28 quan hệ: Công (chim), Chiến tranh Genpei, Daijō daijin, Gia tộc Minamoto, Gia tộc Taira, Kyōto (thành phố), Lịch sử Nhật Bản, Minamoto no Yoritomo, Minamoto no Yoshitomo, Minamoto no Yoshitsune, Nhật Bản, Samurai, Taira no Tadamori, Tezuka Osamu, Thời kỳ Heian, Thời kỳ Kamakura, Thiên hoàng Antoku, Thiên hoàng Go-Shirakawa, Thiên hoàng Takakura, 1118, 1153, 1156, 1159, 1171, 1178, 1179, 1180, 1181.
Công (chim)
Một con công lam Ấn Độ đang xòe đuôi Công hay còn gọi cuông, nộc dung, khổng tước (danh pháp khoa học: Pavo muticus) là một loài chim thuộc họ Trĩ được Linnaeus mô tả khoa học lần đầu năm 1766.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Công (chim) · Xem thêm »
Chiến tranh Genpei
là cuộc chiến giữa hai gia tộc Taira và Minamoto vào cuối thời kỳ Heian của Nhật Bản.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Chiến tranh Genpei · Xem thêm »
Daijō daijin
là người đứng đầu hệ thống Thái Chính quan (Daijō-kan) thời kỳ Heian ở Nhật Bản và một thời gian ngắn dưới thời Hiến pháp Minh Trị.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Daijō daijin · Xem thêm »
Gia tộc Minamoto
là một tên họ danh giá được Thiên hoàng ban cho những người con và cháu không đủ tư cách thừa kế ngai vàng.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Gia tộc Minamoto · Xem thêm »
Gia tộc Taira
Taira (平) (Bình) là tên của một gia tộc Nhật Bản.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Gia tộc Taira · Xem thêm »
Kyōto (thành phố)
Thành phố Kyōto (京都市, きょうとし Kyōto-shi, "Kinh Đô thị") là một thủ phủ của phủ Kyōto, Nhật Bản.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Kyōto (thành phố) · Xem thêm »
Lịch sử Nhật Bản
Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Lịch sử Nhật Bản · Xem thêm »
Minamoto no Yoritomo
(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Minamoto no Yoritomo · Xem thêm »
Minamoto no Yoshitomo
Minamoto no Yoshitomo (1123 – 11 tháng 2, 1160) là tộc trưởng của gia tộc Minamoto và là một vị tướng vào cuối thời Heian trong lịch sử Nhật Bản.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Minamoto no Yoshitomo · Xem thêm »
Minamoto no Yoshitsune
Yoshitsune của Kikuchi Yōsai Yoshitoshi Tsukioka Minamoto no Yoshitsune (tiếng Nhật: 源 義経, Nguyên Nghĩa Kinh hay còn gọi là Nguyên Cửu Lang Nghĩa Kinh, chữ Tsune có nghĩa là "Kinh" trong từ "Kinh Phật" và ông này là con thứ chín nên gọi là Cửu Lang) (1159 – 15 tháng 6 năm 1189) là một viên tướng của gia tộc Minamoto, Nhật Bản vào cuối thời Heian, đầu thời Kamakura.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Minamoto no Yoshitsune · Xem thêm »
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Nhật Bản · Xem thêm »
Samurai
Võ sĩ Nhật trong bộ giáp đi trận - do Felice Beato chụp (khoảng 1860) Samurai có hai nghĩa.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Samurai · Xem thêm »
Taira no Tadamori
Taira no Tadamori của Kikuchi Yosai Taira no Tadamori (平忠盛) ("Bình Trung Thịnh" (1096-1153) là một samurai của gia tộc Taira, cha của Taira no Kiyomori, và là thành viên của Kebiishi (lực lượng cảnh sát đế quốc). Ông cũng là thống đốc các Harima, Ise, Bizen, và Tajima. Ông củng cố ảnh hưởng của gia tộc Taira tại triều đình, và được coi là samurai đầu tiên phục vụ Thiên hoàng trực tiếp tại triều. Là một vị quan trong triều, Tadamori tiến hành các chiến dịch, bắt đầu năm 1129, chống lại hải tặc trên bờ biển San'yōdō (Sơn Dương đạo) và Nankaidō (Nam Hải đạo) (hai trong số Gokishichidō (Ngũ kỳ Thất đạo), đơn vị hành chính lớn của Nhật Bản). Ông cũng phục vụ cho gia tộc mình trong cuộc chiến chống lại tăng binh ở Nara và Núi Hiei. Tadamori cũng nổi tiếng về việc xây dựng Rengeō-in, một ngôi đền lớn và giờ rất nổi tiếng ở Kyoto, có kiến trúc gỗ dài nhất trên thế giới, Sanjusangen-dō (Tam thập tam gian đường). Tadamori được phong làm Thống đốc tỉnh Tajima như là phần thưởng cho việc hoàn thành dự án này.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Taira no Tadamori · Xem thêm »
Tezuka Osamu
là một hoạ sĩ truyện tranh, người làm chuyển động, nhà sản xuất phim, bác sĩ y khoa và nhà hoạt động xã hội người Nhật.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Tezuka Osamu · Xem thêm »
Thời kỳ Heian
Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Thời kỳ Heian · Xem thêm »
Thời kỳ Kamakura
là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản đánh dấu sự thống trị của Mạc phủ Kamakura, chính thức thiết lập năm vào 1192 bởi shogun Kamakura đầu tiên Minamoto no Yoritomo.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Thời kỳ Kamakura · Xem thêm »
Thiên hoàng Antoku
Antoku (安徳天皇Antoku-tennō) (22 tháng 12 năm 1178 - ngày 25 tháng 4 năm 1185) là Thiên hoàng thứ 81 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Thiên hoàng Antoku · Xem thêm »
Thiên hoàng Go-Shirakawa
là Thiên hoàng thứ 77 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Thiên hoàng Go-Shirakawa · Xem thêm »
Thiên hoàng Takakura
Takakura (高倉天皇Takakura-tennō) (20 tháng 9 năm 1161 - 30 tháng 1 năm 1181) là Thiên hoàng thứ 80 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.Triều đại của ông kéo dài từ năm 1168 đến năm 1180.
Mới!!: Taira no Kiyomori và Thiên hoàng Takakura · Xem thêm »
1118
Năm 1118 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1118 · Xem thêm »
1153
Năm 1153 trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1153 · Xem thêm »
1156
Năm 1156 trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1156 · Xem thêm »
1159
Năm 1159 trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1159 · Xem thêm »
1171
Năm 1171 trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1171 · Xem thêm »
1178
Năm 1178 trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1178 · Xem thêm »
1179
Năm 1179 trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1179 · Xem thêm »
1180
Năm 1180 (MCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ thứ ba trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1180 · Xem thêm »
1181
Năm 1181 trong lịch Julius.
Mới!!: Taira no Kiyomori và 1181 · Xem thêm »