tư Mã Sư (vốn gọi Tư Mã Sư là bác), được phong Tề Vương năm 265.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tư Mã Du · Xem thêm »

Tư Mã Duật

Tư Mã Duật (chữ Hán: 司马遹; 278-300) tự Hi Tổ (熙祖) là tông thất nhà Tấn, hoàng thái tử của Tấn Huệ đế, vua thứ hai của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tư Mã Duật · Xem thêm »

Tư Mã Sư

Tư Mã Sư (chữ Hán: 司馬師; 208 - 23 tháng 3, 255), biểu tự Tử Nguyên (子元), là một chính trị gia, quân sự gia, quyền thần nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tư Mã Sư · Xem thêm »

Tư Mã Vĩ

Tư Mã Vĩ (chữ Hán: 司馬瑋, 271 - 13 tháng 6 năm 291), là con trai thứ năm của Tấn Vũ Đế Tư Mã Viêm (vị vua đầu tiên của nhà Tấn) và em trai Tấn Huệ Đế Tư Mã Trung, là một trong tám vị vương tham gia vào loạn bát vương thời Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Tư Mã Vĩ · Xem thêm »

Vệ Quán

Vệ Quán (220-291) là đại thần nhà Tào Ngụy và nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Vệ Quán · Xem thêm »

Vương

Vương có thể là.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Vương · Xem thêm »

Vương Đôn

Vương Đôn (chữ Hán: 王敦, 266 – 324), tự Xử Trọng, tên lúc nhỏ là A Hắc, Thế thuyết tân ngữ – Hào sảng người Lâm Nghi, Lang Gia, quyền thần, tướng lĩnh nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Vương Đôn · Xem thêm »

Vương Khải

Vương Khải có thể là một trong những nhân vật sau.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Vương Khải · Xem thêm »

Vương Nguyên Cơ

Vương Nguyên Cơ (chữ Hán: 王元姬; 217 - 20 tháng 4, năm 268), hay còn gọi là Văn Minh Vương hoàng hậu (文明王皇后) là vợ chính của Tư Mã Chiêu.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Vương Nguyên Cơ · Xem thêm »

Vương Túc

Vương Túc có thể là một trong những nhân vật sau.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Vương Túc · Xem thêm »

Vương Tuấn (đầu Tây Tấn)

Vương Tuấn (chữ Hán: 王濬; 206-285) là đại tướng nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Vương Tuấn (đầu Tây Tấn) · Xem thêm »

Xe

Xe buýt ở Việt Nam Xe (còn gọi chung là xe cộ) là phương tiện giao thông và vận chuyển bằng đường b. Xe thường có bánh để di động.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và Xe · Xem thêm »

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 16 tháng 5 · Xem thêm »

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 17 tháng 5 · Xem thêm »

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 20 tháng 4 · Xem thêm »

236

Năm 236 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 236 · Xem thêm »

251

Năm 251 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 251 · Xem thêm »

254

Năm 254 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 254 · Xem thêm »

263

Năm 263 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 263 · Xem thêm »

265

Năm 265 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 265 · Xem thêm »

266

Năm 266 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 266 · Xem thêm »

268

Năm 268 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 268 · Xem thêm »

279

Năm 279 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 279 · Xem thêm »

280

Năm 280 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 280 · Xem thêm »

290

Năm 290 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 290 · Xem thêm »

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 4 tháng 2 · Xem thêm »

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Mới!!: Tấn Vũ Đế và 8 tháng 2 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Tư Mã Viêm, Tấn Thế Tổ, Tấn Vũ đế.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »