Mục lục
47 quan hệ: Atlanta, Đại tá, Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đảng Whig (Hoa Kỳ), Chính khách, Chiến dịch Atlanta, Chuẩn tướng, Cincinnati, Giáo hội Trưởng Nhiệm, Grover Cleveland, Hoa Kỳ, Indiana, Indianapolis, Kentucky, Levi P. Morton, Luật sư, Nội chiến Hoa Kỳ, North Bend, Ohio, Ohio, Oxford, Ohio, Tổng thống Hoa Kỳ, Tennessee, Thượng viện, Thượng viện Hoa Kỳ, Washington, D.C., William Henry Harrison, William Tecumseh Sherman, 12 tháng 8, 13 tháng 12, 13 tháng 3, 1833, 1854, 1858, 1862, 1881, 1887, 1889, 1893, 1901, 1930, 1936, 20 tháng 8, 28 tháng 10, 3 tháng 3, 3 tháng 4, 4 tháng 3.
- Hoa Kỳ thập niên 1880
- Hoa Kỳ thập niên 1890
- Tổng thống Hoa Kỳ
- Tổng thống Hoa Kỳ của Đảng Cộng hòa
- Ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Atlanta
Vị trí của Atlanta, Georgia Atlanta (IPA: hay) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tiểu bang Georgia, là vùng đô thị lớn thứ 9 Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Atlanta
Đại tá
Đại tá là quân hàm sĩ quan cao cấp dưới cấp tướng trong lực lượng vũ trang các quốc gia.
Xem Benjamin Harrison và Đại tá
Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.
Xem Benjamin Harrison và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Whig (Hoa Kỳ)
Đảng Whig là một đảng chính trị của Hoa Kỳ thành lập trong thời kỳ dân chủ hóa của tổng thống Andrew Jackson hoạt động từ năm 1833 đến năm 1856 với mục đích đối lập với Andrew Jackson và Đảng Dân chủ, chủ trương ủng hộ thay đổi đưa quyền hạn của quốc hội lên trên tổng thống, hiện đại hóa, và giữ nền kinh tế bảo thủ.
Xem Benjamin Harrison và Đảng Whig (Hoa Kỳ)
Chính khách
London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.
Xem Benjamin Harrison và Chính khách
Chiến dịch Atlanta
Chiến dịch Atlanta là một chuỗi các trận đánh diễn ra tại Mặt trận miền Tây thời Nội chiến Hoa Kỳ, trên khắp khu vực tây bắc Georgia và lân cận Atlanta trong mùa hè năm 1864.
Xem Benjamin Harrison và Chiến dịch Atlanta
Chuẩn tướng
Chuẩn tướng là quân hàm sĩ quan cấp tướng trong quân đội của một số Quốc gia.
Xem Benjamin Harrison và Chuẩn tướng
Cincinnati
Thắng cảnh trung tâm thành phố Cincinnati, đằng sau sông Ohio, nhìn từ Bắc Kentucky Bản đồ Quận Hamilton với thành phố Cincinnati được tô đậm màu đỏ ''(trái)'', và bản đồ Ohio với Quận Hamilton được tô đậm màu xanh ''(phải)''.
Xem Benjamin Harrison và Cincinnati
Giáo hội Trưởng Nhiệm
John Knox Các Giáo hội Trưởng Nhiệm, còn gọi là Giáo hội Trưởng Lão, là một nhánh thuộc cộng đồng Cơ Đốc giáo Kháng Cách theo thần học Calvin có gốc tích từ Quần đảo Anh.
Xem Benjamin Harrison và Giáo hội Trưởng Nhiệm
Grover Cleveland
Stephen Grover Cleveland (18 tháng 3 năm 1837 – 24 tháng 6 năm 1908), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 22 và 24, và là tổng thống duy nhất phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tục nhau (1885–1889 và 1893–1897).
Xem Benjamin Harrison và Grover Cleveland
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Benjamin Harrison và Hoa Kỳ
Indiana
Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Indiana
Indianapolis
Indianapolis (IPA) là thành phố thủ phủ của tiểu bang Indiana ở Hoa Kỳ, là quận lỵ của Quận Marion, Indiana.
