Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Nitơ monoxit

Mục lục Nitơ monoxit

Mônôxít nitơ, monoxit nitơ, nitơ mônôxít hay nitơ monoxit (công thức hóa học: NO) là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị ôxy ôxi hóa ở nhiệt độ thường tạo ra nitơ dioxit là chất khí màu nâu đỏ: NO được tạo ra từ năng lượng sấm sét.

Mục lục

  1. 11 quan hệ: Ancol, Axit, Đinitơ triôxít, Bazơ, Clo, Dinitơ monoxit, Kali pemanganat, Muối, Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn, Nitơ, Thuận từ.

  2. Chu trình nitơ
  3. Chất dẫn truyền thần kinh

Ancol

Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phân tử ancol. Ancol, còn gọi là rượu, trong hóa học là một hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH gắn vào một nguyên tử cacbon mà nó đến lượt mình lại gắn với một nguyên tử hydro hay cacbon khác.

Xem Nitơ monoxit và Ancol

Axit

Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Nitơ monoxit và Axit

Đinitơ triôxít

Đinitơ triôxít là một hợp chất hóa học với công thức N2O3.

Xem Nitơ monoxit và Đinitơ triôxít

Bazơ

Bazơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp base /baz/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Nitơ monoxit và Bazơ

Clo

Clo (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chlore /klɔʁ/) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cl và số nguyên tử bằng 17.

Xem Nitơ monoxit và Clo

Dinitơ monoxit

Đinitơ monoxit hay nitrous oxide, còn gọi là khí gây cười, là hợp chất hóa học ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm 2 nguyên tử Nitơ kết hợp với 1 nguyên tử oxi, công thức là N2O.

Xem Nitơ monoxit và Dinitơ monoxit

Kali pemanganat

Kali pemanganat là một chất rắn vô cơ với công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học.

Xem Nitơ monoxit và Kali pemanganat

Muối

Muối có thể có các nghĩa.

Xem Nitơ monoxit và Muối

Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn

Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn hay STP (viết tắt của Standard temperature and pressure trong tiếng Anh) là các điều kiện vật lý tiêu chuẩn để thực hiện các đo lường trong thí nghiệm, cho phép so sánh giữa các bộ kết quả thí nghiệm.

Xem Nitơ monoxit và Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn

Nitơ

Nitơ (từ gốc "Nitro") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu N và số nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14.

Xem Nitơ monoxit và Nitơ

Thuận từ

nam châm nhỏ, độc lập, không tương tác.Thuận từ là những chất có từ tính yếu (trong ngành từ học xếp vào nhóm phi từ, có nghĩa là chất không có từ tính).

Xem Nitơ monoxit và Thuận từ

Xem thêm

Chu trình nitơ

Chất dẫn truyền thần kinh

Còn được gọi là Mônôxít nitơ, Nitric oxid, Nitric oxide.