Mục lục
220 quan hệ: Aaron Burr, Abraham Lincoln, Al Gore, Alben W. Barkley, Andrew Jackson, Andrew Johnson, Arkansas, Đại cử tri Đoàn (Hoa Kỳ), Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đảng Whig (Hoa Kỳ), Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, Barack Obama, Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2008, Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2012, Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2016, Benjamin Harrison, Bill Clinton, California, Calvin Coolidge, Charles Curtis, Charles G. Dawes, Charles W. Fairbanks, Chester A. Arthur, Dan Quayle, Daniel D. Tompkins, Dick Cheney, Donald Trump, Dwight D. Eisenhower, Elbridge Gerry, Franklin D. Roosevelt, Franklin Pierce, Garret Hobart, George Clinton, George H. W. Bush, George W. Bush, George Washington, Georgia, Gerald Ford, Giáo hội Công giáo Rôma, Grover Cleveland, Hannibal Hamlin, Harry S. Truman, Henry A. Wallace, Henry Wilson, Herbert Hoover, Hiến pháp Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Hubert Humphrey, Illinois, ... Mở rộng chỉ mục (170 hơn) »
Aaron Burr
Aaron Burr, Jr. (6 tháng 2 năm 1756 – 14 tháng 9 năm 1836) là một chính khách Mỹ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Aaron Burr
Abraham Lincoln
Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Abraham Lincoln
Al Gore
Albert Arnold Gore, Jr. (tên thường được gọi Al Gore; sinh ngày 31 tháng 3 năm 1948) là Phó Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 1993 đến 2001 dưới thời Tổng thống Bill Clinton.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Al Gore
Alben W. Barkley
Chân dung Phó Tổng thống Alben W. Barkley Alben Barkley William (24 tháng 11 năm 1877 - ngày 30 tháng 4 năm 1956) là một luật sư và chính trị gia quê ở Kentucky đã phục vụ trong cả hai viện của Quốc hội và là Phó Tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ từ năm 1949 đến năm 1953.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Alben W. Barkley
Andrew Jackson
Andrew Jackson (15 tháng 3 năm 1767 - 8 tháng 6 năm 1845) là một quân nhân Hoa Kỳ cũng như là một chính trị gia dưới vai trò là tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ từ năm 1829-1837.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Andrew Jackson
Andrew Johnson
Andrew Johnson (1808-1875) là tổng thống Hoa Kỳ thứ 17.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Andrew Johnson
Arkansas
Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Arkansas
Đại cử tri Đoàn (Hoa Kỳ)
Số phiếu đại cử tri đoàn của từng tiểu bang/đặc khu liên bang trong kỳ Bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 2012 tới 2020. Màu cam ám chỉ mất phiếu, màu xanh ám chỉ được thêm phiếu so với Bầu cử năm 2008. Đại cử tri đoàn (Electoral College) của Hoa Kỳ là một thuật từ dùng để chỉ 538 đại cử tri tổng thống cứ bốn năm một lần họp lại để bầu lên Tổng thống và Phó tổng thống Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Đại cử tri Đoàn (Hoa Kỳ)
Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Whig (Hoa Kỳ)
Đảng Whig là một đảng chính trị của Hoa Kỳ thành lập trong thời kỳ dân chủ hóa của tổng thống Andrew Jackson hoạt động từ năm 1833 đến năm 1856 với mục đích đối lập với Andrew Jackson và Đảng Dân chủ, chủ trương ủng hộ thay đổi đưa quyền hạn của quốc hội lên trên tổng thống, hiện đại hóa, và giữ nền kinh tế bảo thủ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Đảng Whig (Hoa Kỳ)
Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ
Martha Washington, Đệ Nhất Phu nhân đầu tiên của Hoa Kỳ. Melania Trump, Đệ Nhất Phu nhân hiện nay của Hoa Kỳ (2017-đương nhiệm). Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ là chức danh không chính thức dành cho bà chủ Nhà Trắng, và thường vị trí này thuộc về phu nhân Tổng thống Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ
Barack Obama
Barack Hussein Obama II (IPA:; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1961) là tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ từ năm 2009 đến năm 2017.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Barack Obama
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2008
Tổng thống tân cử, Barack Obama Kết quả bầu cử của Đại cử tri đoàn, màu đỏ là phiếu cho McCain, màu xanh là phiếu cho Obama. Người thắng cuộc phải nhận tối thiểu 270 phiếu Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2008 diễn ra vào ngày thứ ba, 4 tháng 11, là cuộc bầu cử tổng thống thứ 56 liên tục trong lịch sử Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2008
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2012
Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2012 diễn ra vào ngày thứ Ba ngày 6 tháng 11 năm 2012, là cuộc bầu cử tổng thống thứ 57 liên tục bốn năm một lần trong lịch sử Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2012
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2016
Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2016 diễn ra vào ngày 8 tháng 11 năm 2016, là cuộc bầu cử tổng thống thứ 58.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2016
Benjamin Harrison
Benjamin Harrison, VI (20 tháng 8 năm 1833 – 13 tháng 3 năm 1901) là tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ, phục vụ một nhiệm kì từ 1889 đến 1893.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Benjamin Harrison
Bill Clinton
William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Bill Clinton
California
California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và California
Calvin Coolidge
John Calvin Coolidge, Jr. (4 tháng 7 năm 1872 – 5 tháng 1 năm 1933), thường gọi là Calvin Coolidge, là tổng thống Hoa Kỳ thứ 30.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Calvin Coolidge
Charles Curtis
Charles Curtis (ngày 25 năm 1860tháng 8, năm 1936) là một luật sư và chính trị gia, ông đã từng giữ chức vụ Phó Tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ từ năm 1929 tới 1933.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Charles Curtis
Charles G. Dawes
Charles Gates Dawes (ngày 27 tháng 8 năm 1865 – ngày 23 tháng 4 năm 1951) là một nhân viên ngân hàng, nhà ngoại giao, và chính trị gia đảng Cộng hòa, từng là Phó Tổng thống thứ 30 của Hoa Kỳ từ năm 1925 vào năm 1929.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Charles G. Dawes
Charles W. Fairbanks
Charles Warren Fairbanks (11 tháng 5, 1852 – 4 tháng sáu, 1918) là một nhà chính trị gia, người từng là Phó Tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ từ năm 1905 để năm 1909 và một thượng nghị sĩ từ Indiana từ năm 1897 để năm 1905.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Charles W. Fairbanks
Chester A. Arthur
Chester Alan Arthur (5 tháng 10 năm 1829 – 18 tháng 11 năm 1886) là một nhà chính trị Mỹ làm Tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Chester A. Arthur
Dan Quayle
James Danforth "Dan" Quayle (sinh ngày 4 tháng 2 năm 1947), là Phó tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 1989 đến 1993 dưới thời Tổng thống George H. W. Bush.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Dan Quayle
Daniel D. Tompkins
Daniel D. Tompkins (ngày 21 tháng 6, 1774 – 5 tháng 11, 1825) là một nhà chính trị gia.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Daniel D. Tompkins
Dick Cheney
Richard Bruce Cheney (tên thường được gọi Dick Cheney; sinh ngày 30 tháng 1 năm 1941) là Phó Tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 2001 đến 2009 dưới thời Tổng thống George W. Bush.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Dick Cheney
Donald Trump
Donald John Trump (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1946) là đương kim Tổng thống Hoa Kỳ thứ 45.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Donald Trump
Dwight D. Eisenhower
Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Dwight D. Eisenhower
Elbridge Gerry
Elbridge Thomas Gerry (17 tháng 7 năm 1744 (O.S. 6 tháng 7 năm 1744) – 23 tháng 11 năm 1814) là một nhà chính trị và nhà ngoại giao Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Elbridge Gerry
Franklin D. Roosevelt
Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Franklin D. Roosevelt
Franklin Pierce
Franklin Pierce (sinh 1804-mất 1869) là một chinh khách và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 14 từ năm 1853 đến 1857.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Franklin Pierce
Garret Hobart
Garret Augustus Hobart (3 tháng 6 năm 1844 – ngày 21 tháng 11 năm 1899) là Phó Tổng thống của Hoa Kỳ thứ 24, tại vị từ năm 1897, cho đến khi ông qua đời năm 1899.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Garret Hobart
George Clinton
George Clinton có thể là một trong những người sau đây.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và George Clinton
George H. W. Bush
George Herbert Walker Bush (còn gọi là George Bush (cha), sinh ngày 12 tháng 6 năm 1924) là Tổng thống thứ 41 của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1989–1993).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và George H. W. Bush
George W. Bush
George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và George W. Bush
George Washington
George Washington (22 tháng 2 năm 1732 – 14 tháng 12 năm 1799) (phiên âm: Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn) là nhà lãnh đạo chính trị và quân sự có ảnh hưởng lớn đối với quốc gia non trẻ Hoa Kỳ từ năm 1775 đến năm 1799.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và George Washington
Georgia
Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Georgia
Gerald Ford
Gerald Rudolph Ford, Jr. (tên sinh Leslie Lynch King, Jr.; 14 tháng 7 năm 1913 – 26 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ (1974–1977) và là Phó tổng thống thứ 40 (1973–1974).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Gerald Ford
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Giáo hội Công giáo Rôma
Grover Cleveland
Stephen Grover Cleveland (18 tháng 3 năm 1837 – 24 tháng 6 năm 1908), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 22 và 24, và là tổng thống duy nhất phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tục nhau (1885–1889 và 1893–1897).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Grover Cleveland
Hannibal Hamlin
Hannibal Hamlin (27 tháng 8, 18094 tháng 7, 1891) là một luật sư và chính trị gia từ Maine.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Hannibal Hamlin
Harry S. Truman
Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Harry S. Truman
Henry A. Wallace
Henry Agard Wallace (7 tháng 10 năm 1888-18 tháng 11 năm 1965) là Phó Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1941-1945), Bộ trưởng Nông nghiệp (1933-1940), và Bộ trưởng Thương mại (1945-1946).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Henry A. Wallace
Henry Wilson
Henry Wilson (tên khai sinh là Jeremiah Jones Colbath; 16 tháng 2, 1812 – 22 tháng 11, 1875) là Phó Tổng thống thứ 18 của Hoa Kỳ (1873-75) và là Thượng Nghị sĩ từ Massachusetts (1855-73).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Henry Wilson
Herbert Hoover
Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (1929 - 1933), là một kĩ sư mỏ nổi tiếng thế giới và là một nhà cầm quyền theo chủ nghĩa nhân đạo.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Herbert Hoover
Hiến pháp Hoa Kỳ
Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Hiến pháp Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Hoa Kỳ
Hubert Humphrey
Hubert Humphrey Horatio, Jr (ngày 27 tháng năm 1911 - 13 tháng 1 năm 1978) là một chính trị gia người Mỹ đã từng là Phó Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ dưới thời Tổng thống Lyndon B. Johnson từ năm 1965 đến năm 1969.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Hubert Humphrey
Illinois
Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Illinois
Indiana
Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Indiana
James A. Garfield
James Abram Garfield (19 tháng 11 năm 1831 – 19 tháng 9 năm 1881) là vị tổng thống thứ 20 trong lịch sử Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và James A. Garfield
James Buchanan
James Buchanan (23 tháng 4 năm 1791 - 1 tháng 6 năm 1868) là tổng thống thứ 15 của Hoa Kỳ (1857–1861) và là tổng thống duy nhất trong lịch sử đến từ tiểu bang Pennsylvania, ông cũng là tổng thống duy nhất chưa bao giờ kết hôn.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và James Buchanan
James Knox Polk
James Knox Polk (2 tháng 11 năm 1795 - 15 tháng 6 năm 1849) là tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ, tại nhiệm từ 4 tháng 3 năm 1845 đến 4 tháng 3 năm 1849.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và James Knox Polk
James Madison
James Madison Jr. (16 tháng 3 năm 1751 - 28 tháng 6 năm 1836) là một chính khách và là tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ, với nhiệm kỳ tổng thống từ năm 1809 cho đến năm 1817.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và James Madison
James Monroe
James Monroe (28 tháng 4 năm 1758 - 4 tháng 7 năm 1831) là tổng thống thứ 5 của Hoa Kỳ (1817-1825), và người thứ tư thuộc tiểu bang Virginia giữ nhiệm kỳ tổng thống.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và James Monroe
James S. Sherman
James Schoolcraft Sherman (ngày 24 tháng 10, 1855 – ngày 30 tháng 10, 1912) là một nhà chính trị gia Hoa Kỳ, đại diện từ New York từ 1887 đến năm 1891 và 1893 đến năm 1909, và Phó Tổng thống thứ 27 của Hoa Kỳ từ năm 1909 cho đến khi ông chết.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và James S. Sherman
Jimmy Carter
James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Jimmy Carter
Joe Biden
Joseph Robinette Biden, Jr. (tên thường được gọi Joe Biden; sinh ngày 20 tháng 11 năm 1942) là Phó Tổng thống thứ 47 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 2009 đến 2017 dưới thời Tổng thống Barack Obama.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Joe Biden
John Adams
John Adams, Jr. (30 tháng 10 năm 1735 – 4 tháng 7 năm 1826) là Phó tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ (1789–1797) và là Tổng thống thứ 2 của Hoa Kỳ (1797–1801).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và John Adams
John C. Breckinridge
John Cabell Breckinridge (16 tháng 1, 1821 – 17 tháng 5, 1875) là một luật sư, chính trị gia, và người lính Mỹ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và John C. Breckinridge
John C. Calhoun
John Caldwell Calhoun (ngày 18 tháng 3 năm 1782 - 31 tháng 3 năm 1850) là một chính trị gia và nhà lý luận chính trị người Mỹ trong nửa đầu của thế kỷ 19.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và John C. Calhoun
John F. Kennedy
John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và John F. Kennedy
John Nance Garner
John Nance Garner III (22 / 11 / 1868 – 7 / 10 / 1967), được biết đến trong thời đại của ông là "Cactus Jack", là một người Mỹ Dân chủ, nhà chính trị và luật sư từ Texas.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và John Nance Garner
John Quincy Adams
John Quincy Adams (11/071767- 23/02/1848) là chính khách người Mỹ, người đã phục vụ như 1 nhà ngoại giao, thượng nghị sĩ, dân biểu bang Massachusetts, và tổng thống thứ sáu của Hoa Kỳ (1826-1829).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và John Quincy Adams
John Tyler
John Tyler (ngày 29 tháng 3 năm 1790 - 18 tháng 1 năm 1862 là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 10. Ông là đảng viên Đảng Dân chủ. Ông sinh ra tại Quận thành phố Charles thuộc tiểu bang Virginia. Ông đang là phó tổng thống và lên làm tổng thống sau cái chết của tổng thống William Henry Harrison năm 1841.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và John Tyler
Kansas
Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Kansas
Levi P. Morton
Levi Parsons Morton (16 tháng 5, 1824 – 16 tháng 5, 1920) là Phó Tổng thống thứ 22 của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Levi P. Morton
Louisiana
Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Louisiana
