Mục lục
12 quan hệ: Fujiwara no Yoritsune, Mạc phủ Kamakura, Minamoto no Yoriie, Minamoto no Yoritomo, Nhật Bản, Tiếng Nhật, Tướng quân (Nhật Bản), 1192, 1203, 1219, 13 tháng 2, 17 tháng 9.
- Gia tộc Minamoto
- Mất năm 1219
- Người thời Kamakura
- Quý tộc Nhật Bản
- Shogun Kamakura
- Sinh năm 1192
Fujiwara no Yoritsune
Fujiwara no Yoritsune Fujiwara no Yoritsune (tiếng Nhật: 藤原 頼経, 12 tháng 2 năm 1218 — 1 tháng 9 năm 1256) hay còn gọi là Kujō Yoritsune (九条 頼経), là shogun thứ tư của Mạc phủ Kamakura ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1226 đến năm 1244.
Xem Minamoto no Sanetomo và Fujiwara no Yoritsune
Mạc phủ Kamakura
là một thể chế độc tài quân sự phong kiến do các Shogun của gia tộc Minamoto đứng đầu.
Xem Minamoto no Sanetomo và Mạc phủ Kamakura
Minamoto no Yoriie
Minamoto no Yoriie Minamoto no Yoriie (tiếng Nhật: 源 頼家, 11 tháng 9 năm 1182 — 14 tháng 8 năm 1204) là shogun thứ hai của Mạc phủ Kamakura ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1202 đến năm 1203.
Xem Minamoto no Sanetomo và Minamoto no Yoriie
Minamoto no Yoritomo
(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.
Xem Minamoto no Sanetomo và Minamoto no Yoritomo
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Minamoto no Sanetomo và Nhật Bản
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Xem Minamoto no Sanetomo và Tiếng Nhật
Tướng quân (Nhật Bản)
Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.
Xem Minamoto no Sanetomo và Tướng quân (Nhật Bản)
1192
Năm 1192 là một năm trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Sanetomo và 1192
1203
Năm 1203 là một năm trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Sanetomo và 1203
1219
Năm 1219 là một năm trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Sanetomo và 1219
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
Xem Minamoto no Sanetomo và 13 tháng 2
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Minamoto no Sanetomo và 17 tháng 9
Xem thêm
Gia tộc Minamoto
- Ashikaga Takauji
- Benkei
- Gia tộc Hosokawa
- Gia tộc Minamoto
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Shigeyuki
- Minamoto no Tsunenobu
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Seiwa Genji
- Shizuka Gozen
- Thiên hoàng Daigo
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Tomoe Gozen
- Uda Genji
- Watanabe
Mất năm 1219
- Minamoto no Sanetomo
- Pierre II de Courtenay
- Thôi Trung Hiến
Người thời Kamakura
- Ashikaga Takauji
- Benkei
- Fujiwara no Yoritsugu
- Fujiwara no Yoritsune
- Jien
- Kajiwara Kagetoki
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Người Ainu
- Nhất Sơn Nhất Ninh
- Shizuka Gozen
- Thân vương Munetaka
- Thiên hoàng Chūkyō
- Thiên hoàng Fushimi
- Thiên hoàng Go-Daigo
- Thiên hoàng Go-Fukakusa
- Thiên hoàng Go-Fushimi
- Thiên hoàng Go-Horikawa
- Thiên hoàng Go-Nijō
- Thiên hoàng Go-Saga
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Go-Uda
- Thiên hoàng Hanazono
- Thiên hoàng Juntoku
- Thiên hoàng Kameyama
- Thiên hoàng Shijō
- Thiên hoàng Tsuchimikado
- Viên Nhĩ Biện Viên
Quý tộc Nhật Bản
- Ashikaga Takauji
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoshitaka
- Gōzoku
- Kazoku
- Komatsuhime
- Lý Ngu
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Tsunenobu
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Samurai
- Sesshō và Kampaku
- Takashina no Takako
- Thiên hoàng Daigo
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Thiên tử
- Yi Un
Shogun Kamakura
- Fujiwara no Yoritsugu
- Fujiwara no Yoritsune
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Mạc phủ Kamakura
- Thân vương Hisaaki
- Thân vương Koreyasu
- Thân vương Morikuni
- Thân vương Munetaka
Sinh năm 1192
- Al-Mustansir
- Cao Ly Cao Tông
- Ioannes III Doukas Vatatzes
- Minamoto no Sanetomo