Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Concorde

Mục lục Concorde

Aérospatiale-BAC Concorde là máy bay chở khách siêu thanh thương mại thành công nhất từng hoạt động, (chiếc kia là Tupolev Tu-144).

Mục lục

  1. 173 quan hệ: Aérospatiale, Air Canada, Air Force One, Air France, Airbus, American Airlines, Avro Vulcan, Đại Tây Dương, Đức, Ấn Độ, Bahrain, Barbados, Bảng Anh, BBC, Belfast, Birmingham, Bob Hoskins, Boeing 747, Boston, Bristol, British Airways, British Overseas Airways Corporation, Cardiff, Các hệ thống kiểm soát bay, Cánh mũi, Công thức 1, Cất cánh, Charles de Gaulle, Chính quyền liên bang Hoa Kỳ, Christie's, Chuyến bay 4590 của Air France, CNN, Danh sách máy bay dân sự, Dao, Dặm Anh, Dặm trên giờ, Deutsche Bank, Doctor Who, Eddie Murphy, Edinburgh, Elizabeth II, Foot, Gallon, General Electric, Gonesse, Harold Macmillan, Harrison Ford, Hạ viện Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Iran Air, ... Mở rộng chỉ mục (123 hơn) »

  2. Air France-KLM
  3. British Airways
  4. Lịch sử khoa học và công nghệ Vương quốc Anh
  5. Quan hệ Vương quốc Liên hiệp Anh-Pháp

Aérospatiale

Aérospatiale là một hãng chế tạo các sản phẩm hàng không không gian của Pháp, chủ yếu chế tạo máy bay quân sự, dân sự và tên lửa.

Xem Concorde và Aérospatiale

Air Canada

Air Canada là hãng hàng không lớn nhất và cũng là hãng hàng không quốc gia của Canada.

Xem Concorde và Air Canada

Air Force One

Air Force One, Không lực số một, hay Không lực một là số hiệu điều khiển không lưu được dùng để gọi bất kì một chiếc phi cơ phản lực nào của Không lực Hoa Kỳ đang chuyên chở tổng thống của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem Concorde và Air Force One

Air France

Air France (formally Société Air France, S.A.), cách điệu thành AIRFRANCE, là hãng hàng không quốc gia của Pháp, đặt trụ sở tại Tremblay-en-France, phía bắc Paris.

Xem Concorde và Air France

Airbus

Airbus A 330-200 Air Seychelles Airbus S.A.S. (của Tây Ban Nha, Pháp, Anh, Đức) là một trong những hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới.

Xem Concorde và Airbus

American Airlines

American Airlines (AA) là hãng hàng không lớn nhất thế giới về lượng khách-dặm vận chuyển và quy mô đội tàu bay, và lớn thứ hai thế giới (sau Air France-KLM) về doanh số hoạt động.

Xem Concorde và American Airlines

Avro Vulcan

Avro Vulcan là một máy bay ném bom cánh tam giác tốc độ hạ âm của Anh Quốc, được Không quân Hoàng gia sử dụng từ năm 1953 tới năm 1984.

Xem Concorde và Avro Vulcan

Đại Tây Dương

Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.

Xem Concorde và Đại Tây Dương

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem Concorde và Đức

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem Concorde và Ấn Độ

Bahrain

Bahrain (phát âm tiếng Việt: Ba-ranh; البحرين), gọi chính thức là Vương quốc Bahrain (مملكة البحرين), là một quốc gia quân chủ Ả Rập trên vịnh Ba Tư.

Xem Concorde và Bahrain

Barbados

Barbados (phiên âm Tiếng Việt: Bác-ba-đốt) là một đảo quốc độc lập ở phía tây của Đại Tây Dương, phía đông của biển Caribe.

Xem Concorde và Barbados

Bảng Anh

Tờ hai mươi bảng (£20) Bảng Anh (ký hiệu £, mã ISO: GBP) tức Anh kim là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.

Xem Concorde và Bảng Anh

BBC

BBC (viết tắt cụm từ tiếng Anh: British Broadcasting Corporation, phát âm như bi-bi-xi) là thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Concorde và BBC

Belfast

Tượng Nữ hoàng Anh Victoria ở tòa thị chính Belfast Belfast (Tiếng Ireland: Béal Feirste, có nghĩa là cửa sông) là một trong các thành phố lớn ở Vương quốc Anh.

Xem Concorde và Belfast

Birmingham

Birmingham là một thành phố và huyện vùng đô thị thuộc hạt West Midlands, Anh.

