Mục lục
23 quan hệ: Aichi, Bokken, Gia tộc Minamoto, Gia tộc Taira, Kyōto (thành phố), Lịch sử Nhật Bản, Mạc phủ, Mạc phủ Kamakura, Minamoto no Yoritomo, Minamoto no Yoshitsune, Nhật Bản, Samurai, Taira no Kiyomori, Tỉnh Owari, Thời kỳ Heian, Thiên hoàng Go-Shirakawa, Thiên hoàng Sutoku, Tướng quân (Nhật Bản), 11 tháng 2, 1123, 1156, 1159, 1160.
- Gia tộc Minamoto
- Mất năm 1160
- Người thời Heian
- Quý tộc Nhật Bản
- Sinh năm 1123
Aichi
là một tỉnh của Nhật Bản thuộc tiểu vùng Tokai, vùng Chubu.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Aichi
Bokken
Một (hoặc, như được gọi thay thế ở Nhật Bản) là một loại kiếm bằng gỗ của Nhật Bản sử dụng trong luyện tập.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Bokken
Gia tộc Minamoto
là một tên họ danh giá được Thiên hoàng ban cho những người con và cháu không đủ tư cách thừa kế ngai vàng.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Gia tộc Minamoto
Gia tộc Taira
Taira (平) (Bình) là tên của một gia tộc Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Gia tộc Taira
Kyōto (thành phố)
Thành phố Kyōto (京都市, きょうとし Kyōto-shi, "Kinh Đô thị") là một thủ phủ của phủ Kyōto, Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Kyōto (thành phố)
Lịch sử Nhật Bản
Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Lịch sử Nhật Bản
Mạc phủ
Mạc phủ là hành dinh và là chính quyền của tầng lớp võ sĩ Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Mạc phủ
Mạc phủ Kamakura
là một thể chế độc tài quân sự phong kiến do các Shogun của gia tộc Minamoto đứng đầu.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Mạc phủ Kamakura
Minamoto no Yoritomo
(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Minamoto no Yoritomo
Minamoto no Yoshitsune
Yoshitsune của Kikuchi Yōsai Yoshitoshi Tsukioka Minamoto no Yoshitsune (tiếng Nhật: 源 義経, Nguyên Nghĩa Kinh hay còn gọi là Nguyên Cửu Lang Nghĩa Kinh, chữ Tsune có nghĩa là "Kinh" trong từ "Kinh Phật" và ông này là con thứ chín nên gọi là Cửu Lang) (1159 – 15 tháng 6 năm 1189) là một viên tướng của gia tộc Minamoto, Nhật Bản vào cuối thời Heian, đầu thời Kamakura.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Minamoto no Yoshitsune
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Nhật Bản
Samurai
Võ sĩ Nhật trong bộ giáp đi trận - do Felice Beato chụp (khoảng 1860) Samurai có hai nghĩa.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Samurai
Taira no Kiyomori
300px là một vị tướng vào cuối thời Heian của Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Taira no Kiyomori
Tỉnh Owari
Bản đồ Nhật với tỉnh Owari được đánh dấu đỏ là một tỉnh cũ của Nhật Bản nay là phần phía Tây của tỉnh Aichi.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Tỉnh Owari
Thời kỳ Heian
Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Thời kỳ Heian
Thiên hoàng Go-Shirakawa
là Thiên hoàng thứ 77 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Thiên hoàng Go-Shirakawa
Thiên hoàng Sutoku
Sutoku (崇徳 Sutoku- Tenno ?, 07 tháng 7, 1119 - 14 tháng 9, 1164) là Thiên hoàng thứ 75 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Sutoku kéo dài từ năm 1123 đến năm 1142.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Thiên hoàng Sutoku
Tướng quân (Nhật Bản)
Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoshitomo và Tướng quân (Nhật Bản)
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
Xem Minamoto no Yoshitomo và 11 tháng 2
1123
Năm 1123 là một năm trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoshitomo và 1123
1156
Năm 1156 trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoshitomo và 1156
1159
Năm 1159 trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoshitomo và 1159
1160
Năm 1160 trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoshitomo và 1160
Xem thêm
Gia tộc Minamoto
- Ashikaga Takauji
- Benkei
- Gia tộc Hosokawa
- Gia tộc Minamoto
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Shigeyuki
- Minamoto no Tsunenobu
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Seiwa Genji
- Shizuka Gozen
- Thiên hoàng Daigo
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Tomoe Gozen
- Uda Genji
- Watanabe
Mất năm 1160
- Minamoto no Yoshitomo
Người thời Heian
- Benkei
- Egyō
- Fujiwara no Michinobu
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoshitaka
- Kajiwara Kagetoki
- Michitsuna no Haha
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Murasaki Shikibu
- Shizuka Gozen
- Suō no Naishi
- Taira no Kiyomori
- Taira no Tadamori
- Takashina no Takako
- Thiên hoàng Antoku
- Thiên hoàng En'yū
- Thiên hoàng Go-Ichijō
- Thiên hoàng Go-Reizei
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Suzaku
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Heizei
- Thiên hoàng Horikawa
- Thiên hoàng Ichijō
- Thiên hoàng Junna
- Thiên hoàng Kanmu
- Thiên hoàng Kazan
- Thiên hoàng Konoe
- Thiên hoàng Murakami
- Thiên hoàng Nijō
- Thiên hoàng Reizei
- Thiên hoàng Rokujō
- Thiên hoàng Sanjō
- Thiên hoàng Seiwa
- Thiên hoàng Shirakawa
- Thiên hoàng Sutoku
- Thiên hoàng Suzaku
- Thiên hoàng Takakura
- Thiên hoàng Toba
- Tomoe Gozen
Quý tộc Nhật Bản
- Ashikaga Takauji
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoshitaka
- Gōzoku
- Kazoku
- Komatsuhime
- Lý Ngu
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Tsunenobu
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Samurai
- Sesshō và Kampaku
- Takashina no Takako
- Thiên hoàng Daigo
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Thiên tử
- Yi Un
Sinh năm 1123
- Kim Thế Tông
- Minamoto no Yoshitomo
Còn được gọi là Nguyên Nghĩa Triều.