Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Lỗ (nước)

Mục lục Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

107 quan hệ: An Huy, Đằng (nước), Đặng (nước), Ba (nước), Bình Đỉnh Sơn, Công, Cử (nước), Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Chiến Quốc, Chu Công Đán, Chu Thành vương, Chu Tuyên vương, Chu Vũ vương, Chư hầu, Cơ (họ), Cơ Khánh Phủ, Cơ Quý Hữu, Giang Tô, Hà Nam (Trung Quốc), Khúc Phụ, Khổng Tử, Kinh Xuân Thu, Lỗ Ai công, Lỗ Định công, Lỗ Điệu công, Lỗ Ý công, Lỗ Ẩn công, Lỗ Ban (vua), Lỗ Bá Cầm, Lỗ Bá Ngự, Lỗ Bình công, Lỗ Cảnh công, Lỗ Chân công, Lỗ Chiêu công, Lỗ Cung công, Lỗ Dã, Lỗ Dương công, Lỗ Hi công, Lỗ Hiến công, Lỗ Hiếu công, Lỗ Hoàn công, Lỗ Huệ công, Lỗ Khang công, Lỗ Khảo công, Lỗ Khoảnh công, Lỗ Lệ công, Lỗ Mẫn công, Lỗ Mục công, Lỗ Ngụy công, ..., Lỗ Nguyên công, Lỗ Sơn, Lỗ Thành công, Lỗ Trang công, Lỗ Tuyên công, Lỗ Tương công, Lỗ U công, Lỗ Vũ công, Lỗ Văn công (Chiến Quốc), Lỗ Văn công (Xuân Thu), Ngô (nước), Nhà Chu, Nhà Hạ, Nhà Thương, Phong kiến, Sở (nước), Sơn Đông, Tam Hoàn, Tào (nước), Tả Khâu Minh, Tả truyện, Tần (nước), Tế Ninh, Tề (nước), Tống (nước), Tống Vũ công, Thái Sơn, Thiên tử, Tiếng Trung Quốc, Tiết (nước), Trịnh (nước), Vũ Canh, Vệ (nước), Xuân Thu, Yên (nước), 256 TCN, 279 TCN, 280 TCN, 302 TCN, 303 TCN, 322 TCN, 323 TCN, 343 TCN, 344 TCN, 352 TCN, 353 TCN, 382 TCN, 383 TCN, 415 TCN, 416 TCN, 436 TCN, 437 TCN, 467 TCN, 468 TCN, 494 TCN, 495 TCN, 660 TCN. Mở rộng chỉ mục (57 hơn) »

An Huy

An Huy (IPA:ánxwéi) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lỗ (nước) và An Huy · Xem thêm »

Đằng (nước)

Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.

Mới!!: Lỗ (nước) và Đằng (nước) · Xem thêm »

Đặng (nước)

Đặng là một nước chư hầu của nhà Thương và nhà Chu vào thời Xuân Thu (khoảng 1200 – 475 TCN) do gia tộc Mạn (曼) cai trị.

Mới!!: Lỗ (nước) và Đặng (nước) · Xem thêm »

Ba (nước)

Ba (bính âm: Bā, theo nghĩa đen là "đại xà") là một quốc gia liên minh bộ lạc có nguồn gốc từ phía tây Hồ Bắc, về sau phát triển ra phía đông bồn địa Tứ Xuyên, phía tây Hồ Nam, đông nam Thiểm Tây.

Mới!!: Lỗ (nước) và Ba (nước) · Xem thêm »

Bình Đỉnh Sơn

Bình Đỉnh Sơn, cũng được biết đến là thành phố đại bàng, dân số 891.814 người (2006) là một địa cấp thị thuộc tỉnh của Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Bình Đỉnh Sơn · Xem thêm »

Công

Công trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa.

Mới!!: Lỗ (nước) và Công · Xem thêm »

Cử (nước)

Cử là một nước chư hầu Đông Di thời Xuân Thu và đầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Cử (nước) · Xem thêm »

Chữ Hán giản thể

Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chữ Hán giản thể · Xem thêm »

Chữ Hán phồn thể

Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chữ Hán phồn thể · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chiến Quốc · Xem thêm »

Chu Công Đán

Chu Công (chữ Hán: 周公), tên thật là Cơ Đán (姬旦), còn gọi là Thúc Đán (叔旦), Chu Đán (週旦) hay Chu Văn Công (周文公), là công thần khai quốc nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chu Công Đán · Xem thêm »

Chu Thành vương

Chu Thành Vương (chữ Hán: 周成王; ? - 1020 TCN), là vị Thiên tử thứ hai của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chu Thành vương · Xem thêm »

Chu Tuyên vương

Chu Tuyên Vương (chữ Hán: 周宣王; 846 TCN - 782 TCN) là vị quân chủ thứ 11 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chu Tuyên vương · Xem thêm »

Chu Vũ vương

Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chu Vũ vương · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Lỗ (nước) và Chư hầu · Xem thêm »

Cơ (họ)

Cơ (chữ Hán: 姬, Bính âm: Ji) là một họ của người Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Cơ (họ) · Xem thêm »

Cơ Khánh Phủ

Cơ Khánh Phủ (chữ Hán: 姬慶父; ?-660 TCN) là công tử nước Lỗ, tham gia chính sự và tranh ngôi vua nước Lỗ nhưng cuối cùng thất bại.

Mới!!: Lỗ (nước) và Cơ Khánh Phủ · Xem thêm »

Cơ Quý Hữu

Cơ Quý Hữu (chữ Hán: 姬季友), tức Quý Thành tử (季成子), là vị tông chủ đầu tiên của Quý tôn thị, một trong Tam Hoàn nước Lỗ thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Cơ Quý Hữu · Xem thêm »

Giang Tô

Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lỗ (nước) và Giang Tô · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Khúc Phụ

Khúc Phụ (chữ Hán giản thể: 曲阜市, âm Hán Việt: Khúc Phụ thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Tế Ninh, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lỗ (nước) và Khúc Phụ · Xem thêm »

Khổng Tử

Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).

Mới!!: Lỗ (nước) và Khổng Tử · Xem thêm »

Kinh Xuân Thu

Kinh Xuân Thu (chữ Hán: 春秋; bính âm: Chūnqiū), cũng được gọi là Lân Kinh (chữ Hán: 麟經) là bộ biên niên sử của nước Lỗ viết về giai đoạn từ năm 722 TCN tới năm 481 TCN, tức là từ Lỗ Ẩn Công năm thứ nhất đến Lỗ Ai Công năm thứ 14.

Mới!!: Lỗ (nước) và Kinh Xuân Thu · Xem thêm »

Lỗ Ai công

Lỗ Ai công (chữ Hán: 魯哀公, trị vì 494 TCN-468 TCN), tên thật là Cơ Tương (姬將), là vị vua thứ 27 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Ai công · Xem thêm »

Lỗ Định công

Lỗ Định công (chữ Hán: 魯昭公 trị vì 509 TCN-495 TCN), tên thật là Cơ Tống (姬宋), là vị vua thứ 26 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong Lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Định công · Xem thêm »

Lỗ Điệu công

Lỗ Điệu công (chữ Hán: 魯哀公, trị vì 467 TCN-437 TCN), tên thật là Cơ Ninh (姬寧), là vị vua thứ 28 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Điệu công · Xem thêm »

Lỗ Ý công

Lỗ Ý công (chữ Hán: 鲁懿公, trị vì 815 TCN-807 TCN), tên thật là Cơ Huy (姬戲), là vị vua thứ 10 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Ý công · Xem thêm »

Lỗ Ẩn công

Lỗ Ẩn công (魯隱公, trị vì 722 TCN-712 TCN), tên thật là Cơ Tức Cô (姬息姑), là vị vua thứ 14 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Ẩn công · Xem thêm »

Lỗ Ban (vua)

Lỗ Ban (chữ Hán: 魯般; trị vì: 662 TCN), tên thật là Cơ Ban (姬般), là vị vua thứ 17 của nước Lỗ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Ban (vua) · Xem thêm »

Lỗ Bá Cầm

Lỗ Bá Cầm (chữ Hán: 魯伯禽; trị vì: 1043 TCN-997 TCN), tên thật là Cơ Bá Cầm (姬伯禽), là vị vua đầu tiên của nước Lỗ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Bá Cầm · Xem thêm »

Lỗ Bá Ngự

Lỗ Bá Ngự (chữ Hán: 魯伯御, trị vì 806 TCN-796 TCN), tên thật là Cơ Bá Ngự (姬伯御), là vị vua thứ 11 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Bá Ngự · Xem thêm »

Lỗ Bình công

Lỗ Bình công (chữ Hán: 鲁平公, trị vì 322 TCN-303 TCN), tên thật là Cơ Thúc (姬叔), là vị vua thứ 34 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Bình công · Xem thêm »

Lỗ Cảnh công

Lỗ Cảnh công (chữ Hán: 魯景公, trị vì 343 TCN-323 TCN), tên thật là Cơ Yển (姬匽), là vị vua thứ 33 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Cảnh công · Xem thêm »

Lỗ Chân công

Lỗ Chân công (chữ Hán: 魯真公, trị vì 854 TCN-825 TCN), tên thật Cơ Tị (姬濞), là vị quân chủ thứ tám của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Chân công · Xem thêm »

Lỗ Chiêu công

Lỗ Chiêu công (chữ Hán: 魯昭公, ở ngôi: 542 TCN-510 TCNSử ký, Lỗ Chu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 29), tên thật là Cơ Trù (姬裯), là vị vua thứ 25 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Chiêu công · Xem thêm »

Lỗ Cung công

Lỗ Cung công hay Lỗ Cộng công (chữ Hán: 魯共公, trị vì 382 TCN-353 TCN), tên thật là Cơ Phấn (姬奮), là vị vua thứ 31 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Cung công · Xem thêm »

Lỗ Dã

Lỗ Dã (chữ Hán: 魯野, trị vì 542 TCN), tên thật là Cơ Dã (姬野), là vị vua thứ 24 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Dã · Xem thêm »

Lỗ Dương công

Lỗ Dương công (chữ Hán: 魯煬公, trị vì 992 TCN-987 TCN), tên thật là Cơ Hi (姬熙), là vị quân chủ thứ ba của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Dương công · Xem thêm »

Lỗ Hi công

Lỗ Hi công (chữ Hán: 魯僖公, trị vì 659 TCN-627 TCN), tên thật là Cơ Thân (姬申), là vị quân chủ thứ 19 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Hi công · Xem thêm »

Lỗ Hiến công

Lỗ Hiến công (chữ Hán: 魯獻公; trị vì: 886 TCN-855 TCN), tên thật là Cơ Cụ (姬具), là vị vua thứ bảy của nước Lỗ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Hiến công · Xem thêm »

Lỗ Hiếu công

Lỗ Hiếu công (chữ Hán: 鲁孝公, trị vì 795 TCN-769 TCN), tên thật là Cơ Xứng (姬稱), là vị vua thứ 12 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Hiếu công · Xem thêm »

Lỗ Hoàn công

Lỗ Hoàn công (trị vì: 711 TCN-694 TCN), là vị vua thứ 15 của nước Lỗ thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 711 TCN đến 694 TCN.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Hoàn công · Xem thêm »

Lỗ Huệ công

Lỗ Huệ công (chữ Hán: 魯惠公, trị vì 768 TCN-723 TCN), tên thật là Cơ Phất (姬弗), là vị vua thứ 13 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Huệ công · Xem thêm »

Lỗ Khang công

Lỗ Khang công (chữ Hán: 魯康公, trị vì 352 TCN-344 TCN), tên thật là Cơ Đồn (姬屯), là vị vua thứ 32 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Khang công · Xem thêm »

Lỗ Khảo công

Lỗ Khảo công (chữ Hán: 魯考公, trị vì 996 TCN-993 TCN), tên thật là Cơ Tù (姬酋), là vị quân chủ thứ hai của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Khảo công · Xem thêm »

Lỗ Khoảnh công

Lỗ Khoảnh công (chữ Hán: 魯頃公, ?-249 TCN, trị vì: 279 TCN-256 TCN), tên thật là Cơ Thù, là vị vua thứ 36 và là vua cuối cùng của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Khoảnh công · Xem thêm »

Lỗ Lệ công

Lỗ Lệ công (chữ Hán: 魯厲公, trị vì 922 TCN-887 TCN), tên thật là Cơ Trạc (姬擢), là vị quân chủ thứ sáu của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Lệ công · Xem thêm »

Lỗ Mẫn công

Lỗ Mẫn công (chữ Hán: 魯閔公, trị vì 661 TCN-660 TCN), tên thật là Cơ Khải (姬方), là vị vua thứ 18 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Mẫn công · Xem thêm »

Lỗ Mục công

Lỗ Mục công (chữ Hán: 魯穆公, trị vì 415 TCN-383 TCN), tên thật là Cơ Hiển (姬顯), là vị vua thứ 30 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Mục công · Xem thêm »

Lỗ Ngụy công

Lỗ Nguỵ công (chữ Hán: 魯魏公, trị vì 972 TCN-923 TCN), tên thật là Cơ Hi (姬晞) hay Cơ Phí (姬沸), là vị quân chủ thứ năm của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Ngụy công · Xem thêm »

Lỗ Nguyên công

Lỗ Nguyên công (chữ Hán: 魯元公, trị vì 436 TCN-416 TCN), tên thật là Cơ Gia (姬嘉), là vị vua thứ 29 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Nguyên công · Xem thêm »

Lỗ Sơn

Lỗ Sơn (chữ Hán giản thể: 鲁山县, âm Hán Việt: Lỗ Sơn huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Bình Đính Sơn, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Sơn · Xem thêm »

Lỗ Thành công

Lỗ Thành công (chữ Hán: 魯成公, trị vì 590 TCN-573 TCN), tên thật là Cơ Hắc Quăng (姬黑肱), là vị vua thứ 22 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Thành công · Xem thêm »

Lỗ Trang công

Lỗ Trang công (chữ Hán: 鲁桓公, trị vì: 693 TCN-662 TCN), tên thật là Cơ Đồng (姬同), là vị vua thứ 16 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Trang công · Xem thêm »

Lỗ Tuyên công

Lỗ Tuyên công (chữ Hán: 魯宣公, trị vì 608 TCN-591 TCN), tên thật là Cơ Nỗi (姬餒), là vị quân chủ thứ 21 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Tuyên công · Xem thêm »

Lỗ Tương công

Lỗ Tương công (chữ Hán: 魯襄公, 575 TCN-542 TCN, trị vì 572 TCN-542 TCNSử ký, Lỗ Chu công thế gia), tên thật là Cơ Ngọ (姬午), là vị vua thứ 23 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Tương công · Xem thêm »

Lỗ U công

Lỗ U công (chữ Hán: 魯幽公, trị vì 986 TCN-973 TCN), tên thật là Cơ Tể (姬宰), là vị quân chủ thứ tư của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ U công · Xem thêm »

Lỗ Vũ công

Lỗ Vũ công (chữ Hán: 魯武公, trị vì 824 TCN-816 TCN), tên thật là Cơ Ngao (姬敖), là vị vua thứ chín của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Vũ công · Xem thêm »

Lỗ Văn công (Chiến Quốc)

Lỗ Văn công (chữ Hán: 魯文公, ?-280 TCN, trị vì 302 TCN-280 TCN), tên thật là Cơ Cổ (姬賈), là vị vua thứ 35 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Văn công (Chiến Quốc) · Xem thêm »

Lỗ Văn công (Xuân Thu)

Lỗ Văn công (chữ Hán: 魯文公, trị vì 626 TCN-609 TCN), tên thật là Cơ Hưng (姬興), là vị vua thứ 20 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Lỗ Văn công (Xuân Thu) · Xem thêm »

Ngô (nước)

Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Ngô (nước) · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Nhà Chu · Xem thêm »

Nhà Hạ

Nhà Hạ hay triều Hạ (khoảng thế kỷ 21 TCN-khoảng thế kỷ 16 TCN) là triều đại Trung Nguyên đầu tiên theo chế độ thế tập được ghi chép trong sách sử truyền thống Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Nhà Hạ · Xem thêm »

Nhà Thương

Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Nhà Thương · Xem thêm »

Phong kiến

Phong kiến là cấu trúc xã hội xoay quanh những mối quan hệ xuất phát từ việc sở hữu đất đai để đổi lấy lao động.