Xem Concorde và Birmingham

Bob Hoskins

Robert William Hoskins (26 tháng 10 năm 1942 – 29 tháng 4 năm 2014) là một diễn viên người Anh.

Xem Concorde và Bob Hoskins

Boeing 747

Boeing 747, thường được gọi với biệt danh "Jumbo Jet", là một trong những loại máy bay dễ nhận biết trên thế giới, và là máy bay phản lực dân dụng thương mại cỡ lớn thân rộng đầu tiên được sản xuất.

Xem Concorde và Boeing 747

Boston

Boston (phát âm tiếng Anh) là thủ phủ và thành phố lớn nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts tại Hoa Kỳ.

Xem Concorde và Boston

Bristol

Bristol là một thành phố, và hạt nghi thức ở Tây Nam Anh, 105 dặm (169 km) phía tây Luân Đôn.

Xem Concorde và Bristol

British Airways

'British Airways plc hay BA là hãng hàng không quốc gia của Vương quốc Anh, tổng hành dinh của BA được đặt tại Waterside, gần với điểm trung truyển chính là sân bay London Heathrow.

Xem Concorde và British Airways

British Overseas Airways Corporation

BOAC Logo Hãng hàng không Hải ngoại Anh British Overseas Airways Corporation (BOAC) đã từng là hãng hàng không quốc gia của Vương quốc Anh từ năm 1939 đến năm 1946 và là hãng hàng không đường dài quốc gia từ năm 1946.

Xem Concorde và British Overseas Airways Corporation

Cardiff

Cardiff là thành phố, thủ phủ của xứ Wales, toạ lạc tại phía nam của các cửa Sông Taff và Sông Ely bên Eo biển Bristol.

Xem Concorde và Cardiff

Các hệ thống kiểm soát bay

Các hệ thống kiểm soát bay gồm các bề mặt điều khiển bay, các hệ thống trong buồng lái, các đường kết nối và các cơ cấu hoạt động cần thiết để điều khiển hướng máy bay khi bay.

Xem Concorde và Các hệ thống kiểm soát bay

Cánh mũi

Trong ngành hàng không học, canard - cánh mũi (tiếng Pháp của từ vịt) là một hình dạng của cánh cố định trên khung máy bay, đây là một loại cánh giống với cánh đuôi nhưng lại ở trước cánh chính của máy bay, chứ không ở đằng sau như những máy bay truyền thống, hay khi thêm một phận nhỏ ở phía trước của cánh chính.

Xem Concorde và Cánh mũi

Công thức 1

Công thức 1 (tiếng Anh: Formula One), còn gọi là Thể thức 1 hay F1, là một môn thể thao tốc độ chuyên về đua ô tô bánh hở cao nhất theo định nghĩa của Liên đoàn Ô tô Quốc tế (Fédération Internationale de l'Automobile hay FIA), cơ quan quản lý thế giới về thể thao mô tô.

Xem Concorde và Công thức 1

Cất cánh

Cất cánh là giai đoạn bắt đầu bay của chuyến bay, trong đó hàng không vũ trụ- tàu vũ trụ đi từ mặt đất thẳng lên để bay vào không gian.

Xem Concorde và Cất cánh

Charles de Gaulle

Charles de Gaulle hay Charles André Joseph Marie de Gaulle hay Tướng de Gaulle; phiên âm tiếng Việt: Sác Đờ Gôn (22 tháng 11 năm 1890 - 9 tháng 11 năm 1970) là chính khách nổi tiếng của Pháp.

Xem Concorde và Charles de Gaulle

Chính quyền liên bang Hoa Kỳ

Chính quyền Hợp Chúng quốc Hoa Kỳ (hoặc Chính quyền Liên bang Hoa Kỳ, chính quyền Mỹ) được thiết lập bởi Hiến pháp Hoa Kỳ, là một nước cộng hoà liên bang được cấu thành bởi các tiểu bang khác nhau.

Xem Concorde và Chính quyền liên bang Hoa Kỳ

Christie's

Chi nhánh Mỹ của Christie's ở Rockefeller Center, New York Christie's là một nhà đấu giá của Anh được James Christie thành lập năm 1766.

Xem Concorde và Christie's

Chuyến bay 4590 của Air France

Chuyến bay 4590 của Air France là một lịch trình bay của phi cơ Concorde từ Sân bay quốc tế Charles de Gaulle gần Paris,Pháp, đến Sân bay quốc tế John F. Kennedy tại Thành phố New York, New York, và do Air France vận hành.