Xem Benjamin Harrison và Indianapolis
Kentucky
Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Kentucky
Levi P. Morton
Levi Parsons Morton (16 tháng 5, 1824 – 16 tháng 5, 1920) là Phó Tổng thống thứ 22 của Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Levi P. Morton
Luật sư
Luật sư là người hành nghề liên quan đến lĩnh vực pháp luật khi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật của mỗi quốc gia.
Xem Benjamin Harrison và Luật sư
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem Benjamin Harrison và Nội chiến Hoa Kỳ
North Bend, Ohio
North Bend là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và North Bend, Ohio
Ohio
Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.
Oxford, Ohio
Oxford là một thành phố thuộc quận Butler, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Oxford, Ohio
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Tổng thống Hoa Kỳ
Tennessee
Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Tennessee
Thượng viện
Thượng viện hoặc thượng nghị viện là một trong hai viện của quốc hội lưỡng viện (viện còn lại là hạ viện hay thường được gọi là viện dân biểu).
Xem Benjamin Harrison và Thượng viện
Thượng viện Hoa Kỳ
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và Thượng viện Hoa Kỳ
Washington, D.C.
Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.
Xem Benjamin Harrison và Washington, D.C.
William Henry Harrison
William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một nhà lãnh đạo quân đội Mỹ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9.
Xem Benjamin Harrison và William Henry Harrison
William Tecumseh Sherman
William Tecumseh Sherman (8 tháng 2 năm 1820 – 14 tháng 2 năm 1891), là một tướng của quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem Benjamin Harrison và William Tecumseh Sherman
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Harrison và 12 tháng 8
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Harrison và 13 tháng 12
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Harrison và 13 tháng 3
1833
1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1854
1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1858
Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
1862
Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
1881
Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1887
1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
1889
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
1893
Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1901
1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
1930
1991.
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
20 tháng 8
Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Harrison và 20 tháng 8
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Harrison và 28 tháng 10
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Harrison và 3 tháng 3
3 tháng 4
Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).
Xem Benjamin Harrison và 3 tháng 4
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Benjamin Harrison và 4 tháng 3
Xem thêm
Hoa Kỳ thập niên 1880
- Benjamin Harrison
- Grover Cleveland
- Rutherford B. Hayes
Hoa Kỳ thập niên 1890
- Benjamin Harrison
- Grover Cleveland
- William McKinley
Tổng thống Hoa Kỳ
- Abraham Lincoln
- Andrew Jackson
- Andrew Johnson
- Barack Obama
- Benjamin Harrison
- Bill Clinton
- Calvin Coolidge
- Chester A. Arthur
- Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
- Donald Trump
- Dwight D. Eisenhower
- Franklin D. Roosevelt
- Franklin Pierce
- George H. W. Bush
- George W. Bush
- George Washington
- Gerald Ford
- Grover Cleveland
- Harry S. Truman
- Herbert Hoover
- James A. Garfield
- James Buchanan
- James K. Polk
- James Madison
- James Monroe
- Jimmy Carter
- Joe Biden
- John Adams
- John F. Kennedy
- John Quincy Adams
- John Tyler
- Lyndon B. Johnson
- Martin Van Buren
- Millard Fillmore
- Richard Nixon
- Ronald Reagan
- Rutherford B. Hayes
- Theodore Roosevelt
- Thomas Jefferson
- Tổng thống Hoa Kỳ
- Ulysses S. Grant
- Warren G. Harding
- William Henry Harrison
- William Howard Taft
- William McKinley
- Woodrow Wilson
- Zachary Taylor
Tổng thống Hoa Kỳ của Đảng Cộng hòa
- Abraham Lincoln
- Benjamin Harrison
- Calvin Coolidge
- Chester A. Arthur
- Donald Trump
- Dwight D. Eisenhower
- George H. W. Bush
- George W. Bush
- Gerald Ford
- Herbert Hoover
- James A. Garfield
- Richard Nixon
- Ronald Reagan
- Rutherford B. Hayes
- Theodore Roosevelt
- Ulysses S. Grant
- Warren G. Harding
- William Howard Taft
- William McKinley
Ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
- Abraham Lincoln
- Benjamin Harrison
- Calvin Coolidge
- Donald Trump
- Dwight D. Eisenhower
- George W. Bush
- Gerald Ford
- James A. Garfield
- John McCain
- Mitt Romney
- Richard Nixon
- Ronald Reagan
- Rutherford B. Hayes
- Theodore Roosevelt
- Ulysses S. Grant
- Warren G. Harding
- William Howard Taft