Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Métro Paris

Mục lục Métro Paris

Métro Paris hay Métro de Paris, Métro parisien là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris.

Mục lục

  1. 154 quan hệ: Art Nouveau, Île-de-France, Édith Piaf, Bastille, Bảo tàng quốc gia Trung Cổ, Bỉ, Boulogne-Billancourt, Budapest, Cửa ô Paris, Chiếm ngục Bastille, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chicago, Euro, Fantômas (phim), Fontenay-sous-Bois, Fulgence Bienvenüe, Ga Saint-Lazare, Gang, Giao thông công cộng, Hector Guimard, Issy-les-Moulineaux, Jean Cocteau, Khoai tây, Khu phố Latinh, Kilômét, Kim loại, Les Lilas, Levallois-Perret, Lisboa, Louis Aragon, Luân Đôn, Máy hút bụi, Máy tính, Mùa hạ, Montmartre, Montréal, Pantin, Paris, Paris, je t'aime, Pháp, Phố Rivoli, Pont Neuf, Quảng cáo, Quảng trường Bastille, Quảng trường Concorde, RATP, Rừng Vincennes, RER, Saint-Ouen, Seine-Saint-Denis, ... Mở rộng chỉ mục (104 hơn) »

  2. Khởi đầu năm 1900 ở Pháp
  3. RATP
  4. Vận tải đường sắt ở Paris

Art Nouveau

Cầu thang trang trí theo phong cách Art nouveau Tòa nhà Casa Batlló tại Barcellona, thiết kế bởi kiến trúc sư Antoni Gaudí Art nouveau (Tân nghệ thuật) là một trường phái quốc tế, một phong cách nghệ thuật, kiến trúc, nghệ thuật ứng dung (đặc biệt là nghệ thuật trang trí) phổ biến vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX (1890–1905).

Xem Métro Paris và Art Nouveau

Île-de-France

Île-de-France là một vùng của nước Pháp, bao gồm 8 tỉnh: Essonne, Hauts-de-Seine, Paris, Seine-Saint-Denis, Seine-et-Marne, Val-de-Marne, Val-d'Oise, Yvelines.

Xem Métro Paris và Île-de-France

Édith Piaf

Édith Giovanna Gassion, thường được biết đến với nghệ danh Édith Piaf và trước đó là La Môme Piaf (19 tháng 12 năm 1915 - 10 tháng 10 năm 1963) là nữ ca sĩ huyền thoại của Pháp thế kỷ 20.

Xem Métro Paris và Édith Piaf

Bastille

Hình ảnh Bastille trong một cuốn sách xuất bản năm 1896 Bastille, hay chính xác hơn là Bastille Saint-Antoine là một pháo đài rồi trở thành một nhà tù của Paris.

Xem Métro Paris và Bastille

Bảo tàng quốc gia Trung Cổ

Bảo tàng quốc gia Trung Cổ (tiếng Pháp: Musée national du Moyen Âge) là một bảo tàng lịch sử về thời kỳ Trung Cổ, nằm ở khu phố La Tinh, thuộc Quận 5, Paris.

Xem Métro Paris và Bảo tàng quốc gia Trung Cổ

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem Métro Paris và Bỉ

Boulogne-Billancourt

Boulogne-Billancourt là một xã trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 108.800 người (thời điểm 2005).

Xem Métro Paris và Boulogne-Billancourt

Budapest

Budapest là thủ đô và thành phố đông dân nhất của Hungary, và một trong những thành phố lớn nhất trong Liên minh Châu Âu.

Xem Métro Paris và Budapest

Cửa ô Paris

Các quận của Paris hiện nay Cửa ô Paris là các lối vào thành phố Paris nằm trên con đường vành đai bao quanh thành phố.

Xem Métro Paris và Cửa ô Paris

Chiếm ngục Bastille

Chiến ngục Bastille là sự kiện quan trọng trong Cách mạng Pháp.

Xem Métro Paris và Chiếm ngục Bastille

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem Métro Paris và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem Métro Paris và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chicago

Chicago (phiên âm tiếng Việt: Si-ca-gô)là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, và là thành phố đông dân nhất tiểu bang Illinois và Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem Métro Paris và Chicago

Euro

Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Xem Métro Paris và Euro

Fantômas (phim)

Fantômas là bộ phim điện ảnh của Pháp, sản xuất năm 1964, là bộ phim tiếp theo các bộ phim trước dựng về nhân vật Fantômas.

Xem Métro Paris và Fantômas (phim)

Fontenay-sous-Bois

Fontenay-sous-Bois là một xã trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Val-de-Marne, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 50.921 người (thời điểm 1999).

Xem Métro Paris và Fontenay-sous-Bois

Fulgence Bienvenüe

Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.

Xem Métro Paris và Fulgence Bienvenüe

Ga Saint-Lazare

Paris Saint-Lazare là một trong sáu ga cuối chính của hệ thống đường sắt quốc gia Pháp SNCF tại Paris.

Xem Métro Paris và Ga Saint-Lazare

Gang

carbon Gang theo định nghĩa: hợp kim Fe-C với hàm lượng các bon lớn hơn 2,14%.

Xem Métro Paris và Gang

Giao thông công cộng

Giao thông công cộng là hệ thống giao thông trong đó người tham gia giao thông không sử dụng các phương tiện giao thông thuộc sở hữu cá nhân.

Xem Métro Paris và Giao thông công cộng

Hector Guimard

Hector Guimard (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1867 tại Lyon, Pháp – mất ngày 20 tháng 5 năm 1942 tại New York, Hoa Kỳ) là một kiến trúc sư người Pháp, một đại diện tiêu biểu của trường phái Art nouveau.

Xem Métro Paris và Hector Guimard

Issy-les-Moulineaux

Issy-les-Moulineaux là một xã trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 52.647 người (thời điểm 2004).

Xem Métro Paris và Issy-les-Moulineaux

Jean Cocteau

Jean Maurice Eugène Clément Cocteau (5.7.1889 – 11.10.1963) là nhà thơ, tiểu thuyết gia, nhà thiết kế, người viết kịch bản, nghệ sĩ, đạo diễn phim người Pháp và là viện sĩ Viện hàn lâm Pháp.

Xem Métro Paris và Jean Cocteau

Khoai tây

Khoai tây (danh pháp hai phần: Solanum tuberosum), thuộc họ Cà (Solanaceae).

Xem Métro Paris và Khoai tây

Khu phố Latinh

Sorbonne Khu phố La Tinh hay Quận La Tinh (tiếng Pháp: Quartier Latin) là một khu phố thuộc Quận 5 thành phố Paris.

Xem Métro Paris và Khu phố Latinh

Kilômét

Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.

Xem Métro Paris và Kilômét

Kim loại

oxi và silic, nhôm. Sắt là thành phần cấu tạo của hemoglobin(Hb hay huyết sắc tố) trong hồng cầu. Trong hóa học, kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện t.

Xem Métro Paris và Kim loại

Les Lilas

Les Lilas là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Seine-Saint-Denis, quận Bobigny, tổng Les Lilas (Chef-lieu).

Xem Métro Paris và Les Lilas

Levallois-Perret

Levallois-Perret là một xã trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 60.900 người (thời điểm 2004).

Xem Métro Paris và Levallois-Perret

Lisboa

nhỏ ''Parque das Nações'' (công viên quốc gia), nơi diễn ra Expo'98 Trung tâm Lisbon Quảng trường Restauradores Tượng vua Afonso Henriques, người chiếm thành phố vào năm 1147 Hình ảnh động đất Lisbon 1755 José I, do Machado de Castro, ở quảng trường thương mại (''Praça do Comércio''.

Xem Métro Paris và Lisboa

Louis Aragon

Louis Aragon Louis Aragon (3 tháng 10 năm 1897 – 24 tháng 12 năm 1982) – nhà thơ, nhà văn, nhà chính trị Pháp, thành viên của Viện hàn lâm Goncourt.

Xem Métro Paris và Louis Aragon

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem Métro Paris và Luân Đôn

Máy hút bụi

Máy hút bụi dùng trong nhà Rô bốt Roomba dùng để tự động hút bụi sàn nhà Máy hút bụi là thiết bị sử dụng một máy bơm không khí để tạo ra một phần chân không để hút bụi bẩn, thường là từ sàn nhà và các bề mặt khác.

Xem Métro Paris và Máy hút bụi

Máy tính

Máy tính hay máy điện toán là những thiết bị hay hệ thống thực hiện tự động các phép toán số học dưới dạng số hoặc phép toán lôgic.

Xem Métro Paris và Máy tính

Mùa hạ

Mùa hạ hay mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực.

Xem Métro Paris và Mùa hạ

Montmartre

Đồi Montmartre nhìn từ Trung tâm Georges-Pompidou Montmartre là một khu phố của Paris, nằm trên quả đồi lớn thuộc Quận 18.