Xem Concorde và Chuyến bay 4590 của Air France

CNN

Cable News Network (tiếng Anh, viết tắt CNN; dịch là "Mạng Tin tức Truyền hình cáp") là một mạng truyền hình cáp tại Hoa Kỳ, được Turner Broadcasting System, một nhánh của Time Warner sở hữu.

Xem Concorde và CNN

Danh sách máy bay dân sự

Dưới đây là danh sách các máy bay dân sự.

Xem Concorde và Danh sách máy bay dân sự

Dao

Một con dao Dao cắt kính dùng kim cương Kết cấu cắt của dao Dao là một loại công cụ cầm tay có cạnh sắc gồm có lưỡi dao gắn vào chuôi dao, dùng để cắt, có nguồn gốc từ hơn 2 triệu năm trước.

Xem Concorde và Dao

Dặm Anh

Mile (dặm Anh đôi khi được gọi tắt là dặm, tuy nhiên cũng nên phân biệt với một đơn vị đo lường cổ được người Việt và người Hoa sử dụng cũng được gọi là dặm) là một đơn vị chiều dài, thường được dùng để đo khoảng cách, trong một số hệ thống đo lường khác nhau, trong đó có Hệ đo lường Anh, Hệ đo lường Mỹ và mil của Na Uy/Thụy Điển.

Xem Concorde và Dặm Anh

Dặm trên giờ

Dặm trên giờ là cách đọc tương đương của người Việt đối với câu tiếng Anh miles per hour, có ý nghĩa như là một đại lượng đo vận tốc.

Xem Concorde và Dặm trên giờ

Deutsche Bank

Deutsche Bank hay Deutsche Bank AG (theo tiếng Đức tức là Công ty cổ phần Ngân hàng Đức) là tập đoàn ngân hàng tư nhân lớn nhất nước Đức có trụ sở chính đặt tại Frankfurt am Main, được thành lập vào năm 1870.

Xem Concorde và Deutsche Bank

Doctor Who

Doctor Who là một series phim truyền hình khoa học viễn tưởng của Vương quốc Anh do đài BBC sản xuất, bắt đầu phát sóng từ năm 1963.

Xem Concorde và Doctor Who

Eddie Murphy

Edward Regan "Eddie" Murphy (sinh 3 tháng 4 năm 1961) là một diễn viên hài, nhà văn, ca sĩ, đạo diễn và nhạc công Mỹ.

Xem Concorde và Eddie Murphy

Edinburgh

Edinburgh East |website.

Xem Concorde và Edinburgh

Elizabeth II

Elizabeth II (Elizabeth Alexandra Mary) hay Elizabeth Đệ Nhị, sinh vào ngày 21 tháng 4 năm 1926 là đương kim Nữ vương của 16 Vương quốc Thịnh vượng chung bao gồm: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Canada, Úc, New Zealand, Jamaica, Barbados, Bahamas, Grenada, Papua New Guinea, Quần đảo Solomon, Tuvalu, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadies, Antigua và Barbuda, Belize và Saint Kitts và Nevis.

Xem Concorde và Elizabeth II

Một foot (phát âm gần như giọng miền Bắc phút), số nhiều là feet hay foot; ký hiệu là ft hoặc, đôi khi, ′ – dấu phẩy trên đầu, tiếng Việt có khi dịch là bộ là một đơn vị chiều dài, trong một số hệ thống khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh (Imperial unit) và Hệ đo lường Mỹ (US customary unit).

Xem Concorde và Foot

Gallon

Gallon hay galông là một đơn vị đo thể tích.

Xem Concorde và Gallon

General Electric

Cổng vào trụ sở GE ở Fairfield, Connecticut Công ty General Electric (mã trên Sở giao dịch chứng khoán New York: GE), hoặc GE, là một công ty tập đoàn đa quốc gia Mỹ thành lập ở Schenectady, New York và trụ sở chính tại Fairfield, Connecticut, Hoa Kỳ.

Xem Concorde và General Electric

Gonesse

Gonesse là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Val-d'Oise, quận Sarcelles, tổng Gonesse.

Xem Concorde và Gonesse

Harold Macmillan

Maurice Harold Macmillan, Đệ nhất bá tước Stockton (10 tháng 2 năm 1894 - ngày 29 tháng 12 năm 1986) là một chính trị gia và chính khách bảo thủ Anh, người từng là Thủ tướng Anh từ 10 tháng 1 năm 1957 để ngày 18 tháng 10 năm 1963.

Xem Concorde và Harold Macmillan

Harrison Ford

Harrison Ford (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1942) là một diễn viên Hoa Kỳ từng được đề cử Giải Oscar, Giải BAFTA và đoạt Giải Quả Cầu Vàng.

Xem Concorde và Harrison Ford

Hạ viện Hoa Kỳ

Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.

Xem Concorde và Hạ viện Hoa Kỳ

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Concorde và Hoa Kỳ

Iran Air

Iran Air (tiếng Ba Tư: ایران ایر), tên chính thức Hãng hàng không của nước Cộng hòa Hồi giáo Iran (tiếng Ba Tư: هواپیمائی جمهوری اسلامی ایران Havapeyma'i-ye Jomhuri-ye Eslāmi-ye Iran) là hãng hàng không quốc gia của Iran, đang hoạt động dịch vụ 60 điểm đến, 35 điểm đến quốc tế và 25 điểm đến trong nước.

Xem Concorde và Iran Air

Jacques Chirac

(sinh ngày 29 tháng 11 năm 1932 tại Paris) là một nhà chính trị người Pháp.

Xem Concorde và Jacques Chirac

Japan Airlines

JAL Boeing 747-400 in 1989-2002 colour scheme JAL headquarters, Tokyo JAL Cargo Boeing 747-400 (JA402J) waiting for take-off JAL Boeing 747-400, hoặc JAL, là hãng hàng không lớn thứ hai ở Nhật Bản, sau hãng All Nippon Airways Hai công ty hoạt động dưới thương hiệu của JAL là: và.

Xem Concorde và Japan Airlines

Jeremy Clarkson

Jeremy Charles Robert Clarkson (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1960) là một người hoạt động trên truyền hình, nhà báo và nhà văn chuyên về ô tô. Ông được biết đến nhiều nhất trong vai người dẫn chương trình trên show truyền hình Top Gear của BBC cùng với James May và Richard Hammond.

Xem Concorde và Jeremy Clarkson

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Xem Concorde và John F. Kennedy

John Harrison

John Harrison (ngày 3 tháng 4 năm 1693 - 24 tháng 3 năm 1776) là một thợ mộc, thợ đồng hồ tự học người Anh, người đã phát minh ra máy đo thời gian biển, một thiết bị được mong đợi lâu nay để giải quyết vấn đề tính toán kinh độ trong khi trên biển.

Xem Concorde và John Harrison

Kevlar

Kevlar là nhãn hiệu đăng ký cho một sợi tổng hợp para-aramid, liên quan đến aramit khác như Nomex và Technora.

Xem Concorde và Kevlar

Kilômét

Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.

Xem Concorde và Kilômét

Kilômét trên giờ

xe máy, đo tốc độ theo dặm trên giờ ghi ở dãy số ngoài, và kilômét trên giờ ghi ở dãy số trong. Kilômét trên giờ là một đơn vị của tốc độ hoặc vận tốc, tính bằng số kilômét mà một đối tượng di chuyển được trong một gi.

Xem Concorde và Kilômét trên giờ

Lâu đài Windsor

Hình chụp từ trên không của tòa lâu đài Lâu đài Windsor, thuộc thị trấn Windsor tại Berkshire Anh Quốc, là lâu đài lớn nhất thế giới còn có người ở.Hugh Roberts, Options Report for Windsor Castle, cited Nicolson, p.79.

Xem Concorde và Lâu đài Windsor

Lít

Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét.

Xem Concorde và Lít

Lớp ôzôn

Lớp ôzôn (ozone) là một lớp khí quyển trên bề mặt Trái Đất có tập trung hàm lượng ôzôn cao.

Xem Concorde và Lớp ôzôn

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem Concorde và Liên Xô

Live Aid

Live Aid là một đêm nhạc diễn ra vào ngày 13 tháng 7 năm 1985 do Bob Geldof và Midge Ure tổ chức nhằm gây quỹ giúp giảm thiểu nạn đói đang diễn ra ở Ethiopia.

Xem Concorde và Live Aid

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem Concorde và Luân Đôn

Luồng

Luồng có thể có một trong các nghĩa sau.

Xem Concorde và Luồng

Lufthansa

Deutsche Lufthansa AG (phiên âm quốc tế: là hãng hàng không quốc gia của Đức và là hãng hàng không lớn nhất nước Đức và lớn thứ hai châu Âu sau hãng Air France-KLM, nhưng xếp trên British Airways.

