Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lưu Vĩnh Trị

Mục lục Lưu Vĩnh Trị

Lưu Vĩnh Trị (sinh tháng 11 năm 1944) là Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA).

Mục lục

  1. 42 quan hệ: Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 16, Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XVII, Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc), Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Dụ Lâm Tường, Hà Nam (Trung Quốc), Kinh tế, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Quân khu Lan Châu, Quân khu Nam Kinh, Sư đoàn, Tập đoàn quân, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng mười một, Thiếu tướng, Thượng tướng, Trung đoàn, Trung tướng, Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Yên Lăng, 14 tháng 11, 1944, 1960, 1980, 1982, 1984, 1985, 1986, 1990, 1994, 1996, 1999, 2000, 2002, 2004, 2007, 2009, 2010, 2013, 21 tháng 10.

  2. Chính khách từ Hứa Xương
  3. Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI
  4. Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII

Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 16

Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 16 (chuyển tự Hán-Việt: Trung Quốc cộng sản đảng đệ thập lục toàn quốc đại biểu đại hội, viết tắt Shílìu-dà) được tổ chức tại Đại lễ đường Nhân dân ở thủ đô Bắc Kinh từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 14 tháng 11 năm 2002.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 16

Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XVII

Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XVII (Pinyin: Zhōngguó Gōngchándang Dìshíqíci Quánguó Dàibiǎodàhuì, viết tắt Shiqi-da) (thập thất đại) được tổ chức tại Đại lễ đường Nhân dân ở thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc từ ngày 15 tháng 10 đến ngày 22 tháng 10 năm 2007.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XVII

Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)

Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (giản thể: 全国人民代表大会, phồn thể: 全國人民代表大會 bính âm: Quánguó Rénmín Dàibiǎo Dàhuì, âm Hán-Việt: Toàn quốc Nhân dân đại biểu đại hội, viết tắt là Nhân đại, là cơ quan quyền lực tối cao, cơ quan lập pháp quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tức Quốc hội.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)

Đảng Cộng sản Trung Quốc

Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Đảng Cộng sản Trung Quốc

Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc

Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Trung Quốc Cộng sản đảng trung ương ủy viên hội) hay là Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc là cơ quan cao nhất trong Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc

Dụ Lâm Tường

Dụ Lâm Tường (sinh tháng 1 năm 1945) là Thượng tướng Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc (PAP).

Xem Lưu Vĩnh Trị và Dụ Lâm Tường

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Hà Nam (Trung Quốc)

Kinh tế

Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản phẩm hàng hóa và dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Kinh tế

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Trung văn giản thể: 中国人民解放军, Trung văn phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Nhân dân Giải phóng quân hoặc Giải phóng quân, là lực lượng vũ trang chủ yếu của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Quân khu Lan Châu

Quân khu Lan Châu là một trong 7 đại quân khu của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Quân khu Lan Châu

Quân khu Nam Kinh

Quân khu Nam Kinh là một trong bảy đại quân khu của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Quân khu Nam Kinh

Sư đoàn

Sư đoàn (tiếng Anh:division) là một đơn vị có quy mô tương đối lớn trong quân đội, nhỏ hơn quân đoàn, lớn hơn trung đoàn thường có khoảng mười ngàn đến hai mươi ngàn lính.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Sư đoàn

Tập đoàn quân

Tập đoàn quân là thuật ngữ chỉ một đại đơn vị cấp chiến dịch – chiến lược trong tổ chức quân đội chính quy tại một số nước có quân đội rất lớn như Liên Xô, Đức Quốc xã, Anh, Mỹ..., hợp thành từ các quân đoàn hoặc các nhóm sư đoàn hỗn hợp, được sử dụng chủ yếu trong hai cuộc thế chiến.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Tập đoàn quân

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Tháng mười

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Tháng mười hai

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Tháng mười một

Thiếu tướng

Thiếu tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Thiếu tướng

Thượng tướng

Thượng tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong các lực lượng vũ trang của Nga, Thụy Điển, Hungary, Ai Cập, Trung Quốc, Đài Loan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Việt Nam.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Thượng tướng

Trung đoàn

Một trung đoàn của Anh Trung đoàn (tiếng Anh: Regiment) là một đơn vị trong quân đội có quy mô nhỏ hơn sư đoàn nhưng lớn hơn tiểu đoàn, thường gồm hai đến năm tiểu đoàn, được chỉ huy bởi một đại tá hay trung tá.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Trung đoàn

Trung tướng

Trung tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Trung tướng

Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc

Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đặt tại Bắc Kinh còn được gọi là Trường Đảng Trung ương là một cơ quan giáo dục cấp đại học chuyên đào tạo quan chức cho Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc

Yên Lăng

Yên Lăng là một khu (quận) thuộc địa cấp thị Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Xem Lưu Vĩnh Trị và Yên Lăng

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 14 tháng 11

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1944

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1960

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1980

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1982

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1986

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1990

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1994

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1996

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 1999

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 2000

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 2002

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 2004

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 2007

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 2009

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 2010

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 2013

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Lưu Vĩnh Trị và 21 tháng 10

Xem thêm

Chính khách từ Hứa Xương

Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI

Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII