Mục lục
11 quan hệ: Ancol, Axit, Đinitơ triôxít, Bazơ, Clo, Dinitơ monoxit, Kali pemanganat, Muối, Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn, Nitơ, Thuận từ.
- Chu trình nitơ
- Chất dẫn truyền thần kinh
Ancol
Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phân tử ancol. Ancol, còn gọi là rượu, trong hóa học là một hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH gắn vào một nguyên tử cacbon mà nó đến lượt mình lại gắn với một nguyên tử hydro hay cacbon khác.
Axit
Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Đinitơ triôxít
Đinitơ triôxít là một hợp chất hóa học với công thức N2O3.
Xem Nitơ monoxit và Đinitơ triôxít
Bazơ
Bazơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp base /baz/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Clo
Clo (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chlore /klɔʁ/) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cl và số nguyên tử bằng 17.
Dinitơ monoxit
Đinitơ monoxit hay nitrous oxide, còn gọi là khí gây cười, là hợp chất hóa học ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm 2 nguyên tử Nitơ kết hợp với 1 nguyên tử oxi, công thức là N2O.
Xem Nitơ monoxit và Dinitơ monoxit
Kali pemanganat
Kali pemanganat là một chất rắn vô cơ với công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học.
Xem Nitơ monoxit và Kali pemanganat
Muối
Muối có thể có các nghĩa.
Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn hay STP (viết tắt của Standard temperature and pressure trong tiếng Anh) là các điều kiện vật lý tiêu chuẩn để thực hiện các đo lường trong thí nghiệm, cho phép so sánh giữa các bộ kết quả thí nghiệm.
Xem Nitơ monoxit và Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
Nitơ
Nitơ (từ gốc "Nitro") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu N và số nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14.
Thuận từ
nam châm nhỏ, độc lập, không tương tác.Thuận từ là những chất có từ tính yếu (trong ngành từ học xếp vào nhóm phi từ, có nghĩa là chất không có từ tính).
Xem thêm
Chu trình nitơ
- Acid uric
- Amino acid
- Amoni nitrat
- Chu trình nitơ
- Cố định đạm
- Họ Đậu
- Martinus Beijerinck
- Nitrat
- Nitrosamin
- Phân chim
- Sergei Winogradsky
Chất dẫn truyền thần kinh
- Adenosine diphosphat
- Adenosine triphosphate
- Adrenalin
- Chất dẫn truyền thần kinh
- Histamin
- Oxytocin
- Serotonin
Còn được gọi là Mônôxít nitơ, Nitric oxid, Nitric oxide.