Mục lục
12 quan hệ: Mạc phủ Kamakura, Minamoto no Sanetomo, Minamoto no Yoritomo, Nhật Bản, Tiếng Nhật, Tướng quân (Nhật Bản), 11 tháng 9, 1182, 1202, 1203, 1204, 14 tháng 8.
- Gia tộc Minamoto
- Mất năm 1204
- Người Nhật thế kỷ 12
- Người Nhật thế kỷ 13
- Người thời Heian
- Người thời Kamakura
- Shogun Kamakura
- Sinh năm 1182
Mạc phủ Kamakura
là một thể chế độc tài quân sự phong kiến do các Shogun của gia tộc Minamoto đứng đầu.
Xem Minamoto no Yoriie và Mạc phủ Kamakura
Minamoto no Sanetomo
Minamoto no Sanetomo (tiếng Nhật: 源 実朝, 17 tháng 9 năm 1192 — 13 tháng 2 năm 1219) là shogun thứ ba của Mạc phủ Kamakura ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1203 đến năm 1219.
Xem Minamoto no Yoriie và Minamoto no Sanetomo
Minamoto no Yoritomo
(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoriie và Minamoto no Yoritomo
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Minamoto no Yoriie và Nhật Bản
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Xem Minamoto no Yoriie và Tiếng Nhật
Tướng quân (Nhật Bản)
Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.
Xem Minamoto no Yoriie và Tướng quân (Nhật Bản)
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Minamoto no Yoriie và 11 tháng 9
1182
Năm 1182 trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoriie và 1182
1202
Năm 1202 là một năm trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoriie và 1202
1203
Năm 1203 là một năm trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoriie và 1203
1204
Năm 1204 là một năm trong lịch Julius.
Xem Minamoto no Yoriie và 1204
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Minamoto no Yoriie và 14 tháng 8
Xem thêm
Gia tộc Minamoto
- Ashikaga Takauji
- Benkei
- Gia tộc Hosokawa
- Gia tộc Minamoto
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Shigeyuki
- Minamoto no Tsunenobu
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Seiwa Genji
- Shizuka Gozen
- Thiên hoàng Daigo
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Tomoe Gozen
- Uda Genji
- Watanabe
Mất năm 1204
- Alexios IV Angelos
- Alexios V Doukas
- Cao Ly Thần Tông
- Isaakios II Angelos
- Maimonides
- Minamoto no Yoriie
- Nikolaos Kanabos
- Süleymanshah II
Người Nhật thế kỷ 12
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Shizuka Gozen
- Thiên hoàng Shirakawa
- Tomoe Gozen
Người Nhật thế kỷ 13
- Fujiwara no Yoritsugu
- Fujiwara no Yoritsune
- Minamoto no Yoriie
- Shizuka Gozen
- Thân vương Hisaaki
- Thân vương Koreyasu
- Thiên hoàng Go-Daigo
- Thiên hoàng Go-Nijō
- Tomoe Gozen
Người thời Heian
- Benkei
- Egyō
- Fujiwara no Michinobu
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoshitaka
- Kajiwara Kagetoki
- Michitsuna no Haha
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Murasaki Shikibu
- Shizuka Gozen
- Suō no Naishi
- Taira no Kiyomori
- Taira no Tadamori
- Takashina no Takako
- Thiên hoàng Antoku
- Thiên hoàng En'yū
- Thiên hoàng Go-Ichijō
- Thiên hoàng Go-Reizei
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Suzaku
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Heizei
- Thiên hoàng Horikawa
- Thiên hoàng Ichijō
- Thiên hoàng Junna
- Thiên hoàng Kanmu
- Thiên hoàng Kazan
- Thiên hoàng Konoe
- Thiên hoàng Murakami
- Thiên hoàng Nijō
- Thiên hoàng Reizei
- Thiên hoàng Rokujō
- Thiên hoàng Sanjō
- Thiên hoàng Seiwa
- Thiên hoàng Shirakawa
- Thiên hoàng Sutoku
- Thiên hoàng Suzaku
- Thiên hoàng Takakura
- Thiên hoàng Toba
- Tomoe Gozen
Người thời Kamakura
- Ashikaga Takauji
- Benkei
- Fujiwara no Yoritsugu
- Fujiwara no Yoritsune
- Jien
- Kajiwara Kagetoki
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Người Ainu
- Nhất Sơn Nhất Ninh
- Shizuka Gozen
- Thân vương Munetaka
- Thiên hoàng Chūkyō
- Thiên hoàng Fushimi
- Thiên hoàng Go-Daigo
- Thiên hoàng Go-Fukakusa
- Thiên hoàng Go-Fushimi
- Thiên hoàng Go-Horikawa
- Thiên hoàng Go-Nijō
- Thiên hoàng Go-Saga
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Go-Uda
- Thiên hoàng Hanazono
- Thiên hoàng Juntoku
- Thiên hoàng Kameyama
- Thiên hoàng Shijō
- Thiên hoàng Tsuchimikado
- Viên Nhĩ Biện Viên
Shogun Kamakura
- Fujiwara no Yoritsugu
- Fujiwara no Yoritsune
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Mạc phủ Kamakura
- Thân vương Hisaaki
- Thân vương Koreyasu
- Thân vương Morikuni
- Thân vương Munetaka
Sinh năm 1182
- Minamoto no Yoriie