Mục lục
48 quan hệ: Đông Bắc Trung Quốc, Đại lễ đường Nhân dân, Đại Ngộ, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Cát Bỉnh Hiên, Chính khách, Hán Xuyên, Hắc Long Giang, Hồ Bắc, Hiếu Cảm, Huyện cấp thị (Trung Quốc), Người Hán, Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Quý Châu, Tây Nam Trung Quốc, Tháng hai, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng tư, Trung Quốc, Trương Khánh Lê, Vũ Hán, 13 tháng 3, 14 tháng 3, 1944, 1965, 1967, 1968, 1970, 1973, 1975, 1976, 1979, 1982, 1983, 1991, 1995, 1998, 1999, 2000, 2002, 2003, 2005, 2006, 2008, 2013.
- Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang
- Sơ khai chính khách Trung Quốc
- Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu
- Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI
Đông Bắc Trung Quốc
nhỏ Đông Bắc Trung Quốc bao gồm các địa phương Hắc Long Giang, Liêu Ninh và Cát Lâm.
Xem Tiền Vận Lục và Đông Bắc Trung Quốc
Đại lễ đường Nhân dân
Đại lễ đường Nhân dân Đại lễ đường Nhân dân (âm Hán Việt: Nhân dân Đại hội đường) nằm ở bên mé tây của Quảng trường Thiên An Môn, Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, và được sử dụng cho các hoạt động lễ hội, đại hội, hội nghị của Đảng Cộng sản Trung Quốc và Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc.
Xem Tiền Vận Lục và Đại lễ đường Nhân dân
Đại Ngộ
Đại Ngộ (chữ Hán giản thể:大悟县) là một huyện thuộc địa cấp thị Hiếu Cảm, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Đảng Cộng sản Trung Quốc
Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.
Xem Tiền Vận Lục và Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính tri Nhân dân Trung Quốc (中国人民政治协商会议全国委员会), viết tắt Chính Hiệp Toàn quốc (全国政协) hoặc Ủy ban Toàn quốc Chính Hiệp (政协全国委员会), là tổ chức cấp quốc gia của Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc.
Xem Tiền Vận Lục và Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Trung Quốc Cộng sản đảng trung ương ủy viên hội) hay là Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc là cơ quan cao nhất trong Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem Tiền Vận Lục và Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Cát Bỉnh Hiên
Cát Bỉnh Hiên (sinh tháng 11 năm 1951) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Tiền Vận Lục và Cát Bỉnh Hiên
Chính khách
London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.
Xem Tiền Vận Lục và Chính khách
Hán Xuyên
Hán Xuyên (chữ Hán giản thể:汉川市) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Hiếu Cảm, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Hắc Long Giang
Tỉnh Hắc Long Giang là một tỉnh phía đông bắc của Trung Quốc.
Xem Tiền Vận Lục và Hắc Long Giang
Hồ Bắc
Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Hiếu Cảm
Hiếu Cảm (tiếng Trung: 孝感市, bính âm: Xiào Gǎn shì, âm Hán-Việt: Hiếu Cảm thị) là một địa cấp thị tại tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
Huyện cấp thị (Trung Quốc)
Huyện cấp thị hay thị xã (tiếng Trung: 县级市; bính âm: xiànjí shì) là một đơn vị hành chính ở Trung Hoa đại lục.
Xem Tiền Vận Lục và Huyện cấp thị (Trung Quốc)
Người Hán
Người Hán (Hán-Việt: Hán tộc hay Hán nhân) là một dân tộc bản địa của Trung Hoa và là dân tộc đông dân nhất trên thế giới.
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (中国人民政治协商会议全国委员会副主席), còn được gọi tắt là Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Chính Hiệp (政协全国委员会副主席) hoặc Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc (全国政协副主席) là chức vụ quan trọng trong Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc.
Xem Tiền Vận Lục và Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Quý Châu
Quý Châu (đọc) là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tây Nam Trung Quốc
Vùng Tây Nam Trung Quốc Miền Tây Nam Trung Quốc bao gồm các địa phương: Khu tự trị Tây Tạng, các tỉnh Vân Nam, Quý Châu, Tứ Xuyên và thành phố Trùng Khánh.
Xem Tiền Vận Lục và Tây Nam Trung Quốc
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Tiền Vận Lục và Tháng mười
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Tiền Vận Lục và Tháng mười hai
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Tiền Vận Lục và Trung Quốc
Trương Khánh Lê
Trương Khánh Lê (sinh tháng 1 năm 1951) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Tiền Vận Lục và Trương Khánh Lê
Vũ Hán
Cổ kính và hiện đại. Vũ Hán (tiếng Hoa giản thể: 武汉; tiếng Hoa phồn thể: 武漢; pinyin: Wǔhàn; phát âm) là thủ phủ của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Tiền Vận Lục và 13 tháng 3
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Tiền Vận Lục và 14 tháng 3
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
Xem thêm
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang
- Cát Bỉnh Hiên
- Tiền Vận Lục
- Trương Khánh Vĩ
Sơ khai chính khách Trung Quốc
- Bạch Cảnh Phú
- Cao Dao
- Doãn Kế Thiện (nhà Thanh)
- Giả Quỳ (Tam Quốc)
- Hàn Huyền
- Hồi Lương Ngọc
- Hồng Lỗi
- Hứa Tĩnh
- Khoái Việt
- Lý Bách Dược
- Lý Bính
- Lý Triệu Chước
- Liễu Hạ Huệ
- Lục Binh
- Lục Giả
- Mã Biểu
- Mã Khải
- Mã Đoan Lâm
- Mao Giới
- Ngụy Câu
- Nạp Lan Minh Châu
- Tôn Sĩ Nghị
- Tôn Thúc Ngao
- Tiêu Nhược Ngu
- Tiết Diên Trung
- Tiền Vận Lục
- Trương Vân Xuyên
- Trương Đễ
- Trần Thế Cự
- Văn Chủng
- Vương Hiểu Đông
- Vương Thần
- Vương Đông Phong
- Đường Gia Triền
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu
- Dương Dũng
- Tôn Chí Cương
- Tiền Vận Lục
- Triệu Khắc Chí
- Trần Mẫn Nhĩ
Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI
- Bagatur
- Chu Cường
- Chu Khải
- Chu Tiểu Xuyên
- Dương Đức Thanh
- Hàn Chính (chính khách)
- Khương Phúc Đường
- Lý Can Nguyên
- Lý Khắc Cường
- Lý Kiến Quốc
- Lý Triệu Tinh
- Liêu Tích Long
- Lưu Thư Điền
- Lưu Vĩnh Trị
- Lương Quang Liệt
- Mã Khải Trí
- Ngô Song Chiến
- Quách Kim Long
- Tô Vinh
- Tiêu Dương
- Tiền Vận Lục
- Triệu Lạc Tế
- Trương Cao Lệ
- Trương Khánh Lê
- Trương Khánh Vĩ
- Tập Cận Bình
- Tống Chiếu Túc
- Vương Hỗ Ninh
- Vương Thần
- Vương Thắng Tuấn
- Đỗ Thanh Lâm
- Đới Tương Long