Xem Concorde và Lufthansa

Malaysia

Malaysia (tiếng Mã Lai: Malaysia; tiếng Trung: 马来西亚; bảng chữ cái Jawi: مليسيا; phiên âm tiếng Việt: Ma-lai-xi-a) là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang tại Đông Nam Á. Quốc gia bao gồm 13 bang và ba lãnh thổ liên bang với tổng diện tích đất là.

Xem Concorde và Malaysia

Manchester

Manchester (phát âm) là một thành phố và khu tự quản vùng đô thị thuộc Đại Manchester, Anh, có dân số là 530.300 vào năm 2015.

Xem Concorde và Manchester

Maya Angelou

Maya Angelou (4 tháng 4 năm 1928 - 28 tháng 5 năm 2014) là một nhà thơ, tác giả viết hồi ký, diễn viên người Mỹ.

Xem Concorde và Maya Angelou

Máy bay ném bom chiến lược

B-52 - máy bay ném bom chiến lược biết đến nhiều nhất Máy bay ném bom chiến lược là loại máy bay lớn được thiết kế với mục đích thả khối lượng bom lớn xuống mục tiêu ở khoảng cách xa với mục đích làm suy yếu khả năng tiến hành chiến tranh của đối phương.

Xem Concorde và Máy bay ném bom chiến lược

Mét

Mét (tiếng Pháp: mètre) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m..

Xem Concorde và Mét

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Xem Concorde và México

McDonnell Douglas DC-10

McDonnell Douglas DC-10 là một dòng máy bay phản lực thân rộng ba động cơ được sản xuất bởi McDonnell Douglas.

Xem Concorde và McDonnell Douglas DC-10

Melanie Griffith

Melanie Griffith (sinh 9 tháng 8 năm 1957) là một diễn viên Mỹ.

Xem Concorde và Melanie Griffith

Mini

Mini là thương hiệu ô tô cỡ nhỏ, được sản xuất bởi Tập đoàn ô tô Anh Quốc (British Motor Corporation - BMC) và hiện nay thuộc quyền sở hữu của tập đoàn BMW.

Xem Concorde và Mini

Musée de l'Air et de l'Espace

Musée de l'Air et de l'Espace Musée de l'Air et de l'Espace là bảo tàng hàng không lớn nhất của Pháp, nằm gần sân bay Le Bourget, cách Paris khoảng 10 km về hướng Bắc.

Xem Concorde và Musée de l'Air et de l'Espace

Pan American World Airways

Pan American World Airways, thường được biết đến với cái tên Pan Am, là hãng hàng không quốc tế chính của nước Mỹ từ thập niên 1930 cho tới khi Hãng chấm dứt hoạt động vào năm 1991.

Xem Concorde và Pan American World Airways

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem Concorde và Paris

Pepsi

Pepsi là một đồ uống giải khát có gas, lần đầu tiên được sản xuất bởi, Bradham pha chế ra một loại nước uống dễ tiêu làm từ nước cacbonat, đường, vani và một chút dầu ăn dưới tên “Nước uống của Brad", Năm 1886 Pepsi lần đầu tiên sản xuất vào năm 1890 do dược sĩ Caleb Bradham chế ra tại New Bern, Bắc Carolina.

Xem Concorde và Pepsi

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Concorde và Pháp

Phần Lan

Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.

Xem Concorde và Phần Lan

Phil Collins

Philip David Charles "Phil" Collins (sinh ngày 30 tháng 1 năm 1951 tại Chiswick, London) là một ca sĩ theo dòng nhạc Rock và Pop, đồng thời cũng là một nhạc sĩ và diễn viên người Anh.

Xem Concorde và Phil Collins

Qantas

Qantas là tên của hãng hàng không quốc gia của Úc và là hãng hàng không lớn thứ 11 thế giới.

Xem Concorde và Qantas

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem Concorde và Quốc hội Hoa Kỳ

Richard Branson

Sir Richard Charles Nicholas Branson  (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1950) là một ông trùm kinh doanh, nhà đầu tư, và nhà từ thiện người Anh.

Xem Concorde và Richard Branson

Richard Burton

Richard Burton, CBE (sinh 10/11/1925-mất 05/08/1984) là một diễn viên người Anh (xứ Wales).

Xem Concorde và Richard Burton

Rio de Janeiro

Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.

Xem Concorde và Rio de Janeiro

Rovaniemi

Rovaniemi là một thành phố ở tỉnh Lapland, Phần Lan.

Xem Concorde và Rovaniemi

Sân bay London Heathrow

Một chiếc Boeing 777-200 của British Airways tại sân bay Heathrow. Một hàng máy bay chờ cất cánh của các hãng Virgin Atlantic, British Airways, Air India, và BMI Boeing 777 của American Airlines hạ cánh tại Heathrow Sân bay London Heathrow, được gọi là Heathrow, là sân bay quốc tế tại thủ đô Luân Đôn, là sân bay nhộn nhịp thứ 3 thế giới năm 2005, xếp sau Sân bay Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta và Sân bay Chicago O'Hare.

Xem Concorde và Sân bay London Heathrow

Sân bay Manchester

Sân bay Manchester là sân bay chính của Manchester, Anh.

Xem Concorde và Sân bay Manchester

Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle

Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle (Aéroport de Paris-Charles-de-Gaulle), còn gọi là Sân bay Roissy (hoặc đơn giản là Roissy trong tiếng Pháp), là sân bay quốc tế lớn nhất nước Pháp, đồng thời là một trong những trung tâm hàng không chính của thế giới.

Xem Concorde và Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle

Sân bay quốc tế Dallas-Forth Worth

Sân bay Dallas/Forth Worth là một sân bay quốc tế.

Xem Concorde và Sân bay quốc tế Dallas-Forth Worth

Sân bay quốc tế John F. Kennedy

Sân bay quốc tế John F. Kennedy, tên ban đầu Sân bay Idlewild, là một sân bay quốc tế tọa lạc tại Jamaica, Queens, ở Đông Nam Thành phố New York cách Hạ Manhattan 19 km.

Xem Concorde và Sân bay quốc tế John F. Kennedy

Sân bay quốc tế Logan

Sân bay quốc tế tướng Edward Lawrence Logan là một sân bay quốc tế nằm trong quận Đông Boston, thành phố Boston, Massachusetts (và một phần trong thị trấn của Winthrop, Massachusetts), Hoa Kỳ.

Xem Concorde và Sân bay quốc tế Logan

Sân bay quốc tế Thành phố Mexico

Sân bay quốc tế Thành phố Mexico (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto Internacional de la Ciudad de México hay AICM), cũng gọi là Sân bay quốc tế Benito Juárez là một sân bay thương mại phục vụ Thành phố Mexico, thủ đô México.

Xem Concorde và Sân bay quốc tế Thành phố Mexico

Sân bay quốc tế Toronto Pearson

|- !bgcolor.

Xem Concorde và Sân bay quốc tế Toronto Pearson

Sự kiện 11 tháng 9

Sự kiện 11 tháng 9 (còn gọi trong tiếng Anh là 9/11)Cách gọi "9/11" được phát âm trong tiếng Anh là "nine eleven".

Xem Concorde và Sự kiện 11 tháng 9

Số Mach

Số Mach là một đại lượng vật lý biểu hiện tỉ số giữa vận tốc chuyển động của vật thể trong một môi trường nhất định (hoặc vận tốc tương đối của dòng vật chất) đối với vận tốc âm thanh trong môi trường đó.

Xem Concorde và Số Mach

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Concorde và Scotland

Seattle

Seattle là một thành phố cảng biển tọa lạc ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ.

Xem Concorde và Seattle

Singapore Airlines

SIA Boeing 777-300ER Singapore Airlines (Viết tắt: SIA; tiếng Mã Lai: Syarikat Penerbangan Singapura,, Tân Gia Ba hàng không công ty; viết tắt 新航 - Tân Hàng) là hãng hàng không quốc gia của Singapore.

Xem Concorde và Singapore Airlines

Sud Aviation

Sud Aviation là một hãng sản xuất máy bay thuộc sở hữu của chính phủ Pháp, bắt đầu từ sự hợp nhất của Sud-Est (SNCASE, hay Société nationale des constructions aéronautiques du sud-est) và Sud-Ouest (SNCASO hay Société nationale des constructions aéronautiques du sud-ouest) vào ngày 1 tháng 3-1957.

Xem Concorde và Sud Aviation

Superman II

Superman II là một bộ phim siêu anh hùng Anh-Mỹ năm 1980 do Richard Lester làm đạo diễn, dựa trên nhân vật của DC Comics  Superman.

Xem Concorde và Superman II

Supermarine Spitfire

Chiếc Supermarine Spitfire là một kiểu Máy bay tiêm kích Anh Quốc một chỗ ngồi được Không quân Hoàng gia Anh và nhiều nước Đồng Minh sử dụng trong Thế Chiến II đến tận những năm 1950.

Xem Concorde và Supermarine Spitfire

Tòa án Tối cao Hoa Kỳ

Tòa án Tối cao Hoa Kỳ (tiếng Anh: Supreme Court of the United States, đôi khi viết tắt SCOTUS hay USSC) là toà án liên bang cao nhất tại Hoa Kỳ, có thẩm quyền tối hậu trong việc giải thích Hiến pháp Hoa Kỳ, và có tiếng nói quyết định trong các tranh tụng về luật liên bang, cùng với quyền tài phán chung thẩm (có quyền tuyên bố các đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ và của các Viện lập pháp tiểu bang, hoặc các hoạt động của nhánh hành pháp liên bang và tiểu bang là vi hiến).

Xem Concorde và Tòa án Tối cao Hoa Kỳ

Tấn

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Xem Concorde và Tấn

Tầng bình lưu

Trái Đất. Tầng bình lưu hay tầng tĩnh khí là một lớp của bầu khí quyển trên Trái Đất và một số hành tinh.

Xem Concorde và Tầng bình lưu

Tốc độ siêu thanh

sóng xung kích xuất phát từ mũi máy bay.http://antwrp.gsfc.nasa.gov/apod/ap070819.html APOD: 2007 August 19 - A Sonic Boomhttp://www.eng.vt.edu/fluids/msc/gallery/conden/mpegf14.htm F-14 CONDENSATION CLOUD IN ACTION Tốc độ siêu thanh là tốc độ chuyển động của vật thể lớn hơn tốc độ âm thanh trong cùng môi trường.

Xem Concorde và Tốc độ siêu thanh

TGV

Tàu TGV trong ga Montparnasse. TGV (viết tắt từ tiếng Pháp: Train à grande vitesse, Tàu cao tốc) là một loại tàu hỏa chạy bằng điện có khả năng vận hành với vận tốc lớn (270 tới 300 km/h) được chế tạo bởi công ty Alstom, hoạt động chủ yếu tại Pháp.

Xem Concorde và TGV

Thành phố México

Thành phố México (tiếng Tây Ban Nha: Ciudad de México) hay Đặc khu Liên bang (Distrito Federal), là thủ đô của México.

Xem Concorde và Thành phố México

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Xem Concorde và Thành phố New York

The Economist

The Economist là một ấn bản tin tức và các vấn đề quốc tế bằng tiếng Anh được phát hành hàng tuần, The Economist được sở hữu bởi The Economist Newspaper Ltd.

Xem Concorde và The Economist

Tiếng nổ siêu thanh

Người quan sát dưới mặt đất sẽ nghe thấy tiếng nổ khi sóng sốc nằm trên cạnh của hình nón đi qua vị trí của người quan sát. Tiếng nổ siêu thanh là âm thanh nghe được khi sóng xung kích đi qua người quan sát, và các sóng xung kích này có nguồn gốc từ va đập vào không khí của các vật thể chuyển động nhanh hơn âm thanh (với tốc độ siêu thanh).

Xem Concorde và Tiếng nổ siêu thanh

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Xem Concorde và Tiếng Pháp

Titan

Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, một kim loại, có ký hiệu là Ti và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 22.

Xem Concorde và Titan

Toulouse

Toulouse (phát âm Tập tin:ltspkr.png /tuluz/ theo tiếng Pháp chuẩn, và Tập tin:ltspkr.png /tuˈluzə/ theo giọng địa phương) (tiếng Occitan: Tolosa, phiên âm) là một thành phố ở tây nam nước Pháp, bên bờ sông Garonne, giữa đường từ Đại Tây Dương đến Địa Trung Hải.

Xem Concorde và Toulouse

Tupolev Tu-144

Tupolev Tu-144 (Tên hiệu NATO: Charger) là chiếc máy bay vận tải siêu thanh (SST) đầu tiên, được chế tạo dưới sự chỉ đạo của phòng thiết kế Tupolev Xô viết do Alexei Tupolev (1925–2001) lãnh đạo.

Xem Concorde và Tupolev Tu-144

Tupolev Tu-160

Tupolev Tu-160 là một máy bay ném bom hạng nặng, siêu thanh với cánh có thể thay đổi hình dạng, được thiết kế bởi Liên bang Xô viết.

Xem Concorde và Tupolev Tu-160

United Airlines

United Airlines, là công ty con hàng đầu của UAL Corporation, là một hãng hàng không lớn của Hoa Kỳ, có trụ sở ở Chicago, Illinois.

