Mục lục
6 quan hệ: Bộ Cúc, Cichorium, Họ Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Cây trồng
- Chất dinh dưỡng bổ sung
- Phụ gia thực phẩm
Bộ Cúc
Bộ Cúc hay bộ hoa Cúc hoặc bộ Hướng dương (danh pháp khoa học: Asterales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm họ phức hợp là họ Cúc (Asteraceae) (hướng dương và hoa cúc) và các họ có quan hệ gần khác.
Cichorium
Cichorium là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Họ Cúc
Họ Cúc (danh pháp khoa học: Asteraceae hay Compositae), còn gọi là họ Hướng dương, họ Cúc tây, là một họ thực vật có hoa hai lá mầm.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Cải ô rô và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Cải ô rô và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Cây trồng
- Borojoa patinoi
- Cây lương thực
- Cây trồng
- Cây trồng chưa sử dụng và khai thác đúng tiềm năng
- Cây trồng hoang dại
- Cà phê
- Cacao
- Cao su tự nhiên
- Chanh
- Chi Cà phê
- Chi Hướng dương
- Cordeauxia edulis
- Cải ô rô
- Cải dầu
- Cỏ khô
- Củ cải đường
- Dâu tây
- Dầu cọ
- Dừa
- Eragrostis tef
- Garcinia lanceifolia
- Hành tây
- Hoa lợi
- Hạnh đào
- Hạt cà phê
- Khoai từ
- Lúa mì
- Luân canh
- Lạc
- Mía
- Măng cụt
- Măng tây
- Nông sản
- Phân xanh
- Ruộng lúa
- Sắn
- Tai chua
- Trifolium subterraneum
- Vòng tròn đồng ruộng
- Vừng
- Xà lách
- Xoài
- Đậu tương
- Ớt
- Ớt chuông
Chất dinh dưỡng bổ sung
- Anisodus tanguticus
- Calci
- Chi Hoàng kỳ
- Chi Địa hoàng
- Chlorella
- Chất xơ
- Cải ô rô
- Cỏ lúa mì
- Củ khởi
- Dầu cá
- Dầu lanh
- Dầu nhuyễn thể
- GDL-5
- Gelatin
- Giảo cổ lam
- Gấc
- Kim ngân
- La hán quả
- Lycopen
- Ma hoàng
- Natri ferulat
- Natri selenit
- Ngũ vị tử bắc
- Papain
- Peumus boldus
- Phối hợp ECA
- Polygonatum
- Pyridoxamin
- Rau má
- Sâm
- S-Adenosylmethionine
- Sữa non
- Sữa ong chúa
- Táo tàu
- Thảo quyết minh
- Tryptophan
- Tảo xoắn
- Đương quy
Phụ gia thực phẩm
- Beta-glucan
- Borax
- Bột (lương thực)
- Cystein
- Cải ô rô
- Dextrin
- Estragole
- Etyl cinnamat
- Glycerin
- Inulin
- Kali benzoat
- Kali bromat
- Lactase
- Mononatri glutamat
- Muối ăn
- Natri bisulfat
- Natri bisulfit
- Natri dihydro citrat
- Natri ferulat
- Natri lactat
- Natri metabisulfit
- Natri nitrit
- Natri phosphat
- Natri triphosphat
- Natri(II) inosinat
- Nghệ
- Nấm men
- Papain
- Pectin
- Phụ gia cô lập
- Phụ gia thực phẩm
- Raspberry ketone
- Sucralose
- Sơn cánh kiến
- Sắt(II) lactat
- Số E
- Thức ăn bổ sung
- Đỏ thắm
Còn được gọi là Chicory, Cichorium intybus.