Lyndon B. Johnson
Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Lyndon B. Johnson
Martin Van Buren
Martin Van Buren (hoặc; ngày 5 tháng 12 năm 1782 ngày 24 tháng 7 năm 1862) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ tám từ 1837 đến 1841.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Martin Van Buren
Massachusetts
Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Massachusetts
Michigan
Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Michigan
Mike Pence
Michael Richard "Mike" Pence (sinh 7 tháng 6 năm 1959) là đương kim Phó Tổng thống Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Mike Pence
Millard Fillmore
Millard Fillmore (7 tháng 1 năm 1800 - 8 tháng 3 năm 1874) là tổng thống thứ 13 của Hoa Kỳ, giữ chức từ 1850 đến 1853, và là thành viên cuối cùng của Đảng Whig giữ cương vị tổng thống.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Millard Fillmore
Missouri
Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Missouri
Nelson Rockefeller
Nelson Aldrich Rockefeller (8 tháng 7 năm 1908 - 26 tháng 1 năm 1979) là doanh nhân người Mỹ, người làm từ thiện, công chức và chính trị gia.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Nelson Rockefeller
New Hampshire
New Hampshire (phát âm là Niu Ham-Sờ, S nặng)là một tiểu bang thuộc vùng New England ở phía đông-bắc của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và New Hampshire
New Jersey
New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và New Jersey
New York (tiểu bang)
New York (tiếng Anh: State of New York, thường được gọi là New York State, đọc là Tiểu bang Niu Oóc) hay Nữu Ước là một tiểu bang của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và New York (tiểu bang)
Ohio
Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Ohio
Pennsylvania
Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Pennsylvania
Phó Tổng thống Hoa Kỳ
John Adams, Phó Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên Phó Tổng thống Hoa Kỳ (Vice President of the United States) là người giữ một chức vụ công do Hiến pháp Hoa Kỳ tạo ra.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Richard Mentor Johnson
Richard Mentor Johnson (17 tháng 11,1780 – 19 tháng 10, 1850) là Phó tổng thống thứ 9 của Hoa Kỳ từ 1837 đến năm 1841.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Richard Mentor Johnson
Richard Nixon
Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Richard Nixon
Ronald Reagan
Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Ronald Reagan
Rutherford Birchard Hayes
Rutherford Birchard Hayes (4 tháng 10 năm 1822 - 17 tháng 1 năm 1893) là một nhà chính trị, luật sự, nhà lãnh đạo quân sự Hoa Kỳ và là tổng thống thứ 19 của Hoa Kỳ (1877–1881).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Rutherford Birchard Hayes
Spiro Agnew
Spiro Theodore "Ted" Agnew (9 tháng 11 năm 1918 – ngày 17 tháng 9 năm 1996) là Phó Tổng thống của Hoa Kỳ thứ 39, phục vụ từ năm 1969 đến khi phải từ chức năm 1973.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Spiro Agnew
Tổng thống
Abraham Lincoln, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 16 (1861–1865) Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, cá nhân lãnh đạo cao nhất trong một quốc gia, cũng như thủ tướng quyền hành và phạm vi của họ phụ thuộc quy định đề ra từ tổ chức lập pháp cao nhất của quốc gia đó.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Tổng thống
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng tư lệnh
Tổng tư lệnh thường được dùng để chỉ người giữ chức vụ chỉ huy toàn bộ quân đội, hay mở rộng là chỉ huy toàn bộ các lực lượng vũ trang, trên một khu vực địa lý cấp quốc gia hoặc tương đương.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Tổng tư lệnh
Tennessee
Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Tennessee
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Texas
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Thành phố New York
Theodore Roosevelt
Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Theodore Roosevelt
Thomas A. Hendricks
Thomas Andrews Hendricks (7 tháng 9, 181925 tháng 11,1885) là một nhà chính trị gia và luật sư từ Indiana , từng là Thống đốc bang Indiana (1873-77) và Phó Tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ (1885).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Thomas A. Hendricks
Thomas Jefferson
Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Thomas Jefferson
Thomas R. Marshall
Thomas Riley Marshall (14 tháng 3 năm 1854 – 1 tháng 6 năm 1925) là một nhà chính trị gia, người từng là Phó Tổng thống thứ 28 của Hoa Kỳ từ năm 1913 để 1921.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Thomas R. Marshall
Ulysses Simpson Grant
Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Ulysses Simpson Grant
Virginia
Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Virginia
Walter Mondale
Walter Frederick "Fritz" Mondale (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1928) là một chính trị gia và luật sư người Mỹ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Walter Mondale
Warren G. Harding
Warren Gamaliel Harding (2 tháng 11 năm 1865 – 2 tháng 8 năm 1923) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 29.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Warren G. Harding
William A. Wheeler
William Almon Wheeler (30 tháng sáu,1819 – 4 tháng sáu, 1887) là một nhà chính trị gia và luật sư.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và William A. Wheeler
William Henry Harrison
William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một nhà lãnh đạo quân đội Mỹ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và William Henry Harrison
William Howard Taft
William Howard Taft (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là nhà chính trị, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 và Chánh án tòa Thượng thẩm thứ 10 của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và William Howard Taft
William McKinley
William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và William McKinley
Woodrow Wilson
Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Woodrow Wilson
Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử
Nhà điêu khắc Gutzon Borglum và tổng thống Calvin Coolidge đã chọn Washington, Jefferson, Theodore Roosevelt và Lincoln cho tác phẩm điêu khắc trên núi Rushmore. Trong khoa học chính trị, việc xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử Hoa Kỳ thường dựa theo ý kiến của các nhà sử học và khoa học chính trị.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử
Zachary Taylor
Zachary Taylor (24 tháng 11 năm 1784 - 9 tháng 7 năm 1850) là một vị tướng quân sự và là tổng thống thứ 12 của Hoa Kỳ.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và Zachary Taylor
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1 tháng 7
12 tháng 4
Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 12 tháng 4
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 14 tháng 9
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 15 tháng 4
1789
Theo lịch Gregory, năm 1789 là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ năm.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1789
1792
Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1792
1796
Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1796
1800
1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1800
1801
Năm 1801 (MDCCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba của lịch Julius chậm hơn 12 ngày.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1801
1804
Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1804
1808
1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1808
1809
1809 (số La Mã: MDCCCIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1809
1812
1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1812
1816
1816 (số La Mã: MDCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1816
1817
1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1817
1820
1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1820
1824
1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1824
1825
1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1825
1828
1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1828
1829
1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1829
1832
Năm 1832 (MDCCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày của lịch Julius).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1832
1836
1836 (số La Mã: MDCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1836
1837
1837 (số La Mã: MDCCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1837
1840
1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1840
1841
Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1841
1844
Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1844
1845
1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1845
1848
1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1848
1849
1849 (số La Mã: MDCCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1849
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1850
1852
1852 (số La Mã: MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1852
1853
1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1853
1856
1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1856
1857
1857 (số La Mã: MDCCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1857
1860
1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1860
1861
1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1861
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1864
1865
1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1865
1868
1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1868
1869
1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1869
1872
1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1872
1876
Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1876
1877
Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1877
1880
Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1880
1881
Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1881
1884
Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1884
1885
Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1885
1888
Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1888
1889
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1889
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1892
1893
Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1893
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1896
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1897
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 19 tháng 9
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1900
1901
1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1901
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1904
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1908
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1909
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1912
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1913
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1916
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1921
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1924
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1929
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1932
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1933
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1936
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1940
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1944
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1945
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1948
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1952
1953
1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1953
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1956
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1960
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1961
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1964
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1968
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1969
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1972
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1974
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1976
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1977
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1980
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1981
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1984
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1988
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1989
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1992
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1993
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 1996
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2 tháng 8
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 20 tháng 1
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2000
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2001
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2004
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2006
2009
2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2009
2017
Năm 2017 (số La Mã: MMXVII) là một năm bắt đầu vào ngày chủ nhật.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2017
2018
Năm 2018 (MMXVIII) là năm thường bắt đầu ngày Thứ Hai trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu ngày Thứ Sáu trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 2018
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 22 tháng 11
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 26 tháng 12
30 tháng 4
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 30 tháng 4
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 4 tháng 3
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 4 tháng 4
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 9 tháng 7
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ và 9 tháng 8
Còn được gọi là Danh sách tổng thống Mỹ.
, Indiana, James A. Garfield, James Buchanan, James Knox Polk, James Madison, James Monroe, James S. Sherman, Jimmy Carter, Joe Biden, John Adams, John C. Breckinridge, John C. Calhoun, John F. Kennedy, John Nance Garner, John Quincy Adams, John Tyler, Kansas, Levi P. Morton, Louisiana, Lyndon B. Johnson, Martin Van Buren, Massachusetts, Michigan, Mike Pence, Millard Fillmore, Missouri, Nelson Rockefeller, New Hampshire, New Jersey, New York (tiểu bang), Ohio, Pennsylvania, Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Richard Mentor Johnson, Richard Nixon, Ronald Reagan, Rutherford Birchard Hayes, Spiro Agnew, Tổng thống, Tổng thống Hoa Kỳ, Tổng tư lệnh, Tennessee, Texas, Thành phố New York, Theodore Roosevelt, Thomas A. Hendricks, Thomas Jefferson, Thomas R. Marshall, Ulysses Simpson Grant, Virginia, Walter Mondale, Warren G. Harding, William A. Wheeler, William Henry Harrison, William Howard Taft, William McKinley, Woodrow Wilson, Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử, Zachary Taylor, 1 tháng 7, 12 tháng 4, 14 tháng 9, 15 tháng 4, 1789, 1792, 1796, 1800, 1801, 1804, 1808, 1809, 1812, 1816, 1817, 1820, 1824, 1825, 1828, 1829, 1832, 1836, 1837, 1840, 1841, 1844, 1845, 1848, 1849, 1850, 1852, 1853, 1856, 1857, 1860, 1861, 1864, 1865, 1868, 1869, 1872, 1876, 1877, 1880, 1881, 1884, 1885, 1888, 1889, 1892, 1893, 1896, 1897, 19 tháng 9, 1900, 1901, 1904, 1908, 1909, 1912, 1913, 1916, 1920, 1921, 1923, 1924, 1928, 1929, 1932, 1933, 1936, 1940, 1944, 1945, 1948, 1952, 1953, 1956, 1960, 1961, 1964, 1968, 1969, 1972, 1974, 1976, 1977, 1980, 1981, 1984, 1988, 1989, 1992, 1993, 1996, 2 tháng 8, 20 tháng 1, 2000, 2001, 2004, 2006, 2009, 2017, 2018, 22 tháng 11, 26 tháng 12, 30 tháng 4, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 9 tháng 7, 9 tháng 8.