Mục lục
31 quan hệ: Abraham Lincoln, Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Chuẩn tướng, Hannibal Hamlin, Hạ viện Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Nội chiến Hoa Kỳ, North Carolina, Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Raleigh, Bắc Carolina, Tổng thống Hoa Kỳ, Tennessee, Thượng viện Hoa Kỳ, Ulysses Simpson Grant, 12 tháng 3, 15 tháng 4, 17 tháng 10, 1808, 1843, 1853, 1857, 1862, 1865, 1869, 1875, 29 tháng 12, 3 tháng 11, 3 tháng 3, 31 tháng 7, 4 tháng 3, 8 tháng 10.
- Chôn cất ở Tennessee
- Hoa Kỳ thập niên 1860
- Nhiệm kỳ tổng thống Andrew Johnson
- Phó Tổng thống Hoa Kỳ
- Thống đốc Tennessee
- Tướng Quân đội Liên bang
- Tổng thống Hoa Kỳ
Abraham Lincoln
Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.
Xem Andrew Johnson và Abraham Lincoln
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Xem Andrew Johnson và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Chuẩn tướng
Chuẩn tướng là quân hàm sĩ quan cấp tướng trong quân đội của một số Quốc gia.
Xem Andrew Johnson và Chuẩn tướng
Hannibal Hamlin
Hannibal Hamlin (27 tháng 8, 18094 tháng 7, 1891) là một luật sư và chính trị gia từ Maine.
Xem Andrew Johnson và Hannibal Hamlin
Hạ viện Hoa Kỳ
Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.
Xem Andrew Johnson và Hạ viện Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem Andrew Johnson và Nội chiến Hoa Kỳ
North Carolina
North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.
Xem Andrew Johnson và North Carolina
Phó Tổng thống Hoa Kỳ
John Adams, Phó Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên Phó Tổng thống Hoa Kỳ (Vice President of the United States) là người giữ một chức vụ công do Hiến pháp Hoa Kỳ tạo ra.
Xem Andrew Johnson và Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Raleigh, Bắc Carolina
Raleigh là thành phố thủ phủ của tiểu bang Bắc Carolina và là quận lỵ của Quận Wake.
Xem Andrew Johnson và Raleigh, Bắc Carolina
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem Andrew Johnson và Tổng thống Hoa Kỳ
Tennessee
Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.
Xem Andrew Johnson và Tennessee
Thượng viện Hoa Kỳ
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.
Xem Andrew Johnson và Thượng viện Hoa Kỳ
Ulysses Simpson Grant
Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).
Xem Andrew Johnson và Ulysses Simpson Grant
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 12 tháng 3
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
Xem Andrew Johnson và 15 tháng 4
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 17 tháng 10
1808
1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1843
Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.
1853
1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1857
1857 (số La Mã: MDCCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1862
Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
1865
1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1869
1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1875
Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 29 tháng 12
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 3 tháng 11
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 3 tháng 3
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 31 tháng 7
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 4 tháng 3
8 tháng 10
Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Andrew Johnson và 8 tháng 10
Xem thêm
Chôn cất ở Tennessee
- Andrew Jackson
- Andrew Johnson
- Donna Summer
- Elvis Presley
- Hal Holbrook
- James K. Polk
- Johnny Cash
- Nathan Bedford Forrest
Hoa Kỳ thập niên 1860
- Andrew Johnson
- James Buchanan
- Nội chiến Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ tổng thống Andrew Johnson
- Andrew Johnson
- Thương vụ Alaska
Phó Tổng thống Hoa Kỳ
- Aaron Burr
- Adlai Stevenson I
- Al Gore
- Alben W. Barkley
- Andrew Johnson
- Calvin Coolidge
- Charles Curtis
- Charles G. Dawes
- Charles W. Fairbanks
- Chester A. Arthur
- Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
- Daniel D. Tompkins
- Dick Cheney
- Elbridge Gerry
- Garret Hobart
- George Clinton (phó tổng thống)
- George H. W. Bush
- Gerald Ford
- Hannibal Hamlin
- Harry S. Truman
- Henry A. Wallace
- Henry Wilson
- Hubert Humphrey
- James S. Sherman
- Joe Biden
- John Adams
- John C. Breckinridge
- John C. Calhoun
- John Nance Garner
- John Tyler
- Levi P. Morton
- Lyndon B. Johnson
- Martin Van Buren
- Mike Pence
- Millard Fillmore
- Nelson Rockefeller
- Phó Tổng thống Hoa Kỳ
- Richard Mentor Johnson
- Richard Nixon
- Schuyler Colfax
- Spiro Agnew
- Theodore Roosevelt
- Thomas A. Hendricks
- Thomas Jefferson
- Thomas R. Marshall
- Walter Mondale
- William A. Wheeler
Thống đốc Tennessee
- Andrew Johnson
Tướng Quân đội Liên bang
- Ambrose Burnside
- Andrew Johnson
- Benjamin Butler
- Chester A. Arthur
- David Hunter
- Don Carlos Buell
- George Armstrong Custer
- George Brinton McClellan
- George Henry Thomas
- George Meade
- Henry Wager Halleck
- Irvin McDowell
- James A. Garfield
- James B. McPherson
- John Buford
- John Pope
- Joseph Hooker
- Kit Carson
- Nathaniel Lyon
- Nathaniel Prentiss Banks
- Philip Sheridan
- Rutherford B. Hayes
- Ulysses S. Grant
- William Rosecrans
- William Tecumseh Sherman
Tổng thống Hoa Kỳ
- Abraham Lincoln
- Andrew Jackson
- Andrew Johnson
- Barack Obama
- Benjamin Harrison
- Bill Clinton
- Calvin Coolidge
- Chester A. Arthur
- Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
- Donald Trump
- Dwight D. Eisenhower
- Franklin D. Roosevelt
- Franklin Pierce
- George H. W. Bush
- George W. Bush
- George Washington
- Gerald Ford
- Grover Cleveland
- Harry S. Truman
- Herbert Hoover
- James A. Garfield
- James Buchanan
- James K. Polk
- James Madison
- James Monroe
- Jimmy Carter
- Joe Biden
- John Adams
- John F. Kennedy
- John Quincy Adams
- John Tyler
- Lyndon B. Johnson
- Martin Van Buren
- Millard Fillmore
- Richard Nixon
- Ronald Reagan
- Rutherford B. Hayes
- Theodore Roosevelt
- Thomas Jefferson
- Tổng thống Hoa Kỳ
- Ulysses S. Grant
- Warren G. Harding
- William Henry Harrison
- William Howard Taft
- William McKinley
- Woodrow Wilson
- Zachary Taylor
Còn được gọi là Andrew Johnson (Tổng thống).