29 quan hệ: Ái Tân Giác La, Đạo Quang, Bắc Kinh, Càn Long, Chữ Hán, Gia Khánh, Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu, Hoàng tử, Kế Hoàng hậu, Nhà Thanh, Quý tộc nhà Thanh, Thanh sử cảo, Tháng hai, Tháng tư, Vĩnh Tinh, 12 tháng 1, 14 tháng 7, 17 tháng 3, 1752, 1765, 1766, 1770, 1771, 1775, 1776, 2 tháng 3, 25 tháng 4, 28 tháng 1, 7 tháng 6.
Ái Tân Giác La
Ái Tân Giác La (ᠠᡳᠰᡳᠨ ᡤᡳᠣᡵᠣ, phiên âm: Aisin Gioro) là họ của các hoàng đế nhà Thanh.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Ái Tân Giác La · Xem thêm »
Đạo Quang
Thanh Tuyên Tông (chữ Hán: 清宣宗, 16 tháng 9 năm 1782 – 26 tháng 2 năm 1850), Hãn hiệu Thác Nhĩ Cách Lặc Đặc hãn (托尔格勒特汗; Төр Гэрэлт хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 8 của triều đại nhà Thanh, cai trị Trung Quốc từ năm 1820 đến 1850.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Đạo Quang · Xem thêm »
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Bắc Kinh · Xem thêm »
Càn Long
Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Càn Long · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Chữ Hán · Xem thêm »
Gia Khánh
Thanh Nhân Tông (chữ Hán: 清仁宗, 13 tháng 11, năm 1760 – 2 tháng 9, năm 1820), Hãn hiệu Tát Y Thập Nhã Nhĩ Đồ Y Lỗ Cách Nhĩ Đồ hãn (萨伊什雅尔图伊鲁格尔图汗; Сайшаалт ерөөлт хаан), Tây Tạng tôn hiệu Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc Mãn Châu.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Gia Khánh · Xem thêm »
Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu
Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu (chữ Hán: 孝賢纯皇后, a; 28 tháng 3, năm 1712 - 8 tháng 4, năm 1748), là nguyên phối Hoàng hậu của Thanh Cao Tông Càn Long Đế.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu · Xem thêm »
Hoàng tử
Hoàng tử (chữ Hán: 皇子; tiếng Anh: Imperial Prince) là cách gọi những người con trai của Hoàng đế khi chưa được phong tước vị.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Hoàng tử · Xem thêm »
Kế Hoàng hậu
Thanh Cao Tông Kế Hoàng hậu (chữ Hán: 清高宗继皇后, 11 tháng 3, năm 1718 - 19 tháng 8, năm 1766), Ô Lạp Na Lạp thị, là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Kế Hoàng hậu · Xem thêm »
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Nhà Thanh · Xem thêm »
Quý tộc nhà Thanh
Triều đại nhà Thanh của Trung Quốc đã phát triển một hệ thống xếp hạng quý tộc rất phức tạp.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Quý tộc nhà Thanh · Xem thêm »
Thanh sử cảo
Thanh sử cảo (清史稿) là bản thảo một bộ tư liệu lịch sử về thời nhà Thanh, bắt đầu từ khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích (hay Thanh Thái Tổ) lập ra nhà Thanh vào năm 1616 đến khi Cách mạng Tân Hợi kết thúc sự thống trị của nhà Thanh vào năm 1911.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Thanh sử cảo · Xem thêm »
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Mới!!: Vĩnh Cơ và Tháng hai · Xem thêm »
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Tháng tư · Xem thêm »
Vĩnh Tinh
Vĩnh Tinh (chữ Hán: 永瑆; 22 tháng 3, 1752 - 10 tháng 5 năm 1823), biểu tự Thiếu Xưởng (少廠), hiệu Di Tấn trai chủ nhân (詒晉齋主人), là vị hoàng tử thứ 11 của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Mới!!: Vĩnh Cơ và Vĩnh Tinh · Xem thêm »
12 tháng 1
Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.
Mới!!: Vĩnh Cơ và 12 tháng 1 · Xem thêm »
14 tháng 7
Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Vĩnh Cơ và 14 tháng 7 · Xem thêm »
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Vĩnh Cơ và 17 tháng 3 · Xem thêm »
1752
Năm 1752 (số La Mã: MDCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory, và một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: Vĩnh Cơ và 1752 · Xem thêm »
1765
Năm 1765 (số La Mã: MDCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Vĩnh Cơ và 1765 · Xem thêm »
1766
Năm 1766 (số La Mã: MDCCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Vĩnh Cơ và 1766 · Xem thêm »
1770
1770 (MDCCLXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, của lịch Julius).
Mới!!: Vĩnh Cơ và 1770 · Xem thêm »
1771
1771 (số La Mã: MDCCLXXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy, chậm hơn 11 ngày, trong lịch Julius).
Mới!!: Vĩnh Cơ và 1771 · Xem thêm »
1775
1775 (MDCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Vĩnh Cơ và 1775 · Xem thêm »
1776
1776 (MDCCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Vĩnh Cơ và 1776 · Xem thêm »
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Vĩnh Cơ và 2 tháng 3 · Xem thêm »
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Vĩnh Cơ và 25 tháng 4 · Xem thêm »
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Mới!!: Vĩnh Cơ và 28 tháng 1 · Xem thêm »
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Vĩnh Cơ và 7 tháng 6 · Xem thêm »