Xem Concorde và United Airlines

Vịnh Biscay

Bản đồ vịnh Biscay. Vịnh Biscay (Golfo de Vizcaya, Pleg-mor Gwaskogn, Bizkaiko Golkoa, Golfe de Gascogne, phiên âm tiếng Việt: Vịnh Bít-cay) là một vịnh biển ở đông bắc Đại Tây Dương nằm phía nam của biển Celtic.

Xem Concorde và Vịnh Biscay

Virgin Atlantic

Virgin Atlantic (còn được gọi là Virgin Atlantic Airways) là một hãng hàng không là một hãng hàng không Anh có trụ sở chính ở Crawley, West Sussex, Anh.

Xem Concorde và Virgin Atlantic

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem Concorde và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 1 tháng 10

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 1 tháng 11

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 1 tháng 12

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Xem Concorde và 10 tháng 4

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 11 tháng 9

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 13 tháng 7

14 tháng 10

Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 14 tháng 10

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 15 tháng 11

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 17 tháng 10

17 tháng 7

Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 17 tháng 7

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 1962

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Concorde và 1969

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Concorde và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Concorde và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Concorde và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Concorde và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem Concorde và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Concorde và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Concorde và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Concorde và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Concorde và 1979

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Concorde và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Concorde và 1982

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Concorde và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Concorde và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Concorde và 1986

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Concorde và 1996

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 2 tháng 3

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 2 tháng 6

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 20 tháng 10

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Concorde và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 2001

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 2003

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 21 tháng 1

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 21 tháng 10

22 tháng 10

Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 22 tháng 10

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem Concorde và 22 tháng 11

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 23 tháng 10

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 24 tháng 10

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 24 tháng 5

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 25 tháng 7

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 26 tháng 11

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 27 tháng 6

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 28 tháng 11

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 3 tháng 6

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 30 tháng 5

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 30 tháng 8

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 4 tháng 9

7 tháng 11

Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 7 tháng 11

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 7 tháng 2

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Concorde và 8 tháng 10

Xem thêm

Air France-KLM

British Airways

Lịch sử khoa học và công nghệ Vương quốc Anh

Quan hệ Vương quốc Liên hiệp Anh-Pháp

Còn được gọi là Máy bay Concorde.

, Jacques Chirac, Japan Airlines, Jeremy Clarkson, John F. Kennedy, John Harrison, Kevlar, Kilômét, Kilômét trên giờ, Lâu đài Windsor, Lít, Lớp ôzôn, Liên Xô, Live Aid, Luân Đôn, Luồng, Lufthansa, Malaysia, Manchester, Maya Angelou, Máy bay ném bom chiến lược, Mét, México, McDonnell Douglas DC-10, Melanie Griffith, Mini, Musée de l'Air et de l'Espace, Pan American World Airways, Paris, Pepsi, Pháp, Phần Lan, Phil Collins, Qantas, Quốc hội Hoa Kỳ, Richard Branson, Richard Burton, Rio de Janeiro, Rovaniemi, Sân bay London Heathrow, Sân bay Manchester, Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle, Sân bay quốc tế Dallas-Forth Worth, Sân bay quốc tế John F. Kennedy, Sân bay quốc tế Logan, Sân bay quốc tế Thành phố Mexico, Sân bay quốc tế Toronto Pearson, Sự kiện 11 tháng 9, Số Mach, Scotland, Seattle, Singapore Airlines, Sud Aviation, Superman II, Supermarine Spitfire, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, Tấn, Tầng bình lưu, Tốc độ siêu thanh, TGV, Thành phố México, Thành phố New York, The Economist, Tiếng nổ siêu thanh, Tiếng Pháp, Titan, Toulouse, Tupolev Tu-144, Tupolev Tu-160, United Airlines, Vịnh Biscay, Virgin Atlantic, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, 1 tháng 10, 1 tháng 11, 1 tháng 12, 10 tháng 4, 11 tháng 9, 13 tháng 7, 14 tháng 10, 15 tháng 11, 17 tháng 10, 17 tháng 7, 1962, 1969, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1981, 1982, 1984, 1985, 1986, 1996, 2 tháng 3, 2 tháng 6, 20 tháng 10, 2000, 2001, 2003, 21 tháng 1, 21 tháng 10, 22 tháng 10, 22 tháng 11, 23 tháng 10, 24 tháng 10, 24 tháng 5, 25 tháng 7, 26 tháng 11, 27 tháng 6, 28 tháng 11, 3 tháng 6, 30 tháng 5, 30 tháng 8, 4 tháng 9, 7 tháng 11, 7 tháng 2, 8 tháng 10.