Xem Métro Paris và Montmartre

Montréal

Vận động trường chính của Thế vận hội 1976 Montréal (tiếng Anh: Montreal) là thành phố lớn nhất của tỉnh bang Québec và thành phố đông dân thứ nhì của Canada.

Xem Métro Paris và Montréal

Pantin

Pantin là một xã trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Seine-Saint-Denis, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 49.919 người (thời điểm 1999).

Xem Métro Paris và Pantin

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem Métro Paris và Paris

Paris, je t'aime

Paris, je t'aime (tạm dịch Paris, tôi yêu em) là bộ phim tài liệu tự sự năm 2006 với sự tham gia diễn xuất của rất nhiều diễn viên tới từ các quốc gia khác nhau.

Xem Métro Paris và Paris, je t'aime

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Métro Paris và Pháp

Phố Rivoli

Phố Rivoli là một trong những con phố nổi tiếng ở Paris.

Xem Métro Paris và Phố Rivoli

Pont Neuf

Pont Neuf là một cây cầu nằm ở trung tâm thành phố Paris, nối tả ngạn sông Seine với đảo Île de la Cité rồi tới hữu ngạn.

Xem Métro Paris và Pont Neuf

Quảng cáo

Quảng cáo là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa người với người mà trong đó người muốn truyền thông phải trả tiền cho các phương tiện truyền thông đại chúng để đưa thông tin đến thuyết phục hay tác động đến người nhận thông tin.

Xem Métro Paris và Quảng cáo

Quảng trường Bastille

Quảng trường Bastille là một quảng trường ở thành phố Paris.

Xem Métro Paris và Quảng trường Bastille

Quảng trường Concorde

Quảng trường Concorde (tiếng Pháp: Place de la Concorde) hay còn được dịch là Cộng Hòa Trường là một trong những quảng trường nổi tiếng của Paris, nằm tại đầu phía đông của đại lộ Champs-Élysées, ngay bên bờ sông Seine, một cạnh tiếp giáp với vườn Tuileries và thuộc Quận 8.

Xem Métro Paris và Quảng trường Concorde

RATP

Công ty quản lý giao thông công cộng Paris (tiếng Pháp: Régie autonome des transports parisiens/RATP) là một công ty lớn trực thuộc nhà nước của Pháp.

Xem Métro Paris và RATP

Rừng Vincennes

Bên bờ hồ Saint-Mandé Phương đình xây trên nền cũ của Đền tử sĩ lính Đông Dương trong Vườn nhiệt đới Rừng Vincennes là một khu rừng nằm ở phía đông Paris, thuộc quận 12.

Xem Métro Paris và Rừng Vincennes

RER

RER là hệ thống giao thông công cộng đường sắt nối Paris với vùng ngoại ô. Trong tiếng Pháp, RER được viết tắt của « Réseau express régional », có nghĩa Mạng lưới tốc hành vùng.

Xem Métro Paris và RER

Saint-Ouen, Seine-Saint-Denis

Saint-Ouen là một xã trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Seine-Saint-Denis, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 39.722 người (thời điểm 1999).

Xem Métro Paris và Saint-Ouen, Seine-Saint-Denis

Seine (tỉnh)

xã trong khoảng từ 1930 tới 1968 Tỉnh Seine là một tỉnh cũ của Pháp bao gồm thành phố Paris.

Xem Métro Paris và Seine (tỉnh)

Serge Gainsbourg

Serge Gainsbourg (tên thật là Lucien Ginsburg, sinh ngày 2 tháng 4 năm 1928, mất ngày 2 tháng 3 năm 1991) là nhạc sĩ, ca sĩ, nghệ sĩ dương cầm, đạo diễn, nhà biên kịch và diễn viên người PhápCf.

Xem Métro Paris và Serge Gainsbourg

Sorbonne

Bảng khắc trên cổng vào của Sorbonne Mặt trước của tòa nhà Sorbonne Building Sorbonne Place Danh tự Sorbonne (La Sorbonne) thông thường được dùng để chỉ Đại học Paris hay một trong các đại học kế nhiệm nó (xem bên dưới) theo cách dùng gần đây.

Xem Métro Paris và Sorbonne

Tàu điện

Tàu điện hay xe điện mặt đất là một loại phương tiện chở khách công cộng chạy bằng điện trên các đường ray trên đường phố.

Xem Métro Paris và Tàu điện

Tàu điện ngầm

nh trong ga Kiep của tàu điện ngầm Moskva, Nga kính đóng mở tự động trên nhà ga Tàu điện ngầm là hệ thống rộng lớn dùng chuyên chở hành khách trong một vùng đô thị, thường chạy trên đường ray.

Xem Métro Paris và Tàu điện ngầm

Tàu điện ngầm London

nhỏ London Underground hay còn được gọi là tàu điện ngầm London là một mạng lưới đường sắt đô thị phục vụ giao thông công cộng cho thành phố London và các vùng phụ cận.

Xem Métro Paris và Tàu điện ngầm London

Tàu ngầm

Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.

Xem Métro Paris và Tàu ngầm

Tòa thị chính Paris

Tòa thị chính Paris (tiếng Pháp: Hôtel de ville de Paris) nằm ở quận 4 của thành phố, bên bờ sông Seine và cạnh quảng trường Hôtel-de-Ville.

Xem Métro Paris và Tòa thị chính Paris

Thang máy đồi Montmartre

Thang máy đồi Montmartre (tiếng Pháp: Funiculaire de Montmartre) là một hệ thống thang máy tự động nằm ở Quận 18 thành phố Paris.

Xem Métro Paris và Thang máy đồi Montmartre

Thành phố México

Thành phố México (tiếng Tây Ban Nha: Ciudad de México) hay Đặc khu Liên bang (Distrito Federal), là thủ đô của México.

Xem Métro Paris và Thành phố México

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Xem Métro Paris và Thành phố New York

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Métro Paris và Tháng mười

Thép không gỉ

Thép không gỉ hay còn gọi là inox (i-nốc, bắt nguồn từ tiếng Pháp: inox) là một dạng hợp kim của sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm.

Xem Métro Paris và Thép không gỉ

Thập niên 1970

Thập niên 1970 hay thập kỷ 1970 chỉ đến những năm từ 1970 đến 1979, kể cả hai năm đó.

Xem Métro Paris và Thập niên 1970

Thập niên 1980

Thập niên 1980 hay thập kỷ 1980 chỉ đến những năm từ 1980 đến 1989, kể cả hai năm đó.

Xem Métro Paris và Thập niên 1980

Thập niên 1990

Trong âm Hán - Việt thì niên có nghĩa là năm (dùng để chỉ thời gian).

Xem Métro Paris và Thập niên 1990

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và Thế kỷ 20

Thuyền trưởng Nemo

Thuyền trưởng Nemo, hay còn gọi là Hoàng tử Dakkar, là nhân vật trong tiểu thuyết Hai vạn dặm dưới đáy biển (1870) và Hòn đảo bí mật (1874) của Jules Verne.

Xem Métro Paris và Thuyền trưởng Nemo

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Xem Métro Paris và Tiếng Pháp

Transilien

300px 300px Một tàu Transilien tại Gare de l'Est Transilien là tên hiện nay của hệ thống tàu vùng Île-de-France do Công ty quốc gia đường sắt Pháp (Société nationale des chemins de fer français - SNCF) quản lý.

Xem Métro Paris và Transilien

Vô gia cư

Một người đàn ông vô gia cư ở Paris. Vô gia cư là điều kiện và tính chất xã hội của người không có một ngôi nhà hay nơi trú ngụ thường xuyên bởi họ không thể chu cấp, chi trả, hay không thể duy trì dược một ngôi nhà thường xuyên, an toàn, và thích hợp, hay họ thiếu "nơi trú ngụ cố định, thường xuyên và thích hợp vào buổi đêm" Định nghĩa pháp lý hiện tại khác biệt tuỳ theo quốc gia.

Xem Métro Paris và Vô gia cư

Vôn

Vôn, Volt, ký hiệu V, là đơn vị đo hiệu điện thế, sức điện đông được lấy tên theo nhà vật lý người Ý Alessandro Volta.

Xem Métro Paris và Vôn

Vùng đô thị Paris

Ranh giới nội ô, khu vực đô thị và vùng đô thị của Paris Vùng đô thị Paris, khu vực đô thị Paris, nội ô Paris là các khái niệm về đô thị Paris.

Xem Métro Paris và Vùng đô thị Paris

Vận tốc

Vận tốc là đại lượng vật lý mô tả cả mức độ nhanh chậm lẫn chiều của chuyển động và được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

Xem Métro Paris và Vận tốc

Viện bảo tàng Louvre

Viện bảo tàng Louvre là một viện bảo tàng nghệ thuật và lịch sử nằm tại Quận 1, thành phố Paris, nước Pháp.

Xem Métro Paris và Viện bảo tàng Louvre

Vincennes

Vincennes là một xã trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Val-de-Marne, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 46.600 người (thời điểm 2004).

Xem Métro Paris và Vincennes

Vương cung thánh đường Thánh Denis

Nhà thờ lớn Saint-Denis Vương cung Thánh đường Thánh Denis (tiếng Pháp: basilique Saint-Denis hay cathédrale Saint-Denis) là một nhà thờ Công giáo có kiến trúc kiểu Gothic nằm ở Saint-Denis thuộc tỉnh Seine-Saint-Denis, Pháp.

Xem Métro Paris và Vương cung thánh đường Thánh Denis

Xentimét

Một xen-ti-mét hay xăng-ti-mét (viết tắt là cm) là một khoảng cách bằng 1/100 mét.

Xem Métro Paris và Xentimét

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1 tháng 1

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 10 tháng 1

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 10 tháng 8

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem Métro Paris và 15 tháng 10

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 18 tháng 11

1845

1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1845

1856

1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1856

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1863

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1867

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem Métro Paris và 1890

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem Métro Paris và 1896

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Métro Paris và 1898

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem Métro Paris và 1899

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 19 tháng 7

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1901

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1904

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1908

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1910

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1913

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1929

1930

1991.

Xem Métro Paris và 1930

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1942

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1946

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1950

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1952

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1954

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1956

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1962

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem Métro Paris và 1965

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 1967

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Métro Paris và 1969

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Métro Paris và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Métro Paris và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Métro Paris và 1973

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem Métro Paris và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Métro Paris và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Métro Paris và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Métro Paris và 1978

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Métro Paris và 1981

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Métro Paris và 1983

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Métro Paris và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Métro Paris và 1986

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Métro Paris và 1991

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Métro Paris và 1993

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Métro Paris và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Métro Paris và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Métro Paris và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem Métro Paris và 1998

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem Métro Paris và 20 tháng 4

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Métro Paris và 2000

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 2008

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 2010

2030

Năm 2030 (số La Mã: MMXX).

Xem Métro Paris và 2030

2050

Năm 2050 (số La Mã: MML).

Xem Métro Paris và 2050

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 23 tháng 12

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem Métro Paris và 23 tháng 3

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem Métro Paris và 23 tháng 4

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem Métro Paris và 25 tháng 11

29 tháng 7

Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 29 tháng 7

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 30 tháng 10

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 30 tháng 3

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 30 tháng 8

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 31 tháng 1

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 4 tháng 10

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 4 tháng 11

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 6 tháng 2

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 6 tháng 8

7 tháng 12

Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Métro Paris và 7 tháng 12

Xem thêm

Khởi đầu năm 1900 ở Pháp

RATP

Vận tải đường sắt ở Paris

Còn được gọi là Hệ thống tàu điện ngầm Paris, Métro de Paris, Paris Métro, Tàu điện ngầm Paris.

, Seine (tỉnh), Serge Gainsbourg, Sorbonne, Tàu điện, Tàu điện ngầm, Tàu điện ngầm London, Tàu ngầm, Tòa thị chính Paris, Thang máy đồi Montmartre, Thành phố México, Thành phố New York, Tháng mười, Thép không gỉ, Thập niên 1970, Thập niên 1980, Thập niên 1990, Thế kỷ 20, Thuyền trưởng Nemo, Tiếng Pháp, Transilien, Vô gia cư, Vôn, Vùng đô thị Paris, Vận tốc, Viện bảo tàng Louvre, Vincennes, Vương cung thánh đường Thánh Denis, Xentimét, 1 tháng 1, 10 tháng 1, 10 tháng 8, 15 tháng 10, 18 tháng 11, 1845, 1856, 1863, 1867, 1890, 1896, 1898, 1899, 19 tháng 7, 1900, 1901, 1902, 1903, 1904, 1908, 1910, 1913, 1929, 1930, 1942, 1946, 1948, 1949, 1950, 1952, 1954, 1956, 1962, 1965, 1967, 1969, 1971, 1972, 1973, 1975, 1976, 1977, 1978, 1981, 1983, 1985, 1986, 1991, 1993, 1995, 1996, 1997, 1998, 20 tháng 4, 2000, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2030, 2050, 23 tháng 12, 23 tháng 3, 23 tháng 4, 25 tháng 11, 29 tháng 7, 30 tháng 10, 30 tháng 3, 30 tháng 8, 31 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 6 tháng 2, 6 tháng 8, 7 tháng 12.