26 quan hệ: Aldehyde, Amin, Axit sulfonic, Brom, Citral, Clo, Crôm trioxit, Cytosine, Danh sách nhóm từ R, DNA, Hóa hữu cơ, Iốt, Kali pemanganat, Lưu huỳnh điôxit, Natri bicacbonat, Natri cacbonat, Natri hiđroxit, Natri hypoclorit, Natri metabisunfit, Natri sunfit, Osmi tetroxit, Richard Heck, Số E, Thymine, Uracil, Xeton.
Aldehyde
Mô hình nhóm aldehyd Aldehyde, hay aldehyd, an-đê-hít, là hợp chất trong hóa hữu cơ có nhóm chức cacbaldehyd: R-CHO.
Mới!!: Natri bisunfit và Aldehyde · Xem thêm »
Amin
Amin (còn được viết là amine) là hợp chất hữu cơ có nguyên tử gốc là nitơ (đạm khí) trong nhóm chức.
Mới!!: Natri bisunfit và Amin · Xem thêm »
Axit sulfonic
Cấu trúc hóa học của axít sulfonic. Axít sulfonic là một axít không ổn định với công thức hóa học H-S(.
Mới!!: Natri bisunfit và Axit sulfonic · Xem thêm »
Brom
Brom (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp brome /bʁom/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Natri bisunfit và Brom · Xem thêm »
Citral
Citral hay 3,7-dimethyl-2,6-octadienal hoặc lemonal là terpenoid hoặc hỗn hợp của hai terpenoid có cùng công thức phân tử C10H16O.
Mới!!: Natri bisunfit và Citral · Xem thêm »
Clo
Clo (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chlore /klɔʁ/) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cl và số nguyên tử bằng 17.
Mới!!: Natri bisunfit và Clo · Xem thêm »
Crôm trioxit
Triôxit crôm (tiếng Anh: Chromium trioxide) là một hợp chất vô cơ với các công thức CrO3.
Mới!!: Natri bisunfit và Crôm trioxit · Xem thêm »
Cytosine
Cytosine (đọc là xi-tô-zin, kí hiệu là C hoặc X) là một trong năm loại nucleobase chính dùng để lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào, cụ thể là trong các nucleic acid DNA và RNA.
Mới!!: Natri bisunfit và Cytosine · Xem thêm »
Danh sách nhóm từ R
Nhóm từ R (viết tắt của Nhóm từ nguy hiểm, tiếng Anh: Risk Phrases) được định nghĩa trong Phụ lục III Hướng dẫn 67/548/EEC của Liên minh châu Âu: Những hợp chất và chất điều chế nguy hiểm nghi ngờ gây hại nghiêm trọng đến tự nhiên.
Mới!!: Natri bisunfit và Danh sách nhóm từ R · Xem thêm »
DNA
nguyên tố và chi tiết cấu trúc hai cặp base thể hiện bên phải. Cấu trúc của một đoạn xoắn kép DNA. DNA (viết tắt từ thuật ngữ tiếng Anh Deoxyribonucleic acid), trong tiếng Việt gọi là Axit deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng Pháp Acide désoxyribonucléique, viết tắt ADN), là phân tử mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng, phát triển, chuyên hóa chức năng và sinh sản của các sinh vật và nhiều loài virus.
Mới!!: Natri bisunfit và DNA · Xem thêm »
Hóa hữu cơ
Mô hình phân tử metan: hợp chất hidrocacbon đơn giản nhất Hóa hữu cơ hay hóa học hữu cơ là một ngành khoa học nghiên cứu về những cấu trúc, tính chất, thành phần, cách thức phản ứng, và cách tổng hợp của những hợp chất hữu cơ và vật liệu hữu cơ...
Mới!!: Natri bisunfit và Hóa hữu cơ · Xem thêm »
Iốt
Iốt (có gốc từ tiếng Hy Lạp Iodes, nghĩa là "tím"; tên gọi chính thức theo Hiệp hội Quốc tế về Hóa Lý thuyết và Ứng dụng là Iodine) là một nguyên tố hoá học.
Mới!!: Natri bisunfit và Iốt · Xem thêm »
Kali pemanganat
Kali pemanganat là một chất rắn vô cơ với công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học.
Mới!!: Natri bisunfit và Kali pemanganat · Xem thêm »
Lưu huỳnh điôxit
Lưu huỳnh điôxit (hay còn gọi là anhiđrit sunfurơ) là một hợp chất hóa học với công thức SO2.
Mới!!: Natri bisunfit và Lưu huỳnh điôxit · Xem thêm »
Natri bicacbonat
Natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat (tên gọi phổ biến trong hóa học) là tên của muối công thức hóa học NaHCO3.
Mới!!: Natri bisunfit và Natri bicacbonat · Xem thêm »
Natri cacbonat
Natri cacbonat, còn gọi là sođa, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3.
Mới!!: Natri bisunfit và Natri cacbonat · Xem thêm »
Natri hiđroxit
Natri hiđroxit hay hyđroxit natri (công thức hóa học là NaOH) hay thường được gọi là Xút hoặc xút ăn da là một hợp chất vô cơ của natri.
Mới!!: Natri bisunfit và Natri hiđroxit · Xem thêm »
Natri hypoclorit
Không có mô tả.
Mới!!: Natri bisunfit và Natri hypoclorit · Xem thêm »
Natri metabisunfit
Natri metabisunfit hay natri pyrosunfit là hợp chất vô cơ có công thức Na2S2O5.
Mới!!: Natri bisunfit và Natri metabisunfit · Xem thêm »
Natri sunfit
Natri sunfit là muối natri tan của axit sunfurơ.
Mới!!: Natri bisunfit và Natri sunfit · Xem thêm »
Osmi tetroxit
Osmi tetroxit, còn được gọi với cái tên khác là osmi(VIII) oxit là hợp chất hóa học vô cơ có thành phần chín h gồm hai nguyên tố là osmi và oxy, có công thức hóa học được quy định là OsO4.
Mới!!: Natri bisunfit và Osmi tetroxit · Xem thêm »
Richard Heck
Richard Frederick Heck (15 tháng 8 năm 1931, 10 tháng 10 năm 2015) là một nhà hóa học người Mỹ.
Mới!!: Natri bisunfit và Richard Heck · Xem thêm »
Số E
Số E là các mã số cho các phụ gia thực phẩm và thường được nhìn thấy trên các nhãn mác bao bì thực phẩm trong khu vực Liên minh châu Âu.
Mới!!: Natri bisunfit và Số E · Xem thêm »
Thymine
Thymine (C5H6N2O2) (hoặc ti-min), hay còn gọi là 5-methyluracil, là một nucleobase thuộc nhóm pyrimidine.
Mới!!: Natri bisunfit và Thymine · Xem thêm »
Uracil
Uracil (u-ra-xin) là một trong bốn loại nucleobase trong RNA, thay vì thymine như trong DNA.
Mới!!: Natri bisunfit và Uracil · Xem thêm »
Xeton
Công thức cấu tạo tổng quát của cetone Xeton (viết theo tiếng Pháp Cétone) là một hợp chất hữu cơ, trong đó nhóm cacbonyl C.
Mới!!: Natri bisunfit và Xeton · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Natri bisulfit, Natri hiđrosulfit.