Mục lục
12 quan hệ: Adenine, Adenosine diphosphat, Cacbon, Dung dịch đệm, Glucose, Năng lượng, Năng lượng Gibbs, Nhiệt năng, Phosphat, Ribose, Tế bào, Thủy phân.
- Chất dẫn truyền thần kinh
- Coenzyme
- Hô hấp tế bào
- Nucleotide
- Purine
Adenine
Adenine (a-đê-nin) là một trong hai loại nucleobase thuộc nhóm purine là thành phần tạo nên các nucleotide trong các nucleic acid (DNA và RNA).
Xem Adenosine triphosphat và Adenine
Adenosine diphosphat
Adenosine diphosphat, viết tắt là ADP, là một nucleotide.
Xem Adenosine triphosphat và Adenosine diphosphat
Cacbon
Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Xem Adenosine triphosphat và Cacbon
Dung dịch đệm
Dung dịch đệm là một dạng dung dịch lỏng chứa đựng trong đó một hỗn hợp axit yếu và bazơ liên hợp của nó hoặc bazơ yếu và axit liên hợp.
Xem Adenosine triphosphat và Dung dịch đệm
Glucose
Glucose là một loại đường đơn giản (monosaccarit), và cũng là một gluxit(cacbohydrat) tiêu biểu.
Xem Adenosine triphosphat và Glucose
Năng lượng
Phương trình liên hệ Năng lượng với khối lượng. Năng lượng theo lý thuyết tương đối của Albert Einstein là một thước đo khác của lượng vật chất được xác định theo công thức liên quan đến khối lượng toàn phần E.
Xem Adenosine triphosphat và Năng lượng
Năng lượng Gibbs
Năng lượng tự do Gibbs (Gibbs free energy) là năng lượng vốn có của một hệ thống, khi cần nó được dùng để thực hiện công dưới các điều kiện và áp suất nhất định.
Xem Adenosine triphosphat và Năng lượng Gibbs
Nhiệt năng
Trái đất. Nhiệt năng, hay còn gọi tắt là nhiệt, là một dạng năng lượng dự trữ trong vật chất nhờ vào chuyển động nhiệt hỗn loạn của các hạt cấu tạo nên vật chất.
Xem Adenosine triphosphat và Nhiệt năng
Phosphat
Phosphat là một hợp chất vô cơ và là muối của axit phosphoric.
Xem Adenosine triphosphat và Phosphat
Ribose
Ribose là một hợp chất hữu cơ có công thức C5H10O5Đường Ribose là một loại đường đơn (đường 5 cacbon), có vai trò quan trọng trong cấu tạo của ARN, ATP, ADP,...
Xem Adenosine triphosphat và Ribose
Tế bào
Cấu trúc của một tế bào động vật Tế bào (tiếng Anh: Cell) (xuất phát từ tiếng Latinh: cella, có nghĩa là "phòng nhỏ") là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.
Xem Adenosine triphosphat và Tế bào
Thủy phân
right Thủy phân thường để chỉ sự chia cắt liên kết hóa học bằng việc thêm nước.
Xem Adenosine triphosphat và Thủy phân
Xem thêm
Chất dẫn truyền thần kinh
- Adenosine diphosphat
- Adenosine triphosphate
- Adrenalin
- Chất dẫn truyền thần kinh
- Histamin
- Oxytocin
- Serotonin
Coenzyme
Hô hấp tế bào
- ATP synthase
- Adenosine diphosphat
- Adenosine triphosphate
- Chu trình Krebs
- Chu trình Q
- Coenzyme Q10
- Quá trình thủy phân ATP
- Quang hợp
- Sinh vật hiếu khí
- Tác nhân tách cặp
- Ty thể
- Đường phân
Nucleotide
Purine
Còn được gọi là ATP (hóa học), Adenosin triphosphat, Adenosin triphốtphat, Adenosine triphosphate.