Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1910

Mục lục 1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 46 quan hệ: Albrecht Kossel, Đảng Cộng sản Việt Nam, Đức, Bác sĩ, Canh Tuất, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Gia Định, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Gordon Pai'ea Chung-Hoon, Hoa Kỳ, Johannes Diderik van der Waals, Lịch Gregorius, Lev Nikolayevich Tolstoy, Mark Twain, Mẹ Têrêsa, Năm, Nga, Nguyễn Thị Minh Khai, Nhà Thanh, Otto Wallach, Paul Johann Ludwig von Heyse, Quảng Châu (thành phố), Robert Koch, Số La Mã, Tàu bay Zeppelin, Thứ Bảy, Trần Hữu Dực, 12 tháng 2, 15 tháng 1, 1828, 1835, 1843, 1941, 1979, 1993, 1997, 2 tháng 2, 2 tháng 6, 20 tháng 11, 21 tháng 4, 27 tháng 5, 27 tháng 8, 31 tháng 5.

  2. Năm 1910

Albrecht Kossel

Albrecht Kossel tên đầy đủ là Ludwig Karl Martin Leonhard Albrecht Kossel (16.9.1853 – 5.7.1927) là một bác sĩ người Đức, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1910.

Xem 1910 và Albrecht Kossel

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng Cộng sản Việt Nam là đảng cầm quyền tại Việt Nam hiện nay theo Hiến pháp (bản 2013), đồng thời là chính đảng duy nhất được phép hoạt động trên đất nước Việt Nam, và được đảm bảo bằng điều 4 Hiến pháp năm 1980.

Xem 1910 và Đảng Cộng sản Việt Nam

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem 1910 và Đức

Bác sĩ

Bác sĩ còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.

Xem 1910 và Bác sĩ

Canh Tuất

Canh Tuất (chữ Hán: 庚戌) là kết hợp thứ 47 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1910 và Canh Tuất

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1910 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1910 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Gia Định

Gia Định (chữ Hán: 嘉定) là một địa danh cũ ở miền Nam Việt Nam.

Xem 1910 và Gia Định

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1910 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1910 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1910 và Giải Nobel Văn học

Gordon Pai'ea Chung-Hoon

Gordon Pai'ea Chung-Hoon (1910-1979; Honolulu, Hawaii) là một đề đốc hải quân Hoa Kỳ, người đã tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ 2 và là một người gốc Á đầu tiên giữ chức chỉ huy cao cấo trong quân đội Hoa Kỳ.

Xem 1910 và Gordon Pai'ea Chung-Hoon

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1910 và Hoa Kỳ

Johannes Diderik van der Waals

PAGENAME Johannes Diderik van der Waals (23 tháng 11 năm 1837 - 08 tháng ba 1923) là một nhà vật lý lý thuyết và nhiệt động học Hà Lan nổi tiếng cho công việc của mình trên một phương trình trạng thái khí và lỏng.

Xem 1910 và Johannes Diderik van der Waals

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1910 và Lịch Gregorius

Lev Nikolayevich Tolstoy

Bá tước Lev Nikolayevich Tolstoy (Lev Nikolaevič Tolstoj; 28 tháng 8 năm 1828 – 20 tháng 11 năm 1910Theo lịch Julius là 28 tháng 8 năm 1828 – 7 tháng 11 năm 1910) là một tiểu thuyết gia người Nga, nhà triết học, người theo chủ nghĩa hoà bình, nhà cải cách giáo dục, người ăn chay, người theo chủ nghĩa vô chính phủ, tín hữu Cơ Đốc giáo, nhà tư tưởng đạo đức, và là một thành viên có ảnh hưởng của gia đình Tolstoy.

Xem 1910 và Lev Nikolayevich Tolstoy

Mark Twain

Mark Twain (1909) Samuel Langhorne Clemens (được biết đến với bút hiệu Mark Twain; 30 tháng 11 năm 1835 – 21 tháng 4 năm 1910) là một nhà văn khôi hài, tiểu thuyết gia và là nhà diễn thuyết nổi tiếng của Mỹ.

Xem 1910 và Mark Twain

Mẹ Têrêsa

Mẹ Têrêsa (còn được gọi là Thánh Têrêsa thành Calcutta; tên khai sinh tiếng Albania: Anjezë Gonxhe Bojaxhiu;; 26 tháng 8 năm 1910 – 5 tháng 9 năm 1997) là một nữ tu và nhà truyền giáo Công giáo Rôma người Ấn Độ gốc Albania.

Xem 1910 và Mẹ Têrêsa

Năm

Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Xem 1910 và Năm

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 1910 và Nga

Nguyễn Thị Minh Khai

Chân dung Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai (1 tháng 11 năm 1910- 28 tháng 8 năm 1941) là nhà cách mạng Việt Nam, một trong những người lãnh đạo Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930-1940.

Xem 1910 và Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Xem 1910 và Nhà Thanh

Otto Wallach

Otto Wallach (27 tháng 3 năm 1847 - ngày 26 tháng 2 năm 1931) là một nhà hóa học người Đức.

Xem 1910 và Otto Wallach

Paul Johann Ludwig von Heyse

Paul Johann Ludwig von Heyse (15 tháng 3 năm 1830 – 2 tháng 4 năm 1914) là nhà văn, nhà thơ, nhà viết kịch Đức đoạt giải Nobel Văn học năm 1910.

Xem 1910 và Paul Johann Ludwig von Heyse

Quảng Châu (thành phố)

Quảng Châu (chữ Hán giản thể: 广州, phồn thể: 廣州, pinyin: Guǎngzhōu, Wade-Giles: Kuang-chou, việt phanh: Gwong2zau1, Yale: Gwóngjaū) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tỉnh Quảng Đông ở miền Nam Trung Quốc.

Xem 1910 và Quảng Châu (thành phố)

Robert Koch

Heinrich Hermann Robert Koch (11 tháng 12 năm 1843 – 27 tháng 5 năm 1910) là một bác sĩ và nhà sinh học người Đức.

Xem 1910 và Robert Koch

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1910 và Số La Mã

Tàu bay Zeppelin

USS Los Angeles, 1931 Zeppelin đã từng là những khí cầu khung cứng thành công nhất.

Xem 1910 và Tàu bay Zeppelin

Thứ Bảy

Thứ Bảy là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Sáu và Chủ nhật.

Xem 1910 và Thứ Bảy

Trần Hữu Dực

Trần Hữu Dực (1910–1993) là một cựu chính khách Việt Nam.

Xem 1910 và Trần Hữu Dực

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 12 tháng 2

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 15 tháng 1

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 1828

1835

1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 1835

1843

Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 1910 và 1843

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 1941

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1910 và 1979

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1910 và 1993

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1910 và 1997

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 2 tháng 2

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 2 tháng 6

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1910 và 20 tháng 11

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1910 và 21 tháng 4

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 27 tháng 5

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 27 tháng 8

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1910 và 31 tháng 5

Xem thêm

Năm 1910