31 quan hệ: Đằng, Đằng (nước), Đằng Châu, Bính âm Hán ngữ, Chữ Hán, Chiến Quốc, Chu Vũ vương, Chư hầu, Cơ, Cơ Xương, Hán thư, Huyết (thực phẩm), Khổng Tử, Kinh Xuân Thu, Lỗ Ẩn công, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Chu, Nhà Thương, Sơn Đông, Tề (nước), Tống Khang vương, Thủ đô, Vệ (nước), Việt Vương Câu Tiễn, 326 TCN, 327 TCN, 483 TCN, 484 TCN, 490 TCN, 491 TCN, 600 TCN.
Đằng
Đằng có thể chỉ.
Mới!!: Đằng (nước) và Đằng · Xem thêm »
Đằng (nước)
Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.
Mới!!: Đằng (nước) và Đằng (nước) · Xem thêm »
Đằng Châu
Đằng Châu (tiếng Trung: 滕州市, Hán Việt: Đằng Châu thị) là một thị xã của địa cấp thị Tảo Trang, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Đằng (nước) và Đằng Châu · Xem thêm »
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Mới!!: Đằng (nước) và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Chữ Hán · Xem thêm »
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Mới!!: Đằng (nước) và Chiến Quốc · Xem thêm »
Chu Vũ vương
Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Chu Vũ vương · Xem thêm »
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Mới!!: Đằng (nước) và Chư hầu · Xem thêm »
Cơ
Cơ trong tiếng Việt có thể là.
Mới!!: Đằng (nước) và Cơ · Xem thêm »
Cơ Xương
Cơ Xương (chữ Hán: 姬昌), còn hay được gọi là Chu Văn vương (周文王), một thủ lĩnh bộ tộc Chu cuối thời nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Cơ Xương · Xem thêm »
Hán thư
Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.
Mới!!: Đằng (nước) và Hán thư · Xem thêm »
Huyết (thực phẩm)
Huyết vịt chín hình tròn Huyết hay tiết là một loại thực phẩm bổ dưỡng làm từ máu động vật và là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều món ăn Việt Nam.
Mới!!: Đằng (nước) và Huyết (thực phẩm) · Xem thêm »
Khổng Tử
Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).
Mới!!: Đằng (nước) và Khổng Tử · Xem thêm »
Kinh Xuân Thu
Kinh Xuân Thu (chữ Hán: 春秋; bính âm: Chūnqiū), cũng được gọi là Lân Kinh (chữ Hán: 麟經) là bộ biên niên sử của nước Lỗ viết về giai đoạn từ năm 722 TCN tới năm 481 TCN, tức là từ Lỗ Ẩn Công năm thứ nhất đến Lỗ Ai Công năm thứ 14.
Mới!!: Đằng (nước) và Kinh Xuân Thu · Xem thêm »
Lỗ Ẩn công
Lỗ Ẩn công (魯隱公, trị vì 722 TCN-712 TCN), tên thật là Cơ Tức Cô (姬息姑), là vị vua thứ 14 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Lỗ Ẩn công · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Đằng (nước) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Nhà Chu · Xem thêm »
Nhà Thương
Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Nhà Thương · Xem thêm »
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Sơn Đông · Xem thêm »
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Mới!!: Đằng (nước) và Tề (nước) · Xem thêm »
Tống Khang vương
Tống Khang vương (chữ Hán: 宋康王; ?-286 TCN; trị vì: 334 TCN-286 TCN) hay Tống vương Yển (宋王偃), tên thật là Tử Yển (子偃), là vị vua thứ 34 và là vua cuối cùng của nước Tống – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Tống Khang vương · Xem thêm »
Thủ đô
Thủ đô là trung tâm hành chính của 1 quốc gia.
Mới!!: Đằng (nước) và Thủ đô · Xem thêm »
Vệ (nước)
Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Đằng (nước) và Vệ (nước) · Xem thêm »
Việt Vương Câu Tiễn
Việt Vương Câu Tiễn (chữ Hán: 越王勾踐; trị vì 496 TCN - 465 TCN) là vua nước Việt (ngày nay là Thượng Hải, bắc Chiết Giang và nam Giang Tô) cuối thời kỳ Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, một trong Ngũ Bá.
Mới!!: Đằng (nước) và Việt Vương Câu Tiễn · Xem thêm »
326 TCN
326 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Đằng (nước) và 326 TCN · Xem thêm »
327 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Đằng (nước) và 327 TCN · Xem thêm »
483 TCN
483 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Đằng (nước) và 483 TCN · Xem thêm »
484 TCN
484 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Đằng (nước) và 484 TCN · Xem thêm »
490 TCN
490 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Đằng (nước) và 490 TCN · Xem thêm »
491 TCN
491 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Đằng (nước) và 491 TCN · Xem thêm »
600 TCN
600 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Đằng (nước) và 600 TCN · Xem thêm »