112 quan hệ: Đôn phi, Đạo Quang, Bát Kỳ, Bắc Kinh, Càn Long, Cố Luân Hòa Tĩnh Công chúa, Dĩnh Quý phi, Dung phi, Dương Châu, Gia Khánh, Giang Ninh, Giang Tô, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàng Châu, Hãn Quý phi, Hòa Thạc Hòa Khác Công chúa, Hậu cung Như Ý truyện, Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu, Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu, Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu, Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu, Hoàn Châu cách cách, Hoàng hậu, Hoàng quý phi, Kế Hoàng hậu, Khánh Cung Hoàng quý phi, Kinh Thi, Mãn Châu, Miên Ức, Nữ quan, Người Hán, Nhà Thanh, Nhiệt Hà, Phi tần, Quý nhân, Quý phi, Tô Châu, Tử Cấm Thành, Than (định hướng), Thanh sử cảo, Thái Miếu, Thái Sơn, Thái tử, Thái thường tự, Thái thượng hoàng, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng hai, Tháng một, Thục Gia Hoàng quý phi, ..., Thụy hiệu, Thuần Huệ Hoàng quý phi, Thư phi, Tiếng Trung Quốc, Trường Giang, Ung Chính, Uyển Quý phi, Vĩnh Cơ, Vĩnh Dung, Vĩnh Lân, Vĩnh Tuyền, Vườn Viên Minh, 1 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 2, 11 tháng 5, 11 tháng 6, 13 tháng 10, 14 tháng 12, 14 tháng 7, 15 tháng 7, 17 tháng 11, 17 tháng 12, 17 tháng 6, 17 tháng 7, 17 tháng 8, 1727, 1745, 1748, 1749, 1756, 1757, 1758, 1759, 1760, 1762, 1765, 1766, 1768, 1770, 1772, 1775, 1780, 1795, 1820, 21 tháng 11, 21 tháng 4, 23 tháng 10, 25 tháng 4, 26 tháng 5, 28 tháng 2, 29 tháng 1, 3 tháng 5, 3 tháng 9, 30 tháng 11, 31 tháng 8, 4 tháng 6, 5 tháng 2, 5 tháng 4, 6 tháng 10, 9 tháng 2, 9 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (62 hơn) »
Đôn phi
Đôn phi Uông thị (chữ Hán: 惇妃汪氏, 27 tháng 3 năm 1746 - 6 tháng 3 năm 1806), xuất thân Mãn quân Chính Bạch kỳ, là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Đôn phi · Xem thêm »
Đạo Quang
Thanh Tuyên Tông (chữ Hán: 清宣宗, 16 tháng 9 năm 1782 – 26 tháng 2 năm 1850), Hãn hiệu Thác Nhĩ Cách Lặc Đặc hãn (托尔格勒特汗; Төр Гэрэлт хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 8 của triều đại nhà Thanh, cai trị Trung Quốc từ năm 1820 đến 1850.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Đạo Quang · Xem thêm »
Bát Kỳ
Thanh kỳ thời vua Càn Long Bát Kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn Châu: 20px jakūn gūsa, chữ Hán: 八旗, bính âm: baqí) là một chế độ tổ chức quân sự đặc trưng của người Mãn Châu và nhà Thanh (sau này), đặc trưng của Bát Kỳ là mỗi đơn vị được phân biệt bằng một lá cờ khác nhau, tổng cộng có tám lá cờ cơ bản theo đó mọi người dân Mãn Châu đều thuộc một trong tám "Kỳ", đứng đầu là một kỳ chủ và tư lệnh tối cao là Đại Hãn, đó vừa là các đơn vị dân sự vừa mang tính chất quân sự.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Bát Kỳ · Xem thêm »
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Bắc Kinh · Xem thêm »
Càn Long
Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Càn Long · Xem thêm »
Cố Luân Hòa Tĩnh Công chúa
Cố Luân Hòa Tĩnh công chúa (chữ Hán: 固伦和静公主; 10 tháng 8, 1756 - 9 tháng 2, 1775), công chúa nhà Thanh, là Hoàng nữ thứ 7 của Thanh Cao Tông Càn Long Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Cố Luân Hòa Tĩnh Công chúa · Xem thêm »
Dĩnh Quý phi
Dĩnh Quý phi Ba Lâm thị (chữ Hán: 穎貴妃巴林氏, 29 tháng 1, 1731 - 19 tháng 2, 1800), xuất thân Mông Cổ Tương Hồng kỳ, là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Dĩnh Quý phi · Xem thêm »
Dung phi
Dung phi Hòa Trác thị (chữ Hán: 容妃和卓氏; 11 tháng 10, năm 1734 - 24 tháng 5, năm 1788), người Duy Ngô Nhĩ, là một phi tần rất được sủng ái của Thanh Cao Tông Càn Long Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Dung phi · Xem thêm »
Dương Châu
Dương Châu (là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nằm bên bờ bắc sông Dương Tử, Dương Châu giáp tỉnh lỵ Nam Kinh về phía tây nam, Hoài An về phía bắc, Diêm Thành về phía đông bắc, Thái Châu về phía đông, và Trấn Giang qua sông về phía nam.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Dương Châu · Xem thêm »
Gia Khánh
Thanh Nhân Tông (chữ Hán: 清仁宗, 13 tháng 11, năm 1760 – 2 tháng 9, năm 1820), Hãn hiệu Tát Y Thập Nhã Nhĩ Đồ Y Lỗ Cách Nhĩ Đồ hãn (萨伊什雅尔图伊鲁格尔图汗; Сайшаалт ерөөлт хаан), Tây Tạng tôn hiệu Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc Mãn Châu.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Gia Khánh · Xem thêm »
Giang Ninh
Giang Ninh (tiếng Trung: 江寧區, Hán Việt: Giang Ninh khu) là một quận của thành phố Nam Kinh (南京市), tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Giang Ninh · Xem thêm »
Giang Tô
Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Giang Tô · Xem thêm »
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »
Hàng Châu
Hàng Châu (chữ Hán: 杭州, bính âm: Hángzhōu, Wade-Giles: Hang-cho) là một thành phố nằm trong đồng bằng châu thổ sông Trường Giang của Trung Quốc, và là thủ phủ tỉnh Chiết Giang.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hàng Châu · Xem thêm »
Hãn Quý phi
Hãn Quý phi Đới Giai thị (chữ Hán: 忻贵妃戴佳氏, ? - 28 tháng 4, 1764), xuất thân Mãn Châu Tương Hoàng kỳ, là 1 phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hãn Quý phi · Xem thêm »
Hòa Thạc Hòa Khác Công chúa
Hoà Thạc Hoà Khác Công chúa (chữ Hán: 和硕和恪公主; 17 tháng 8, 1758 – 14 tháng 12, 1780), công chúa nhà Thanh, là con gái thứ 9 của Thanh Cao Tông Càn Long Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hòa Thạc Hòa Khác Công chúa · Xem thêm »
Hậu cung Như Ý truyện
Hậu cung Như Ý truyện (tiếng Trung: 後宮如懿傳, tiếng Anh: Ruyi's Royal Love in the Palace) là một bộ phim truyền hình dài tập đề tài hậu cung, là phần tiếp theo của bộ phim nổi tiếng Hậu cung Chân Hoàn truyện.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hậu cung Như Ý truyện · Xem thêm »
Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu
Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝懿仁皇后; a; ? - 24 tháng 8 năm 1689), là Hoàng hậu thứ ba của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế, đồng thời là mẹ nuôi của Thanh Thế Tông Ung Chính Đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu · Xem thêm »
Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu
Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu (chữ Hán: 孝賢纯皇后, a; 28 tháng 3, năm 1712 - 8 tháng 4, năm 1748), là nguyên phối Hoàng hậu của Thanh Cao Tông Càn Long Đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu · Xem thêm »
Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu
Hiếu Hòa Duệ hoàng hậu (chữ Hán: 孝和睿皇后, a; 20 tháng 11, năm 1776 - 23 tháng 1, năm 1850), hay con gọi là Cung Từ hoàng thái hậu (恭慈皇太后), là hoàng hậu thứ hai của Thanh Nhân Tông Gia Khánh hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu · Xem thêm »
Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu
Hiếu Toàn Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝全成皇后, a; 24 tháng 3, năm 1808 - 13 tháng 2, năm 1840), là hoàng hậu thứ hai của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế và là mẹ của Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu · Xem thêm »
Hoàn Châu cách cách
Hoàn Châu cách cách (chữ Hán phồn thể: 還珠格格, chữ Hán giản thể: 还珠格格, tiếng Anh: My Fair Princess) là một bộ phim truyền hình cổ trang Hoa ngữ nổi tiếng, hợp tác sản xuất bởi Công ty Di Nhân (怡人傳播公司) của Đài Loan và Đài Truyền hình Hồ Nam của Đại lục, chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nữ tác giả Quỳnh Dao.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hoàn Châu cách cách · Xem thêm »
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hoàng hậu · Xem thêm »
Hoàng quý phi
Hoàng quý phi (Chữ Hán: 皇貴妃; Tiếng Anh: Imperial Noble Consorts) là một cấp bậc, danh phận của Phi tần trong Hậu cung của Hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Hoàng quý phi · Xem thêm »
Kế Hoàng hậu
Thanh Cao Tông Kế Hoàng hậu (chữ Hán: 清高宗继皇后, 11 tháng 3, năm 1718 - 19 tháng 8, năm 1766), Ô Lạp Na Lạp thị, là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Kế Hoàng hậu · Xem thêm »
Khánh Cung Hoàng quý phi
Khánh Cung Hoàng quý phi (chữ Hán: 庆恭皇贵妃; 24 tháng 6 năm 1724 - 15 tháng 7 năm 1774) là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Khánh Cung Hoàng quý phi · Xem thêm »
Kinh Thi
Kinh Thi là một bộ tổng tập thơ ca vô danh của Trung Quốc, một trong năm bộ sách kinh điển của Nho giáo.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Kinh Thi · Xem thêm »
Mãn Châu
Đỏ nhạt Mãn Châu (chữ Mãn: 10px, latinh hóa: Manju; chữ Hán giản thể: 满洲; chữ Hán phồn thể: 滿洲; bính âm: Mǎnzhōu; tiếng Mông Cổ: Манж)) là một địa danh ở Đông Bắc Á bao gồm vùng Đông Bắc Trung Quốc và một phần ở Viễn Đông của Nga. Đây là địa bàn của các vương quốc cổ như Cổ Triều Tiên (2333 TCN - thế kỷ 2 TCN), Phu Dư Buyeo (thế kỷ 2 TCN - 494), Cao Câu Ly (37 TCN - 668), Bách Tế (698 - 926), Liêu, Kim, và là nơi xuất thân của nhà Thanh. Phạm vi của Mãn Châu có thể khác nhau tùy theo từng quan niệm.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Mãn Châu · Xem thêm »
Miên Ức
Miên Ức (綿億; 1764 - 1815) là một hoàng thân nhà Thanh dưới thời Càn Long và Gia Khánh.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Miên Ức · Xem thêm »
Nữ quan
Nữ quan (女官), hay còn gọi Cung quan (宮官) hoặc Sĩ nữ (仕女), tiếng Anh là Lady-in-waiting, Court Lady hoặc Palace Attendant, là những từ hay dùng để gọi các cung nữ cao cấp trong cung đình phong kiến.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Nữ quan · Xem thêm »
Người Hán
Người Hán (Hán-Việt: Hán tộc hay Hán nhân) là một dân tộc bản địa của Trung Hoa và là dân tộc đông dân nhất trên thế giới.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Người Hán · Xem thêm »
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Nhà Thanh · Xem thêm »
Nhiệt Hà
Nhiệt Hà, hay Rehe, Jehol, là một tỉnh cũ của Trung Quốc.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Nhiệt Hà · Xem thêm »
Phi tần
Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Phi tần · Xem thêm »
Quý nhân
Quý nhân (chữ Hán: 貴人) là một cấp bậc, danh phận của phi tần trong Hậu cung Hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Quý nhân · Xem thêm »
Quý phi
Quý phi (chữ Hán: 贵妃; tiếng Anh: Noble Consorts), là một cấp bậc, danh phận dành cho phi tần của Hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Quý phi · Xem thêm »
Tô Châu
Tô Châu (tên cổ: 吳-Ngô) là một thành phố với một lịch sử lâu đời nằm ở hạ lưu sông Dương Tử và trên bờ Thái Hồ thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Tô Châu · Xem thêm »
Tử Cấm Thành
Tử Cấm Thành hay Cấm Thành là tên gọi của khu vực dành riêng cho gia đình nhà vua ở trong thành.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Tử Cấm Thành · Xem thêm »
Than (định hướng)
Than trong tiếng Việt có thể chỉ.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Than (định hướng) · Xem thêm »
Thanh sử cảo
Thanh sử cảo (清史稿) là bản thảo một bộ tư liệu lịch sử về thời nhà Thanh, bắt đầu từ khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích (hay Thanh Thái Tổ) lập ra nhà Thanh vào năm 1616 đến khi Cách mạng Tân Hợi kết thúc sự thống trị của nhà Thanh vào năm 1911.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thanh sử cảo · Xem thêm »
Thái Miếu
Thái Miếu dưới các triều đại phong kiến phương Đông, là nơi thờ các vị vua đã qua đời của một triều đại.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thái Miếu · Xem thêm »
Thái Sơn
Thái Sơn có tên gọi là Đại Sơn hay Đại Tông đến thời Xuân Thu mới bắt đầu gọi là Thái Sơn.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thái Sơn · Xem thêm »
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thái tử · Xem thêm »
Thái thường tự
Thái thường tự (太常寺, Court of Imperial Sacrifices) là một trong 6 tự trong quan chế Lục tự.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thái thường tự · Xem thêm »
Thái thượng hoàng
Đại Việt, Trần Nhân Tông. Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cách gọi đầy đủ là Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), thông thường được gọi tắt bằng Thượng Hoàng (上皇), trong triều đình phong kiến là ngôi vị mang nghĩa là "Hoàng đế bề trên", trên danh vị Hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thái thượng hoàng · Xem thêm »
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Tháng bảy · Xem thêm »
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Tháng chín · Xem thêm »
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Tháng hai · Xem thêm »
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Tháng một · Xem thêm »
Thục Gia Hoàng quý phi
Thục Gia Hoàng quý phi (chữ Hán: 淑嘉皇贵妃, 25 tháng 7, 1713 - 15 tháng 11, 1755), Kim Giai thị (金佳氏), Mãn quân Chính Hoàng kỳ Bao y xuất thân, là một phi tần người gốc Triều Tiên của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thục Gia Hoàng quý phi · Xem thêm »
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thụy hiệu · Xem thêm »
Thuần Huệ Hoàng quý phi
Thuần Huệ Hoàng quý phi (chữ Hán: 純惠皇貴妃, 13 tháng 6, năm 1713 - 2 tháng 6, năm 1760), Tô Giai thị (苏佳氏), Hán quân Chính Bạch kỳ, là một phi tần rất được sủng ái của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thuần Huệ Hoàng quý phi · Xem thêm »
Thư phi
Thư phi Diệp Hách Na Lạp thị (chữ Hán: 舒妃葉赫那拉氏, 1 tháng 6, 1728 - 30 tháng 5, 1777), xuất thân Mãn quân Chính Hoàng kỳ, là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Thư phi · Xem thêm »
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »
Trường Giang
Trường Giang (giản thể: 长江; phồn thể: 長江; pinyin: Cháng Jiāng; Wade-Giles: Ch'ang Chiang) hay sông Dương Tử (扬子江, Yángzǐ Jiāng hay Yangtze Kiang; Hán-Việt: Dương Tử Giang) là con sông dài nhất châu Á và đứng thứ ba trên thế giới sau sông Nin ở Châu Phi, sông Amazon ở Nam Mỹ.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Trường Giang · Xem thêm »
Ung Chính
Thanh Thế Tông (chữ Hán: 清世宗, 13 tháng 12, năm 1678 – 8 tháng 10, năm 1735), Hãn hiệu Nạp Y Lạp Nhĩ Đồ Thác Bố hãn (chữ Hán: 納伊拉爾圖托布汗; tiếng Mãn: Найралт Төв хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị hoàng đế thứ năm của đế quốc Đại Thanh (Trung Quốc), trị vì từ năm 1722 đến 1735.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Ung Chính · Xem thêm »
Uyển Quý phi
Uyển Quý phi Trần thị (chữ Hán: 婉貴妃陳氏; 1716 - 10 tháng 3 năm 1807) là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Uyển Quý phi · Xem thêm »
Vĩnh Cơ
Ái Tân Giác La·Vĩnh Cơ (chữ Hán: 愛新覺羅·永璂; 7 tháng 6, 1752 - 17 tháng 3, 1776) là hoàng tử thứ 12 của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Vĩnh Cơ · Xem thêm »
Vĩnh Dung
Vĩnh Dung (chữ Hán: 永瑢; 28 tháng 1, 1744 - 13 tháng 6, 1790) là hoàng tử thứ sáu của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Vĩnh Dung · Xem thêm »
Vĩnh Lân
Vĩnh Lân (永璘; 17 tháng 6, 1766 - 25 tháng 4, 1820) là hoàng tử thứ 17 và cũng là con trai út của Càn Long với Lệnh phi Ngụy Giai thị (孝儀純皇后魏佳氏).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Vĩnh Lân · Xem thêm »
Vĩnh Tuyền
Vĩnh Tuyền (chữ Hán: 永璇; 31 tháng 8, 1746 – 1 tháng 9, 1832) là vị hoàng tử thứ 8 của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Vĩnh Tuyền · Xem thêm »
Vườn Viên Minh
Các khu Ngự Viên xưa kia Vườn Viên Minh, ban đầu được gọi là Ngự Viên, là một tổ hợp các cung điện và vườn nằm cách thành Bắc Kinh 8 km về phía tây bắc, được xây vào thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19, là nơi các hoàng đế của nhà Thanh ở và cai quản triều chính (Tử Cấm Thành bên trong thành Bắc Kinh chỉ được sử dụng trong các cuộc lễ chính thức).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và Vườn Viên Minh · Xem thêm »
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1 tháng 7 · Xem thêm »
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 10 tháng 8 · Xem thêm »
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 11 tháng 2 · Xem thêm »
11 tháng 5
Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 11 tháng 5 · Xem thêm »
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 11 tháng 6 · Xem thêm »
13 tháng 10
Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 13 tháng 10 · Xem thêm »
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 14 tháng 12 · Xem thêm »
14 tháng 7
Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 14 tháng 7 · Xem thêm »
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 15 tháng 7 · Xem thêm »
17 tháng 11
Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 17 tháng 11 · Xem thêm »
17 tháng 12
Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 17 tháng 12 · Xem thêm »
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 17 tháng 6 · Xem thêm »
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 17 tháng 7 · Xem thêm »
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 17 tháng 8 · Xem thêm »
1727
Năm 1727 (số La Mã: MDCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1727 · Xem thêm »
1745
Năm 1745 (số La Mã: MDCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1745 · Xem thêm »
1748
Năm 1748 (số La Mã: MDCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1748 · Xem thêm »
1749
Năm 1749 (số La Mã: MDCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1749 · Xem thêm »
1756
Năm 1756 (số La Mã: MDCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1756 · Xem thêm »
1757
Năm 1757 (số La Mã: MDCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1757 · Xem thêm »
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1758 · Xem thêm »
1759
Năm 1759 (số La Mã: MDCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1759 · Xem thêm »
1760
Năm 1760 (số La Mã: MDCCLX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1760 · Xem thêm »
1762
Năm 1762 (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1762 · Xem thêm »
1765
Năm 1765 (số La Mã: MDCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1765 · Xem thêm »
1766
Năm 1766 (số La Mã: MDCCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1766 · Xem thêm »
1768
Năm 1768 (số La Mã: MDCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1768 · Xem thêm »
1770
1770 (MDCCLXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, của lịch Julius).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1770 · Xem thêm »
1772
1772 (MDCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật theo lịch Julius).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1772 · Xem thêm »
1775
1775 (MDCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1775 · Xem thêm »
1780
1780 (MDCCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1780 · Xem thêm »
1795
1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1795 · Xem thêm »
1820
1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 1820 · Xem thêm »
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 21 tháng 11 · Xem thêm »
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 21 tháng 4 · Xem thêm »
23 tháng 10
Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 23 tháng 10 · Xem thêm »
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 25 tháng 4 · Xem thêm »
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 26 tháng 5 · Xem thêm »
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 28 tháng 2 · Xem thêm »
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 29 tháng 1 · Xem thêm »
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 3 tháng 5 · Xem thêm »
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 3 tháng 9 · Xem thêm »
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 30 tháng 11 · Xem thêm »
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 31 tháng 8 · Xem thêm »
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 4 tháng 6 · Xem thêm »
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 5 tháng 2 · Xem thêm »
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 5 tháng 4 · Xem thêm »
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 6 tháng 10 · Xem thêm »
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 9 tháng 2 · Xem thêm »
9 tháng 5
Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lệnh Ý Hoàng quý phi và 9 tháng 5 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Hiếu Nghi Thuần Hoàng hậu, Hiếu Nghi Thuần hoàng hậu, Lệnh Hoàng quý phi, Lệnh Quý Phi, Lệnh phi, Lệnh quý phi, Nguỵ Tiểu Ngọc, Ngụy quý phi (Thanh Cao Tông).