Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ba (nước)

Mục lục Ba (nước)

Ba (bính âm: Bā, theo nghĩa đen là "đại xà") là một quốc gia liên minh bộ lạc có nguồn gốc từ phía tây Hồ Bắc, về sau phát triển ra phía đông bồn địa Tứ Xuyên, phía tây Hồ Nam, đông nam Thiểm Tây.

39 quan hệ: Đặng (nước), Ân Thi (huyện cấp thị), Bính âm Hán ngữ, Bồn địa Tứ Xuyên, Cử (nước), Chia để trị, Chiến Quốc, Chu Vũ vương, Du Trung, Trùng Khánh, Hán Thủy, Hợp Xuyên, Hồ Bắc, Hồ Nam, Hổ, Lãng Trung, Lỗ (nước), Ngô (nước), Người Thổ Gia, Nhà Chu, Nhà Thương, Phù Lăng, Phụ Hảo, Phong Đô, Sở (nước), Tù trưởng, Tả truyện, Tần (nước), Tề (nước), Tống (nước), Thục, Thiên Thị viên, Thiểm Tây, Trụ Vương, Trịnh (nước), Vũ Đinh, Vệ (nước), Wilhelm Solheim, Yên (nước), 316 TCN.

Đặng (nước)

Đặng là một nước chư hầu của nhà Thương và nhà Chu vào thời Xuân Thu (khoảng 1200 – 475 TCN) do gia tộc Mạn (曼) cai trị.

Mới!!: Ba (nước) và Đặng (nước) · Xem thêm »

Ân Thi (huyện cấp thị)

Ân Thi (chữ Hán giản thể: 恩施市) là một thị xã thuộc huyện, thủ phủ của Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, Miêu Ân Thi, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Ân Thi (huyện cấp thị) · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Ba (nước) và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Bồn địa Tứ Xuyên

Bồn địa Tứ Xuyên Bồn địa Tứ Xuyên là một vùng đất thấp ở tây nam Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Bồn địa Tứ Xuyên · Xem thêm »

Cử (nước)

Cử là một nước chư hầu Đông Di thời Xuân Thu và đầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Cử (nước) · Xem thêm »

Chia để trị

Chia để trị có thể nói về.

Mới!!: Ba (nước) và Chia để trị · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Ba (nước) và Chiến Quốc · Xem thêm »

Chu Vũ vương

Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Chu Vũ vương · Xem thêm »

Du Trung, Trùng Khánh

Du Trung (tiếng Trung giản thể: 渝中区, Hán Việt: Du Trung khu) là một quận tại thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Du Trung, Trùng Khánh · Xem thêm »

Hán Thủy

Hán Thủy (tiếng Trung: 漢水) là tên gọi của một con sông ở Trung Quốc, còn gọi là Hán Giang (漢江, 汉江).

Mới!!: Ba (nước) và Hán Thủy · Xem thêm »

Hợp Xuyên

Hợp Xuyên (chữ Hán giản thể:合川区, Hán Việt: Hợp Xuyên khu) là một quận thuộc thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Hợp Xuyên · Xem thêm »

Hồ Bắc

Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Hồ Bắc · Xem thêm »

Hồ Nam

Hồ Nam là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở khu vực trung-nam của quốc gia.

Mới!!: Ba (nước) và Hồ Nam · Xem thêm »

Hổ

Hổ, còn gọi là cọp, hùm, kễnh, khái, ông ba mươi hay chúa sơn lâm (danh pháp hai phần: Panthera tigris) là 1 loài động vật có vú thuộc họ Mèo (Felidae), và là một trong bốn loại "mèo lớn" thuộc chi Panthera.

Mới!!: Ba (nước) và Hổ · Xem thêm »

Lãng Trung

Lãng Trung chữ Hán giản thể: 阆中市, Hán Việt: Lãng Trung thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Nam Sung, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã này có diện tích 1877 km2, dân số 850.000 người, trong đó có hơn 600.000 người là nông dân. Mã số bưu chính của thị xã Lãng Trung là 637400, mã vùng điện thoại là 0817.

Mới!!: Ba (nước) và Lãng Trung · Xem thêm »

Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Lỗ (nước) · Xem thêm »

Ngô (nước)

Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Ngô (nước) · Xem thêm »

Người Thổ Gia

Thổ Gia (土家族 Thổ Gia Tộc, bính âm: Tǔjiāzú; tên tự gọi: Bizika, 毕兹卡 Tất Tư Ca), là dân tộc đông dân thứ 6 trong tổng số 56 dân tộc được công nhận chính thức tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Người Thổ Gia · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Nhà Chu · Xem thêm »

Nhà Thương

Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Nhà Thương · Xem thêm »

Phù Lăng

Phù Lăng (chữ Hán giản thể:涪陵区, Hán Việt: Phù Lăng khu) là một quận thuộc thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Phù Lăng · Xem thêm »

Phụ Hảo

Phụ Hảo (giản thể: 妇好; phồn thể; 婦好; bính âm: Fù Hǎo) (? - 1200 TCN ?), tên Hảo hoặc họ Hảo (tức Hảo Tử) còn được gọi là Phụ Hiếu, miếu hiệu Mậu Tân, là một trong 60 phi tần của vua Vũ Đinh nhà Thương.

Mới!!: Ba (nước) và Phụ Hảo · Xem thêm »

Phong Đô

Phong Đô (chữ Hán giản thể:丰都县, tên cũ là "酆都", năm 1986 đổi thành tên như hiện nay, Hán Việt: Phong Đô huyện) là một huyện thuộc thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Phong Đô · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Ba (nước) và Sở (nước) · Xem thêm »

Tù trưởng

Tù trưởng là người đứng đầu hay thủ lĩnh của một bộ lạc hoặc liên minh bộ lạc do bầu cử và thường phụ trách chung về mọi mặt của đời sống bộ lạc cũng có khi phụ trách về quân sự.

Mới!!: Ba (nước) và Tù trưởng · Xem thêm »

Tả truyện

nhỏ Tả truyện (tiếng Trung Quốc: 左傳; bính âm: Zuo Zhuan; Wade-Giles: Tso Chuan) hay Tả thị Xuân Thu là tác phẩm sớm nhất của Trung Quốc viết về lịch sử phản ánh giai đoạn từ năm 722 TCN đến năm 468 TCN.

Mới!!: Ba (nước) và Tả truyện · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Tần (nước) · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Ba (nước) và Tề (nước) · Xem thêm »

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Mới!!: Ba (nước) và Tống (nước) · Xem thêm »

Thục

Tên gọi Thục có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau.

Mới!!: Ba (nước) và Thục · Xem thêm »

Thiên Thị viên

'''Thiên Thị viên''' Thiên Thị viên (天市垣) là một trong tam viên, nhóm sao trong thiên văn cổ Trung Quốc, phân bố xung quanh cực bắc và nhóm sao Bắc đẩu.

Mới!!: Ba (nước) và Thiên Thị viên · Xem thêm »

Thiểm Tây

Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.

Mới!!: Ba (nước) và Thiểm Tây · Xem thêm »

Trụ Vương

Đế Tân (chữ Hán: 帝辛), tên thật Tử Thụ (子受) hoặc Tử Thụ Đức (子受德), còn gọi là Thương Vương Thụ (商王受), là vị vua cuối cùng đời nhà Thương trongcủa lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Trụ Vương · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Mới!!: Ba (nước) và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Vũ Đinh

Vũ Đinh (chữ Hán: 武丁, trị vì: 1324 TCN – 1266 TCN, tuy nhiên Hạ Thương Chu đoạn đại công trình lại xác định khoảng thời gian trị vì của ông là từ năm 1250 TCN tới năm 1192 TCN, tức là muộn hơn 74 năm) là vua thứ 21 nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Vũ Đinh · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Vệ (nước) · Xem thêm »

Wilhelm Solheim

Wilhelm G. Solheim II (1924-2014) là một nhà nhân chủng học Mỹ, được thừa nhận là nhà nghiên cứu thuộc nhóm cao cấp nhất của ngành khảo cổ học trong khu vực Đông Nam Á. Ông là người tiên phong trong việc nghiên cứu khảo cổ học thời tiền sử Philippine và Đông Nam Á. Ông có lẽ là nổi tiếng nhất trong việc đưa ra giả thuyết về sự tồn tại của mạng giao thương mậu dịch hàng hải Nusantao (NMTCN), một trong hai giả thuyết chi phối về sự chiếm lĩnh của con người tại khu vực châu Á-Thái Bình Dương trong thời kỳ đồ đá mới.

Mới!!: Ba (nước) và Wilhelm Solheim · Xem thêm »

Yên (nước)

Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Mới!!: Ba (nước) và Yên (nước) · Xem thêm »

316 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Ba (nước) và 316 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Ba Quốc, Nước Ba.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »