Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Andrew Johnson

Mục lục Andrew Johnson

Andrew Johnson (1808-1875) là tổng thống Hoa Kỳ thứ 17.

Mục lục

  1. 31 quan hệ: Abraham Lincoln, Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Chuẩn tướng, Hannibal Hamlin, Hạ viện Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Nội chiến Hoa Kỳ, North Carolina, Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Raleigh, Bắc Carolina, Tổng thống Hoa Kỳ, Tennessee, Thượng viện Hoa Kỳ, Ulysses Simpson Grant, 12 tháng 3, 15 tháng 4, 17 tháng 10, 1808, 1843, 1853, 1857, 1862, 1865, 1869, 1875, 29 tháng 12, 3 tháng 11, 3 tháng 3, 31 tháng 7, 4 tháng 3, 8 tháng 10.

  2. Chôn cất ở Tennessee
  3. Hoa Kỳ thập niên 1860
  4. Nhiệm kỳ tổng thống Andrew Johnson
  5. Phó Tổng thống Hoa Kỳ
  6. Thống đốc Tennessee
  7. Tướng Quân đội Liên bang
  8. Tổng thống Hoa Kỳ

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Xem Andrew Johnson và Abraham Lincoln

Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.

Xem Andrew Johnson và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Chuẩn tướng

Chuẩn tướng là quân hàm sĩ quan cấp tướng trong quân đội của một số Quốc gia.

Xem Andrew Johnson và Chuẩn tướng

Hannibal Hamlin

Hannibal Hamlin (27 tháng 8, 18094 tháng 7, 1891) là một luật sư và chính trị gia từ  Maine.

Xem Andrew Johnson và Hannibal Hamlin

Hạ viện Hoa Kỳ

Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.

Xem Andrew Johnson và Hạ viện Hoa Kỳ

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Andrew Johnson và Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem Andrew Johnson và Nội chiến Hoa Kỳ

North Carolina

North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Xem Andrew Johnson và North Carolina

Phó Tổng thống Hoa Kỳ

John Adams, Phó Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên Phó Tổng thống Hoa Kỳ (Vice President of the United States) là người giữ một chức vụ công do Hiến pháp Hoa Kỳ tạo ra.

Xem Andrew Johnson và Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Raleigh, Bắc Carolina

Raleigh là thành phố thủ phủ của tiểu bang Bắc Carolina và là quận lỵ của Quận Wake.

Xem Andrew Johnson và Raleigh, Bắc Carolina

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem Andrew Johnson và Tổng thống Hoa Kỳ

Tennessee

Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.

Xem Andrew Johnson và Tennessee

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Xem Andrew Johnson và Thượng viện Hoa Kỳ

Ulysses Simpson Grant

Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).

Xem Andrew Johnson và Ulysses Simpson Grant

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 12 tháng 3

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem Andrew Johnson và 15 tháng 4

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 17 tháng 10

1808

1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 1808

1843

Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem Andrew Johnson và 1843

1853

1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 1853

1857

1857 (số La Mã: MDCCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 1857

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem Andrew Johnson và 1862

1865

1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 1865

1869

1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 1869

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem Andrew Johnson và 1875

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 29 tháng 12

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 3 tháng 11

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 3 tháng 3

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 31 tháng 7

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 4 tháng 3

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Andrew Johnson và 8 tháng 10

Xem thêm

Chôn cất ở Tennessee

Hoa Kỳ thập niên 1860

Nhiệm kỳ tổng thống Andrew Johnson

Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Thống đốc Tennessee

Tướng Quân đội Liên bang

Tổng thống Hoa Kỳ

Còn được gọi là Andrew Johnson (Tổng thống).