Mục lục
35 quan hệ: Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc), Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Phòng Phong Huy, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Quân khu Bắc Kinh, Quân khu Thành Đô, Tháng chín, Tháng một, Tháng năm, Thiếu tướng, Thượng tướng, Trung tướng, Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Tư lệnh, Tường Vân, Vân Nam, 1942, 1960, 1961, 1964, 1965, 1971, 1979, 1981, 1984, 1985, 1989, 1990, 1994, 1996, 1998, 2002, 2007, 2008.
- Cựu sinh viên Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI
Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)
Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (giản thể: 全国人民代表大会, phồn thể: 全國人民代表大會 bính âm: Quánguó Rénmín Dàibiǎo Dàhuì, âm Hán-Việt: Toàn quốc Nhân dân đại biểu đại hội, viết tắt là Nhân đại, là cơ quan quyền lực tối cao, cơ quan lập pháp quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tức Quốc hội.
Xem Chu Khải và Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)
Đảng Cộng sản Trung Quốc
Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.
Xem Chu Khải và Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Trung Quốc Cộng sản đảng trung ương ủy viên hội) hay là Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc là cơ quan cao nhất trong Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem Chu Khải và Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Phòng Phong Huy
Phòng Phong Huy (Trung văn giản thể: 房峰辉, Trung văn phồn thể: 房峰輝, pinyin: Fáng Fēnghuī; sinh tháng 4 năm 1951) là Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA).
Xem Chu Khải và Phòng Phong Huy
Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Trung văn giản thể: 中国人民解放军, Trung văn phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Nhân dân Giải phóng quân hoặc Giải phóng quân, là lực lượng vũ trang chủ yếu của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
Xem Chu Khải và Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Quân khu Bắc Kinh
Quân khu Bắc Kinh là một trong bảy đại quân khu của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.
Xem Chu Khải và Quân khu Bắc Kinh
Quân khu Thành Đô
Quân khu Thành Đô (là một trong 7 đại quân khu của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, bao gồm Trùng Khánh, Tứ Xuyên, Vân Nam, Quý Châu và Khu tự trị Tây Tạng (ngoại trừ địa khu Ngari ở phía tây bắc).
Xem Chu Khải và Quân khu Thành Đô
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Thiếu tướng
Thiếu tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Thượng tướng
Thượng tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong các lực lượng vũ trang của Nga, Thụy Điển, Hungary, Ai Cập, Trung Quốc, Đài Loan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Việt Nam.
Trung tướng
Trung tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đặt tại Bắc Kinh còn được gọi là Trường Đảng Trung ương là một cơ quan giáo dục cấp đại học chuyên đào tạo quan chức cho Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem Chu Khải và Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Tư lệnh
Tư lệnh là chức danh chỉ huy đơn vị quân đội cấp chiến dịch và tương đương trong lực lượng vũ trang tại nhiều nước.
Tường Vân
Tường Vân (tiếng Trung: 祥云县, Hán Việt: Tường Vân huyện) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý tại tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Vân Nam
Vân Nam là một tỉnh ở phía tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp biên giới với Việt Nam.
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Chu Khải và 1942
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Xem Chu Khải và 1960
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Chu Khải và 1961
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Chu Khải và 1964
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Xem Chu Khải và 1965
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Chu Khải và 1971
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Chu Khải và 1979
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Chu Khải và 1981
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Chu Khải và 1984
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Chu Khải và 1985
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Chu Khải và 1989
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Chu Khải và 1990
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Chu Khải và 1994
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Chu Khải và 1996
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Xem Chu Khải và 1998
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Chu Khải và 2002
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Chu Khải và 2007
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Chu Khải và 2008
Xem thêm
Cựu sinh viên Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Chu Khải
- Lưu Côn (sinh năm 1956)
- Mao Tân Vũ
- Tôn Trung Đồng
- Thẩm Dược Dược
- Vương Tiểu Hồng
- Đỗ Hằng Nham
Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI
- Bagatur
- Chu Cường
- Chu Khải
- Chu Tiểu Xuyên
- Dương Đức Thanh
- Hàn Chính (chính khách)
- Khương Phúc Đường
- Lý Can Nguyên
- Lý Khắc Cường
- Lý Kiến Quốc
- Lý Triệu Tinh
- Liêu Tích Long
- Lưu Thư Điền
- Lưu Vĩnh Trị
- Lương Quang Liệt
- Mã Khải Trí
- Ngô Song Chiến
- Quách Kim Long
- Tô Vinh
- Tiêu Dương
- Tiền Vận Lục
- Triệu Lạc Tế
- Trương Cao Lệ
- Trương Khánh Lê
- Trương Khánh Vĩ
- Tập Cận Bình
- Tống Chiếu Túc
- Vương Hỗ Ninh
- Vương Thần
- Vương Thắng Tuấn
- Đỗ Thanh Lâm
- Đới Tương Long