Mục lục
28 quan hệ: Áo, Busan, Chữ Hán, Golf, Hangul, Hàn Quốc, Kim Dae-jung, Phiên âm Hán-Việt, Quốc hội Hàn Quốc, Roh Moo-hyun, Seoul, Tàu điện ngầm, Tổng thống Hàn Quốc, Thủ tướng Hàn Quốc, Xã hội học, 1 tháng 3, 10 tháng 7, 14 tháng 3, 1952, 1971, 1985, 1998, 1999, 2004, 2006, 29 tháng 6, 30 tháng 6, 8 tháng 6.
- Người Chungcheong Nam
- Thủ tướng Hàn Quốc
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Busan
Quảng vực thị Busan (âm Hán Việt: Phủ Sơn), hay còn được gọi là Pusan là thành phố cảng lớn nhất của Hàn Quốc, nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Triều Tiên.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Golf
Golf, còn được viết là gôn (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp golf /ɡɔlf/), là một môn thể thao mà người chơi sử dụng nhiều loại gậy để đánh bóng vào một lỗ nhỏ trên sân golf sao cho số lần đánh càng ít càng tốt.
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Kim Dae-jung
Kim Dae-jung (tiếng Triều Tiên: 김대중, gọi theo tiếng Việt: Kim Tê Chung, âm Hán-Việt Kim Đại Trung; 3 tháng 12 năm 1925 - 18 tháng 8 năm 2009) là tổng thống thứ 8 của Hàn Quốc từ 1998 đến 2003, chủ nhân giải Nobel Hòa bình năm 2000.
Xem Lee Hae-chan và Kim Dae-jung
Phiên âm Hán-Việt
Phiên âm Hán-Việt là cách đọc chữ Hán theo âm tiếng Việt.
Xem Lee Hae-chan và Phiên âm Hán-Việt
Quốc hội Hàn Quốc
Quốc hội Hàn Quốc, đầy đủ là Quốc hội Đại Hàn Dân Quốc, là cơ quan Lập pháp đơn viện của Hàn Quốc với mỗi nhiệm kỳ 4 năm.
Xem Lee Hae-chan và Quốc hội Hàn Quốc
Roh Moo-hyun
Roh Moo-hyun hay No Mu-hyeon (Lô Vũ Huyền; gọi theo tiếng Việt: Rô Mu Hiên) (1 tháng 9 năm 1946 - 23 tháng 5 năm 2009), là Tổng thống của Đại Hàn Dân Quốc nhiệm kỳ 2003-2008.
Xem Lee Hae-chan và Roh Moo-hyun
Seoul
Seoul (Hangul: 서울; Bính âm từ Hoa ngữ: Hán Thành; Phiên âm Tiếng Việt: Xê-un hay Xơ-un, Hán-Việt từ năm 2005: Thủ Nhĩ) là thủ đô của Hàn Quốc, nằm bên Sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc.
Tàu điện ngầm
nh trong ga Kiep của tàu điện ngầm Moskva, Nga kính đóng mở tự động trên nhà ga Tàu điện ngầm là hệ thống rộng lớn dùng chuyên chở hành khách trong một vùng đô thị, thường chạy trên đường ray.
Xem Lee Hae-chan và Tàu điện ngầm
Tổng thống Hàn Quốc
Đại thống lĩnh Đại Hàn Dân quốc, hay thông dụng hơn trong tiếng Việt là Tổng thống Hàn Quốc, theo hiến pháp của nước này, là người đứng đầu nhà nước, điều hành chính quyền, và là tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang của đất nước.
Xem Lee Hae-chan và Tổng thống Hàn Quốc
Thủ tướng Hàn Quốc
Tổng lý Quốc vụ (국무총리 / 國務總理, Gungmuchongni), tức Thủ tướng Hàn Quốc được Tổng thống bổ nhiệm với sự phê chuẩn của Quốc hội.
Xem Lee Hae-chan và Thủ tướng Hàn Quốc
Xã hội học
Xã hội học là khoa học về các quy luật và tính quy luật xã hội chung, và đặc thù của sự phát triển và vận hành của hệ thống xã hội xác định về mặt lịch sử; là khoa học về các cơ chế tác động và các hình thức biểu hiện của các quy luật đó trong các hoạt động của cá nhân, các nhóm xã hội, các giai cấp và các dân tộc.
Xem Lee Hae-chan và Xã hội học
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Lee Hae-chan và 10 tháng 7
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Lee Hae-chan và 14 tháng 3
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
29 tháng 6
Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Lee Hae-chan và 29 tháng 6
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Lee Hae-chan và 30 tháng 6
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Người Chungcheong Nam
- Lee Hae-chan
- Yoo Se-yoon
- Yun Bo-seon
Thủ tướng Hàn Quốc
- Chang Myon
- Chang Taeksang
- Choi Kyu-hah
- Chung Il-kwon
- Chung Sye-kyun
- Chung Un-chan
- Danh sách Thủ tướng Hàn Quốc
- Goh Kun
- Han Duck-soo
- Han Myeong-suk
- Han Seung-soo
- Heo Jeong
- Hwang Kyo-ahn
- Jung Hong-won
- Jung Won-sik
- Kim Hwang-sik
- Kim Jong-pil
- Kim Suk-soo
- Lee Beom-seok
- Lee Hae-chan
- Lee Hoi-chang
- Lee Wan-koo
- Park Chung-hee
- Thủ tướng Hàn Quốc
Còn được gọi là Lee Hae Chan, Lee Haechan, Lí Hải Toản.