Mục lục
46 quan hệ: Albrecht Kossel, Đảng Cộng sản Việt Nam, Đức, Bác sĩ, Canh Tuất, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Gia Định, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Gordon Pai'ea Chung-Hoon, Hoa Kỳ, Johannes Diderik van der Waals, Lịch Gregorius, Lev Nikolayevich Tolstoy, Mark Twain, Mẹ Têrêsa, Năm, Nga, Nguyễn Thị Minh Khai, Nhà Thanh, Otto Wallach, Paul Johann Ludwig von Heyse, Quảng Châu (thành phố), Robert Koch, Số La Mã, Tàu bay Zeppelin, Thứ Bảy, Trần Hữu Dực, 12 tháng 2, 15 tháng 1, 1828, 1835, 1843, 1941, 1979, 1993, 1997, 2 tháng 2, 2 tháng 6, 20 tháng 11, 21 tháng 4, 27 tháng 5, 27 tháng 8, 31 tháng 5.
- Năm 1910
Albrecht Kossel
Albrecht Kossel tên đầy đủ là Ludwig Karl Martin Leonhard Albrecht Kossel (16.9.1853 – 5.7.1927) là một bác sĩ người Đức, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1910.
Đảng Cộng sản Việt Nam
Đảng Cộng sản Việt Nam là đảng cầm quyền tại Việt Nam hiện nay theo Hiến pháp (bản 2013), đồng thời là chính đảng duy nhất được phép hoạt động trên đất nước Việt Nam, và được đảm bảo bằng điều 4 Hiến pháp năm 1980.
Xem 1910 và Đảng Cộng sản Việt Nam
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem 1910 và Đức
Bác sĩ
Bác sĩ còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.
Xem 1910 và Bác sĩ
Canh Tuất
Canh Tuất (chữ Hán: 庚戌) là kết hợp thứ 47 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1910 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1910 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Gia Định
Gia Định (chữ Hán: 嘉定) là một địa danh cũ ở miền Nam Việt Nam.
Xem 1910 và Gia Định
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 1910 và Giải Nobel Hòa bình
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem 1910 và Giải Nobel Văn học
Gordon Pai'ea Chung-Hoon
Gordon Pai'ea Chung-Hoon (1910-1979; Honolulu, Hawaii) là một đề đốc hải quân Hoa Kỳ, người đã tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ 2 và là một người gốc Á đầu tiên giữ chức chỉ huy cao cấo trong quân đội Hoa Kỳ.
Xem 1910 và Gordon Pai'ea Chung-Hoon
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem 1910 và Hoa Kỳ
Johannes Diderik van der Waals
PAGENAME Johannes Diderik van der Waals (23 tháng 11 năm 1837 - 08 tháng ba 1923) là một nhà vật lý lý thuyết và nhiệt động học Hà Lan nổi tiếng cho công việc của mình trên một phương trình trạng thái khí và lỏng.
Xem 1910 và Johannes Diderik van der Waals
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Lev Nikolayevich Tolstoy
Bá tước Lev Nikolayevich Tolstoy (Lev Nikolaevič Tolstoj; 28 tháng 8 năm 1828 – 20 tháng 11 năm 1910Theo lịch Julius là 28 tháng 8 năm 1828 – 7 tháng 11 năm 1910) là một tiểu thuyết gia người Nga, nhà triết học, người theo chủ nghĩa hoà bình, nhà cải cách giáo dục, người ăn chay, người theo chủ nghĩa vô chính phủ, tín hữu Cơ Đốc giáo, nhà tư tưởng đạo đức, và là một thành viên có ảnh hưởng của gia đình Tolstoy.
Xem 1910 và Lev Nikolayevich Tolstoy
Mark Twain
Mark Twain (1909) Samuel Langhorne Clemens (được biết đến với bút hiệu Mark Twain; 30 tháng 11 năm 1835 – 21 tháng 4 năm 1910) là một nhà văn khôi hài, tiểu thuyết gia và là nhà diễn thuyết nổi tiếng của Mỹ.
Mẹ Têrêsa
Mẹ Têrêsa (còn được gọi là Thánh Têrêsa thành Calcutta; tên khai sinh tiếng Albania: Anjezë Gonxhe Bojaxhiu;; 26 tháng 8 năm 1910 – 5 tháng 9 năm 1997) là một nữ tu và nhà truyền giáo Công giáo Rôma người Ấn Độ gốc Albania.
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.
Xem 1910 và Năm
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem 1910 và Nga
Nguyễn Thị Minh Khai
Chân dung Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai (1 tháng 11 năm 1910- 28 tháng 8 năm 1941) là nhà cách mạng Việt Nam, một trong những người lãnh đạo Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930-1940.
Xem 1910 và Nguyễn Thị Minh Khai
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Otto Wallach
Otto Wallach (27 tháng 3 năm 1847 - ngày 26 tháng 2 năm 1931) là một nhà hóa học người Đức.
Paul Johann Ludwig von Heyse
Paul Johann Ludwig von Heyse (15 tháng 3 năm 1830 – 2 tháng 4 năm 1914) là nhà văn, nhà thơ, nhà viết kịch Đức đoạt giải Nobel Văn học năm 1910.
Xem 1910 và Paul Johann Ludwig von Heyse
Quảng Châu (thành phố)
Quảng Châu (chữ Hán giản thể: 广州, phồn thể: 廣州, pinyin: Guǎngzhōu, Wade-Giles: Kuang-chou, việt phanh: Gwong2zau1, Yale: Gwóngjaū) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tỉnh Quảng Đông ở miền Nam Trung Quốc.
Xem 1910 và Quảng Châu (thành phố)
Robert Koch
Heinrich Hermann Robert Koch (11 tháng 12 năm 1843 – 27 tháng 5 năm 1910) là một bác sĩ và nhà sinh học người Đức.
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
Xem 1910 và Số La Mã
Tàu bay Zeppelin
USS Los Angeles, 1931 Zeppelin đã từng là những khí cầu khung cứng thành công nhất.
Thứ Bảy
Thứ Bảy là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Sáu và Chủ nhật.
Xem 1910 và Thứ Bảy
Trần Hữu Dực
Trần Hữu Dực (1910–1993) là một cựu chính khách Việt Nam.
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
1828
1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 1910 và 1828
1835
1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1910 và 1835
1843
Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Xem 1910 và 1843
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 1910 và 1941
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1910 và 1979
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1910 và 1993
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1910 và 1997
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
27 tháng 5
Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Năm 1910
- 1910