Mới!!: Lỗ (nước) và Phong kiến · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Lỗ (nước) và Sở (nước) · Xem thêm »

Sơn Đông

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Sơn Đông · Xem thêm »

Tam Hoàn

Tam Hoàn, tức ba gia tộc quyền thần giữ chức khanh được hưởng thế tập ở nước Lỗ thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, cầm quyền chính trong gần 300 năm ở đất nước này, gồm Thúc tôn thị, Mạnh tôn thị và Quý tôn thị, hậu duệ của Lỗ Hoàn công (712 TCN-694 TCN), vị vua thứ 12 của nước Lỗ, bắt đầu cầm quyền ở nước Lỗ từ thời Lỗ Trang công (693 TCN-662 TCN), vị vua thứ 13 của nước L.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tam Hoàn · Xem thêm »

Tào (nước)

Tào quốc (Phồn thể: 曹國; giản thể: 曹国) là một nước chư hầu nhà Chu tồn tại vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tào (nước) · Xem thêm »

Tả Khâu Minh

Tả Khâu Minh (chữ Hán: 左丘明; ?-?) là sử gia nổi tiếng cuối thời Xuân Thu, đầu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tả Khâu Minh · Xem thêm »

Tả truyện

nhỏ Tả truyện (tiếng Trung Quốc: 左傳; bính âm: Zuo Zhuan; Wade-Giles: Tso Chuan) hay Tả thị Xuân Thu là tác phẩm sớm nhất của Trung Quốc viết về lịch sử phản ánh giai đoạn từ năm 722 TCN đến năm 468 TCN.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tả truyện · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tần (nước) · Xem thêm »

Tế Ninh

Tế Ninh hay Tể Ninh (tiếng Trung: (phồn thể: 濟寧市; giản thể: 济宁市) bính âm: Jìníng Shì, Hán-Việt: Tế (Tể) Ninh thị) là một địa cấp thị của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tế Ninh · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tề (nước) · Xem thêm »

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tống (nước) · Xem thêm »

Tống Vũ công

Tống Vũ công (chữ Hán: 宋武公; trị vì: 765 TCN-748 TCN), tên thật là Tử Tư Không (子司空), là vị vua thứ 12 của nước Tống – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tống Vũ công · Xem thêm »

Thái Sơn

Thái Sơn có tên gọi là Đại Sơn hay Đại Tông đến thời Xuân Thu mới bắt đầu gọi là Thái Sơn.

Mới!!: Lỗ (nước) và Thái Sơn · Xem thêm »

Thiên tử

Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu được dùng để gọi vua chúa Phương Đông với ý nghĩa là vị vua chúa tối cao nhất.

Mới!!: Lỗ (nước) và Thiên tử · Xem thêm »

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »

Tiết (nước)

Tiết (chữ Hán: 薛) là một nước chư hầu phía đông của ba triều đại Hạ-Thương-Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại lâu dài ở vùng hạ du Hoàng Hà.

Mới!!: Lỗ (nước) và Tiết (nước) · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Mới!!: Lỗ (nước) và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Vũ Canh

Vũ Canh (chữ Hán: 武庚) là hoàng tử nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Vũ Canh · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Vệ (nước) · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Xuân Thu · Xem thêm »

Yên (nước)

Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Mới!!: Lỗ (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

256 TCN

Năm 256 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ (nước) và 256 TCN · Xem thêm »

279 TCN

279 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 279 TCN · Xem thêm »

280 TCN

280 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 280 TCN · Xem thêm »

302 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 302 TCN · Xem thêm »

303 TCN

303 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 303 TCN · Xem thêm »

322 TCN

322 TCN là một năm trong lịch Roman.

Mới!!: Lỗ (nước) và 322 TCN · Xem thêm »

323 TCN

Năm 323 TCN là một năm trong lịch Roman.

Mới!!: Lỗ (nước) và 323 TCN · Xem thêm »

343 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 343 TCN · Xem thêm »

344 TCN

344 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 344 TCN · Xem thêm »

352 TCN

352 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 352 TCN · Xem thêm »

353 TCN

353 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 353 TCN · Xem thêm »

382 TCN

382 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 382 TCN · Xem thêm »

383 TCN

383 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 383 TCN · Xem thêm »

415 TCN

415 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 415 TCN · Xem thêm »

416 TCN

416 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 416 TCN · Xem thêm »

436 TCN

Năm 436 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ (nước) và 436 TCN · Xem thêm »

437 TCN

437 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 437 TCN · Xem thêm »

467 TCN

467 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 467 TCN · Xem thêm »

468 TCN

468 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 468 TCN · Xem thêm »

494 TCN

494 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 494 TCN · Xem thêm »

495 TCN

495 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ (nước) và 495 TCN · Xem thêm »

660 TCN

Không có mô tả.

Mới!!: Lỗ (nước) và 660 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Lỗ Quốc, Lỗ quốc, Nước Lỗ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »