Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Choi Kyu-hah

Mục lục Choi Kyu-hah

250px Choi Kyu-hah (Hangul: 최규하; Hanja: 崔圭夏, 16 tháng 7 năm 1919 - 22 tháng 10 năm 2006) (cũng viết Choi Kyu-ha; Hán-Việt: Thôi Khuê Hạ) là Tổng thống Hàn Quốc từ năm 1979-1980.

11 quan hệ: Hangul, Hanja, Jeon Du-hwan, Park Chung Hee, Phong trào dân chủ Gwangju, Từ Hán-Việt, Tổng thống Hàn Quốc, Thiết quân luật, Wonju, 1979, 1980.

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Hangul · Xem thêm »

Hanja

Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Hanja · Xem thêm »

Jeon Du-hwan

Jeon Du-hwan hay Chun Doo-hwan (Hangul: 전두환 (âm Việt: Chon Đu Hoan, chữ Hán: 全斗煥 (âm Hán Việt: Toàn Đẩu Hoán), sinh ngày 18 tháng 1 năm 1931 là một tướng lĩnh và chính khách Hàn Quốc. Ông từng giữ chức Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc từ 1 tháng 9 năm 1980 đến 25 tháng 2 năm 1988. Ông cũng có bút danh là Il-hae (Nhật Hải, 일해, 日海). Ông là người được báo chí biết đến là có liên quan đến phong trào dân chủ Gwangju xảy ra vào năm 1980.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Jeon Du-hwan · Xem thêm »

Park Chung Hee

Park Chung Hee hay Bak Jeonghui (Chosŏn'gŭl: 박정희; Hanja: 朴正熙; Hán-Việt: Phác Chính Hy) (14 tháng 11 năm 1917 – 26 tháng 10 năm 1979) là một nhà hoạt động chính trị người Hàn Quốc, Đại tướng, Thủ lĩnh Đảng Dân chủ Cộng hòa.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Park Chung Hee · Xem thêm »

Phong trào dân chủ Gwangju

Phong trào dân chủ Gwangju (Hangul: 광주 민주화운동), hoặc Bạo loạn Gwangju, Thảm sát Gwangju, là tên gọi của cuộc nổi dậy của dân chúng ở thành phố Gwangju, Hàn Quốc từ 18 đến 27 tháng 5, năm 1980.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Phong trào dân chủ Gwangju · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tổng thống Hàn Quốc

Đại thống lĩnh Đại Hàn Dân quốc, hay thông dụng hơn trong tiếng Việt là Tổng thống Hàn Quốc, theo hiến pháp của nước này, là người đứng đầu nhà nước, điều hành chính quyền, và là tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang của đất nước.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Tổng thống Hàn Quốc · Xem thêm »

Thiết quân luật

Thiết quân luật là việc áp đặt sức mạnh quân sự tại những vùng được chỉ định dựa trên tình huống khẩn cấp.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Thiết quân luật · Xem thêm »

Wonju

Wonju (Hán Việt: Nguyên Châu) là một thành phố Hàn Quốc, thuộc tỉnh Gangwon.

Mới!!: Choi Kyu-hah và Wonju · Xem thêm »

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: Choi Kyu-hah và 1979 · Xem thêm »

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Choi Kyu-hah và 1980 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Choi Kyu Hah.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »