Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

100 Greatest Britons

Mục lục 100 Greatest Britons

100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Mục lục

  1. 274 quan hệ: Alan Turing, Aleister Crowley, Alexander Fleming, Alexander Graham Bell, Alfred Đại đế, Aneurin Bevan, Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington, Đế quốc La Mã, Ả Rập, Âm mưu thuốc súng, BBC, Bernard Montgomery, Bobby Moore, Bono, Boudica, Các cuộc chiến tranh của Napoléon, Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên, Cứu Thế Quân, Cha con nhà Stephenson, Charles Babbage, Charles Darwin, Charles Dickens, Charles, Thân vương xứ Wales, Charlie Chaplin, Chúa tể những chiếc nhẫn, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Cliff Richard, Danh sách vua và nữ hoàng Vương quốc Anh, David Attenborough, David Beckham, David Bowie, David Livingstone, David Lloyd George, Diana, Vương phi xứ Wales, Edward Elgar, Edward I của Anh, Edward Jenner, Elizabeth Bowes-Lyon, Elizabeth I của Anh, Elizabeth II, Emmeline Pankhurst, Ernest Shackleton, Florence Nightingale, Francis Drake, Freddie Mercury, Geoffrey Chaucer, George Harrison, Giải Nobel Văn học, Giải vô địch bóng đá thế giới 1966, ... Mở rộng chỉ mục (224 hơn) »

Alan Turing

Alan Turing Alan Mathison Turing (23 tháng 6 năm 1912 – 7 tháng 6 năm 1954) là một nhà toán học, logic học và mật mã học người Anh thường được xem là cha đẻ của ngành khoa học máy tính.

Xem 100 Greatest Britons và Alan Turing

Aleister Crowley

Aleister Crowley Aleister Crowley sinh ngày 12 tháng 10 năm 1875 tại Leamington, Warwickshire, nước Anh mất ngày 1 tháng 12 năm 1947.

Xem 100 Greatest Britons và Aleister Crowley

Alexander Fleming

Alexander Fleming (6 tháng 8 năm 1881 – 11 tháng 3 năm 1955) là một bác sĩ, nhà sinh học và đồng thời là một nhà dược lý học người Scotland.

Xem 100 Greatest Britons và Alexander Fleming

Alexander Graham Bell

Chân dung của Alexander Graham Bell năm 1910 Alexander Graham Bell (3 tháng 3 năm 1847 – 2 tháng 8 năm 1922) là nhà phát minh, nhà khoa học, nhà cải cách người Scotland.

Xem 100 Greatest Britons và Alexander Graham Bell

Alfred Đại đế

Alfred Vĩ đại (tiếng Anh cổ: Eldred; khoảng 849 – 26 tháng 10, năm 899) là Quốc vương của Vương quốc Wessex (phía nam Anglo-Saxon nước Anh) từ năm 871 đến khi qua đời vào năm 899.

Xem 100 Greatest Britons và Alfred Đại đế

Aneurin Bevan

Aneurin "Nye" Bevan (15 tháng 11 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1960) là một chính trị gia người Anh thuộc Đảng Lao động Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Aneurin Bevan

Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington

Thống chế Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington (khoảng 1 tháng 5 năm 1769 – 14 tháng 9 năm 1852) là một chiến sĩ người Ireland gốc Anh trong Quân đội Anh, đồng thời là một chính khách thuộc Đảng bảo thủ Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington

Đế quốc La Mã

Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.

Xem 100 Greatest Britons và Đế quốc La Mã

Ả Rập

Rập là tên gọi của.

Xem 100 Greatest Britons và Ả Rập

Âm mưu thuốc súng

Bức phác thảo những người thực hiện âm mưu Âm mưu thuốc súng (Tiếng Anh: Gunpowder Plot) hay Mưu phản thuốc súng, xảy ra năm 1605, là một nỗ lực thất bại của một nhóm tín đồ công giáo ở các tỉnh của Anh, nhằm mưu sát vua James I của Anh, gia đình của ông, cũng như tầng lớp quý tộc theo đạo tin lành.

Xem 100 Greatest Britons và Âm mưu thuốc súng

BBC

BBC (viết tắt cụm từ tiếng Anh: British Broadcasting Corporation, phát âm như bi-bi-xi) là thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 100 Greatest Britons và BBC

Bernard Montgomery

Thống chế Anh Quốc Bernard Law Montgomery, Đệ nhất tử tước Montgomery của Alamein, còn được gọi là "Monty" (17 tháng 11 1887 - 24 tháng 3 1976) là một tướng lĩnh quân đội Anh, nổi tiếng vì đã đánh bại lực lượng Quân đoàn Phi Châu (Afrikakorps) của tướng Đức Quốc xã Rommel tại trận El Alamein thứ hai, một bước ngoặt quan trọng trong chiến dịch Sa mạc Tây ở châu Phi năm 1942.

Xem 100 Greatest Britons và Bernard Montgomery

Bobby Moore

Robert Frederick Chelsea "Bobby" Moore (sinh tại Barking, Anh, 12 tháng 4 năm 1941 – mất ở London, 24 tháng 2 năm 1993) là một trung vệ người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Bobby Moore

Bono

Paul David Hewson (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1960), được biết tới nhiều dưới nghệ danh Bono, là nhạc sĩ, ca sĩ, doanh nhân và nhà hoạt động xã hội người Ireland.

Xem 100 Greatest Britons và Bono

Boudica

Boudica (cách viết thay thế: Boudicca, Boudicea, còn được gọi là Boadicea và trong tiếng Wales gọi là Buddug) (d. AD 60 hoặc 61) là một vương hậu bộ tộc người Briton Iceni thuộc người Celt đã lãnh đạo một cuộc nổi dậy chống lại lực lượng chiếm đóng của đế chế La Mã.

Xem 100 Greatest Britons và Boudica

Các cuộc chiến tranh của Napoléon

Các cuộc chiến tranh của Napoléon, hay thường được gọi tắt là Chiến tranh Napoléon là một loạt các cuộc chiến trong thời hoàng đế Napoléon Bonaparte trị vì nước Pháp, diễn ra giữa các khối liên minh các nước châu Âu chống lại Đế chế thứ nhất.

Xem 100 Greatest Britons và Các cuộc chiến tranh của Napoléon

Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên

Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (tiếng Latinh nghĩa là "Các Nguyên lý Toán học của Triết học Tự nhiên"), thường gọi ngắn gọn là Principia, là tác phẩm gồm 3 tập sách do Sir Isaac Newton viết bằng tiếng Latinh xuất bản lần đầu vào ngày 5 tháng 7 năm 1687.

Xem 100 Greatest Britons và Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên

Cứu Thế Quân

Cứu Thế Quân (Salvation Army), hoặc Đạo quân Cứu thế, là một hệ phái Tin Lành (Evangelical) thuộc cộng đồng Kháng Cách (Protestant), cũng là một tổ chức xã hội với các hoạt động từ thiện được tổ chức giống mô hình quân đội.

Xem 100 Greatest Britons và Cứu Thế Quân

Cha con nhà Stephenson

Cha con nhà Stephenson Cha con nhà Stephenson, George (9 tháng 6 năm 1781 - 12 tháng 8 năm 1848) và Robert (16 tháng 10 năm 1803 - 12 tháng 10 năm 1859) là những kỹ sư người Anh, đã chế tạo và thử nghiệm thành công đầu máy xe lửa tự lực đầu tiên trên thế giới, chấm dứt thời đại đường sắt ngựa kéo.

Xem 100 Greatest Britons và Cha con nhà Stephenson

Charles Babbage

Charles Babbage, FRS (sinh ngày 26 tháng 12 năm 1791 - mất ngày 18 tháng 10 năm 1871) là một nhà bác học người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Charles Babbage

Charles Darwin

Charles Robert Darwin (12 tháng 2 năm 1809 – 19 tháng 4 năm 1882) là một nhà nghiên cứu nổi tiếng trong lĩnh vực tự nhiên học người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Charles Darwin

Charles Dickens

Charles John Huffam Dickens (7 tháng 2 năm 1812 – 9 tháng 6 năm 1870), bút danh "Boz", là tiểu thuyết gia và người chỉ trích xã hội người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Charles Dickens

Charles, Thân vương xứ Wales

Charles, Thân vương xứ Wales (Charles Philip Arthur George Mountbatten-Windsor; sinh vào ngày 14 tháng 11 năm 1948), là người con lớn nhất và cũng là con trai trưởng của Nữ hoàng Elizabeth II và Hoàng tế Philip, Công tước xứ Edinburgh, khiến ông trở thành người kế thừa ngai vàng của mười sáu vùng đất thuộc Khối thịnh vượng chung.

Xem 100 Greatest Britons và Charles, Thân vương xứ Wales

Charlie Chaplin

Sir Charles Spencer "Charlie" Chaplin (16 tháng 4 năm 1889 – 25 tháng 12 năm 1977), thường được biết đến với tên Charlie Chaplin (hay Vua hề Sác-lô) là một diễn viên, đạo diễn phim hài người Anh trở nên nổi tiếng trong kỷ nguyên phim câm.

Xem 100 Greatest Britons và Charlie Chaplin

Chúa tể những chiếc nhẫn

Chúa tể những chiếc nhẫn (tiếng Anh: The Lord of the Rings) là một thiên tiểu thuyết kiệt xuất của nhà văn J. R. R. Tolkien, một nhà ngữ văn người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Chúa tể những chiếc nhẫn

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 100 Greatest Britons và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 100 Greatest Britons và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Cliff Richard

Ngài Cliff Richard, OBE (tên khai sinh: Harry Rodger Webb, sinh ngày 14 tháng 10 năm 1940), là ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và nhà hoạt động tình nguyện người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Cliff Richard

Danh sách vua và nữ hoàng Vương quốc Anh

Vương huy Vương quốc Anh, 1558–1603 Chế độ quân chủ tại Vương quốc Anh bắt đầu từ Alfred Đại đế với danh hiệu Vua của Anglo-Saxons và kết thúc bởi Nữ vương Anne, người đã trở thành Nữ vương Vương quốc Liên hiệp khi Vương quốc Anh và Vương quốc Scotland thành lập liên minh năm 1707.

Xem 100 Greatest Britons và Danh sách vua và nữ hoàng Vương quốc Anh

David Attenborough

David Attenborough (sinh ngày 8 tháng 05 năm 1926) là một phát thanh viên và nhà tự nhiên học người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và David Attenborough

David Beckham

David Robert Joseph Beckham, (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1975) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh từng thi đấu cho các câu lạc bộ Manchester United, Preston North End, Real Madrid, A.C. Milan, Los Angeles Galaxy, Paris Saint-Germain và đội tuyển quốc gia Anh ở vị trí tiền vệ.

Xem 100 Greatest Britons và David Beckham

David Bowie

David Bowie (tên thật David Robert Jones; 8 tháng 1 năm 1947 - 10 tháng 1 năm 2016) là ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, nhà sản xuất âm nhạc người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và David Bowie

David Livingstone

David Livingstone (19 tháng 3 năm 1813 – 1 tháng 5 năm 1873) là bác sĩ y khoa và nhà truyền giáo tiên phong người Scotland thuộc Hội Truyền giáo Luân Đôn, cũng là nhà thám hiểm châu Phi.

Xem 100 Greatest Britons và David Livingstone

David Lloyd George

David Lloyd George, Bá tước thứ nhất Lloyd-George của Dwyfor (sinh ngày 17 tháng 1 năm 1863 - mất ngày 26 tháng 3 năm 1945) là Thủ tướng Anh trong nửa cuối của thế chiến I. Ông giữ cương vị Thủ tướng Anh trong sáu năm, giữa năm 1916 và năm 1922.

Xem 100 Greatest Britons và David Lloyd George

Diana, Vương phi xứ Wales

Diana, Vương phi xứ Wales (Diana Frances Mountbatten-Windsor; nhũ danh Spencer; 1 tháng 7 năm 1961 – 31 tháng 8 năm 1997), báo chí Việt Nam thường gọi là Công nương thay vì Vương phi, là vợ thứ nhất của Charles, Thân vương xứ Wales, con trai trưởng của Nữ hoàng Elizabeth II.

Xem 100 Greatest Britons và Diana, Vương phi xứ Wales

Edward Elgar

Ngài Edward Elgar Sir Edward Elgar (2 tháng 6 năm 1857 – 23 tháng 2 năm 1934) là nhà soạn nhạc người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Edward Elgar

Edward I của Anh

Edward I (17/18 tháng 6 1239 – 7 tháng 7 1307), còn được gọi lav Edward Longshanks và Kẻ đánh bại người Scots (Latin: Malleus Scotorum), là Vua của Anh từ 1272 đến 1307.

Xem 100 Greatest Britons và Edward I của Anh

Edward Jenner

Chân dung Edward Jenner Edward Jenner thành viên của Hội Hoàng gia (17 tháng 5, năm 1749 – 26 tháng 1, năm 1823) là một bác sĩ đa khoa, nhà phẫu thuật người Anh, ông đã nghiên cứu môi trường tự nhiên xung quanh nơi ông sống và làm việc như một bác sĩ, một nhà phẫu thuật, một nhà y khoa ở Berkeley, Gloucestershire, Tây Nam nước Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Edward Jenner

Elizabeth Bowes-Lyon

Elizabeth Angela Marguerite Bowes-Lyon (4 tháng 8 năm 1900 - 30 tháng 3 năm 2002) là phu nhân của George VI, mẹ của Nữ hoàng Elizabeth II và Công chúa Margaret. Bà trở thành hoàng hậu của Anh khi chồng lên ngôi vào năm 1936 cho đến khi Thái hậu Mary và con trai George VI cùng qua đời vào năm 1952, sau đó con gái bà Elizabeth II đăng quang và bà trở thành thái hậu, gọi là Thái hậu Elizabeth.

Xem 100 Greatest Britons và Elizabeth Bowes-Lyon

Elizabeth I của Anh

Elizabeth I của Anh (tiếng Anh: Queen Elizabeth I of England; 7 tháng 9 năm 1533 – 24 tháng 3 năm 1603) là Nữ vương của nước Anh và Ireland từ ngày 17 tháng 11 năm 1558 cho đến khi qua đời.

Xem 100 Greatest Britons và Elizabeth I của Anh

Elizabeth II

Elizabeth II (Elizabeth Alexandra Mary) hay Elizabeth Đệ Nhị, sinh vào ngày 21 tháng 4 năm 1926 là đương kim Nữ vương của 16 Vương quốc Thịnh vượng chung bao gồm: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Canada, Úc, New Zealand, Jamaica, Barbados, Bahamas, Grenada, Papua New Guinea, Quần đảo Solomon, Tuvalu, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadies, Antigua và Barbuda, Belize và Saint Kitts và Nevis.

Xem 100 Greatest Britons và Elizabeth II

Emmeline Pankhurst

Emmeline Pankhurst (tên khi sinh Goulden; 15 tháng 7 năm 1858 - 14 tháng 6 năm 1928) là một nhà hoạt động chính trị và lãnh đạo phong trào đã giúp phụ nữ giành được quyền bỏ phiếu.

Xem 100 Greatest Britons và Emmeline Pankhurst

Ernest Shackleton

Ernest Shackleton Sir Ernest Henry Shackleton, Kt., giành các huân chương CVO, OBE (15 tháng 2 năm 1874 – 5 tháng 1 năm 1922) là một nhà thám hiểm người Ireland gốc Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Ernest Shackleton

Florence Nightingale

Florence Nightingale (12 tháng 5 năm 1820 – 13 tháng 8 năm 1910), còn được tưởng nhớ là Người phụ nữ với cây đèn, là người sáng lập ra ngành y tá hiện đại và là một nhà thống kê y tế.

Xem 100 Greatest Britons và Florence Nightingale

Francis Drake

Tranh sơn dầu của Marcus Gheeraerts con họa chân dung Francis Drake. Phó Đô đốc Francis Drake, (1540 - 28 tháng 1 1596) là một nhà thám hiểm hàng hải, thuyền trưởng người Anh, người buôn nô lệ, chính trị gia vào thời nữ hoàng Elizabeth I.

Xem 100 Greatest Britons và Francis Drake

Freddie Mercury

Freddie Mercury (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1946 – mất ngày 24 tháng 11 năm 1991) là một ca sĩ, nhạc sĩ Anh Quốc, đồng thời là một nhà sản xuất âm nhạc.

Xem 100 Greatest Britons và Freddie Mercury

Geoffrey Chaucer

Geoffrey Chaucer (khoảng 1343 – 25 tháng 10 năm 1400) là tác gia, nhà thơ, nhà triết học, công chức, quan tòa và nhà ngoại giao người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Geoffrey Chaucer

George Harrison

George Harrison, MBE (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1943, mất ngày 29 tháng 11 năm 2001) là một nhạc sĩ người Anh, là ca sĩ, người viết nhạc và nổi tiếng trong vai trò chơi guitar lead của ban nhạc The Beatles.

Xem 100 Greatest Britons và George Harrison

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 100 Greatest Britons và Giải Nobel Văn học

Giải vô địch bóng đá thế giới 1966

Giải bóng đá vô địch thế giới 1966 (tên chính thức là 1966 Football World Cup - England / World Cup 1966 - England) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ 8 và đã được tổ chức từ ngày 11 đến ngày 30 tháng 7 năm 1966 tại Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Giải vô địch bóng đá thế giới 1966

Guy Fawkes

Guy Fawkes (sinh 13 tháng 4, 1570 - 31 tháng 1 năm 1606), còn được gọi là Guido Fawkes, là một thành viên của một nhóm tín đồ công giáo của Anh thực hiện vụ âm mưu thuốc súng nhằm mưu sát Vua James I của Anh, gia đình của ông, cũng như tầng lớp quý tộc theo đạo tin lành.

Xem 100 Greatest Britons và Guy Fawkes

Harry Potter

Harry Potter là tên của bộ truyện (gồm bảy phần) của nữ nhà văn nước Anh J. K. Rowling.

Xem 100 Greatest Britons và Harry Potter

Hải quân Hoàng gia Anh

Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Hải quân Hoàng gia Anh

Henry II của Anh

Henry II, được gọi là Curtmantle (5 tháng 3 năm 1133 – 6 tháng 7 năm 1189) là quốc vương nước Anh (1154 – 1189), Bá tước xứ Anjou, Công tước xứ Normandy, Công tước xứ Aquitaine, Công tước xứ Gascony, Bá tước xứ Nantes, Huân tước xứ Ái Nhĩ Lan và đôi khi nắm quyền kiểm soát xứ Wales, Scotland và miền tây nước Pháp.

Xem 100 Greatest Britons và Henry II của Anh

Henry V của Anh

Henry V (16 tháng 9 năm 1386 – 31 tháng 8 năm 1422) là quốc vương Anh, đã cai trị từ năm 1413 tới khi qua đời.

Xem 100 Greatest Britons và Henry V của Anh

Henry VIII của Anh

Henry VIII (28 tháng 6, 1491 – 28 tháng 1, 1547) là Vua nước Anh từ ngày 21 tháng 4, 1509 cho đến khi băng hà.

Xem 100 Greatest Britons và Henry VIII của Anh

Hoàng tử Harry, Công tước xứ Sussex

Hoàng tử Harry, Công tước xứ Sussex (Henry Charles Albert David Mountbatten-Windsor; sinh vào ngày 15 tháng 9 năm 1984) được biết đến với biệt danh thân mật là Harry.

Xem 100 Greatest Britons và Hoàng tử Harry, Công tước xứ Sussex

Hoàng tử William, Công tước xứ Cambridge

Hoàng tử William, Công tước xứ Cambridge (William Arthur Philip Louis Mountbatten-Windsor; sinh vào ngày 21 tháng 6 năm 1982) là con trai trưởng của Charles, Hoàng thân xứ Wales và Diana, Công nương xứ Wales, và là cháu thứ ba của Nữ hoàng Elizabeth II.

Xem 100 Greatest Britons và Hoàng tử William, Công tước xứ Cambridge

Horatio Nelson

Phó Đô đốc Horatio Nelson, tử tước Nelson thứ nhất, KB (sinh 29 tháng 9 năm 1758 - mất 21 tháng 10 năm 1804) là một đô đốc người Anh, trở nên nổi tiếng trong cuộc chiến tranh Napoleon, đặc biệt là trận chiến Trafalgar, một chiến thắng quyết định của vương quốc Anh, đồng thời cũng là nơi ông hy sinh.

Xem 100 Greatest Britons và Horatio Nelson

Hướng đạo

Hướng đạo (Scouting), hay còn được biết với tên là Phong trào Hướng đạo (Scout Movement), là một phong trào thanh thiếu niên có phạm vi toàn cầu với mục đích được nêu rõ là trợ giúp giới trẻ trong việc phát triển tâm linh, tâm trí và sức khỏe để đóng những vai trò xây dựng trong xã hội.

Xem 100 Greatest Britons và Hướng đạo

Internet

Hình vẽ một phần rất nhỏ của World Wide Web, bao gồm một số siêu liên kết Internet (phiên âm Tiếng VIệt: in-tơ-nét) là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau.

Xem 100 Greatest Britons và Internet

Isaac Newton

Isaac Newton Jr. là một nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà triết học, nhà toán học, nhà thần học và nhà giả kim thuật người Anh, được nhiều người cho rằng là nhà khoa học vĩ đại và có tầm ảnh hưởng lớn nhất.

Xem 100 Greatest Britons và Isaac Newton

Isambard Kingdom Brunel

Brunel được chụp bởi Robert Hawlett. Isambard Kingdom Brunel (9 tháng 4 năm 1806 - 15 tháng 9 năm 1859) là nhà kỹ sư, công trình sư nổi tiếng người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Isambard Kingdom Brunel

J. K. Rowling

Joanne "Jo" Rowling,,, sinh ngày 31 tháng 7 năm 1965), bút danh là J. K. Rowling, và Robert Galbraith. Cư ngụ tại thủ đô Edinburgh,Scotland là tiểu thuyết gia người Anh, tác giả bộ truyện giả tưởng nổi tiếng Harry Potter với bút danh J.

Xem 100 Greatest Britons và J. K. Rowling

James Clerk Maxwell

James Clerk Maxwell (13 tháng 6 năm 1831 – 5 tháng 11 năm 1879) là một nhà toán học, một nhà vật lý học người Scotland.

Xem 100 Greatest Britons và James Clerk Maxwell

James Cook

Thuyền trưởng James Cook (27 tháng 10 năm 1728 – 14 tháng 2 năm 1779) là một nhà thám hiểm, nhà hàng hải và người chuyên vẽ bản đồ người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và James Cook

James Watt

James Watt (19 tháng 1 năm 1736 – 19 tháng 8 năm 1819) (phiên âm: Giêm Oát) là nhà phát minh người Scotland và là một kỹ sư đã có những cải tiến cho máy hơi nước mà nhờ đó đã làm nền tảng cho cuộc Cách mạng công nghiệp.

Xem 100 Greatest Britons và James Watt

Jane Austen

Jane Austen (16 tháng 12 năm 1775 – 18 tháng 7 năm 1817) là một nữ văn sĩ người Anh, tác giả của những tác phẩm nổi tiếng như Lý Trí và Tình Cảm (Sense and Sensibility), Kiêu Hãnh và Định Kiến (Pride and Prejudice), Trang Viên Mansfield (Mansfield Park), Emma, Northanger Abbey, và Thuyết Phục (Persuasion).

Xem 100 Greatest Britons và Jane Austen

John Harrison

John Harrison (ngày 3 tháng 4 năm 1693 - 24 tháng 3 năm 1776) là một thợ mộc, thợ đồng hồ tự học người Anh, người đã phát minh ra máy đo thời gian biển, một thiết bị được mong đợi lâu nay để giải quyết vấn đề tính toán kinh độ trong khi trên biển.

Xem 100 Greatest Britons và John Harrison

John Lennon

John Winston Ono Lennon, MBE (tên khai sinh là John Winston Lennon, sinh ngày 9 tháng 10 năm 1940, mất ngày 8 tháng 12 năm 1980) là nhạc sĩ, ca sĩ người Anh, là người sáng lập và thủ lĩnh của ban nhạc huyền thoại The Beatles – một trong những ban nhạc thành công và được ngưỡng mộ nhất lịch sử âm nhạc thế giới.

Xem 100 Greatest Britons và John Lennon

John Logie Baird

John Logie Baird FRSE (14 tháng 8 năm 188814 tháng 6 năm 1946) là nhà vật lý, kỹ sư điện, nhà nghiên cứu tiên phong về vô tuyến điện và truyền hình.

Xem 100 Greatest Britons và John Logie Baird

John Wesley

John Wesley (29 tháng 6 năm 1703 – 2 tháng 3 năm 1791) là Mục sư Anh giáo, nhà thần học, nhà thuyết giáo, và là người khởi phát Phong trào Giám Lý.

Xem 100 Greatest Britons và John Wesley

Julie Andrews

Nữ huân tước Julie Elizabeth Andrews, DBE (tên khai sinh Julia Wells;, sinh ngày 01/10/1935).

Xem 100 Greatest Britons và Julie Andrews

Kháng sinh

Kháng sinh còn được gọi là Trụ sinh là những chất được chiết xuất từ các vi sinh vật, nấm, được tổng hợp hoặc bán tổng hợp, có khả năng tiêu diệt vi khuẩn hay kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn một cách đặc hiệu.

Xem 100 Greatest Britons và Kháng sinh

Kinh Thánh

Bản Kinh Thánh viết tay tiếng La Tinh, được trưng bày ở Tu viện Malmesbury, Wiltshire, Anh. Quyển Kinh Thánh này được viết tại Bỉ vào năm 1407 CN, dùng để xướng đọc trong tu viện. Kinh Thánh (hoặc Thánh Kinh; từ gốc tiếng Hy Lạp: τὰ βιβλία, tà biblía, "quyển sách") là từ ngữ để chỉ các văn bản thiêng liêng của nhiều niềm tin khác nhau, nhưng thường là từ các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham.

Xem 100 Greatest Britons và Kinh Thánh

Margaret Thatcher

Margaret Hilda Thatcher, Nữ Nam tước Thatcher (nhũ danh: Margaret Hilda Roberts, 13 tháng 10 năm 1925 – 8 tháng 4 năm 2013), còn được mệnh danh là người đàn bà thép (iron lady), là một chính khách người Anh, luật sư và nhà hóa học.

Xem 100 Greatest Britons và Margaret Thatcher

Michael Faraday

Michael Faraday, FRS (ngày 22 tháng 9 năm 1791 – ngày 25 tháng 8 năm 1867) là một nhà hóa học và vật lý học người Anh (hoặc là nhà triết học tự nhiên, theo thuật ngữ của thời đó) đã có công đóng góp cho lĩnh vực Điện từ học và Điện hóa học.

Xem 100 Greatest Britons và Michael Faraday

Nữ hoàng Victoria

Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.

Xem 100 Greatest Britons và Nữ hoàng Victoria

Nội chiến Anh

Nội chiến Anh (1642-1651) là một loạt các cuộc chiến giữa Quốc hội và phe Bảo hoàng Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Nội chiến Anh

Nguồn gốc các loài

Nguồn gốc các loài (tiếng Anh: On the Origin of Species) của Charles Darwin (xuất bản năm 1859) có thể được coi là một trong các ấn phẩm khoa học tiêu biểu và là tác phẩm nòng cốt của ngành sinh học tiến hóa.

Xem 100 Greatest Britons và Nguồn gốc các loài

Người Celt

Các khu vực có ngôn ngữ Celtic được sử dụng phổ biến hiện nay Người Celt, còn gọi người Xen-tơ, là một nhóm đa dạng các bộ lạc, bộ tộc và dân tộc thời kì đồ sắt và thời kì đầu Trung Cổ ở châu Âu, và từng nói các ngôn ngữ Celt.

Xem 100 Greatest Britons và Người Celt

Oliver Cromwell

Oliver Cromwell (25 tháng 4 năm 1599 - 3 tháng 9 năm 1658) là một nhà lãnh đạo chính trị và quân sự người Anh, người đóng vai trò quan trọng trong việc thành lập nền cộng hòa ở Anh và sau đó là Huân tước bảo hộ của Anh, Scotland và Ireland.

Xem 100 Greatest Britons và Oliver Cromwell

Paul McCartney

Chữ ký của Paul McCartney Ngài James Paul McCartney, MBE (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1942 tại thành phố Liverpool) là nhạc sĩ, ca sĩ, cựu thành viên nổi tiếng của The Beatles (1960–1970) và Wings (1971–1981).

Xem 100 Greatest Britons và Paul McCartney

Phong trào Giám Lý

Phong trào Giám Lý là một nhóm các giáo hội có mối quan hệ lịch sử với nhau thuộc Cộng đồng Kháng Cách (Protestant).

Xem 100 Greatest Britons và Phong trào Giám Lý

Queen

Queen là một ban nhạc rock người Anh thành lập năm 1970 tại Luân Đôn.

Xem 100 Greatest Britons và Queen

Richard Branson

Sir Richard Charles Nicholas Branson  (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1950) là một ông trùm kinh doanh, nhà đầu tư, và nhà từ thiện người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Richard Branson

Richard Burton

Richard Burton, CBE (sinh 10/11/1925-mất 05/08/1984) là một diễn viên người Anh (xứ Wales).

Xem 100 Greatest Britons và Richard Burton

Richard III của Anh

Richard III (2 tháng 10 năm 1452 – 22 tháng 8 năm 1485) là quốc vương của Anh từ năm 1483 tới khi qua đời.

Xem 100 Greatest Britons và Richard III của Anh

Robbie Williams

Robert Peter Maximillian Williams (sinh 13 tháng 2 năm 1974 tại Burslem, Stoke-on-Trent, Staffordshire, Anh) là ca sĩ hát nhạc pop người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Robbie Williams

Robert Baden-Powell

Robert Stephenson Smyth Baden-Powell, Nam tước Baden-Powell OM, GcMG, GCVO, KCB, sinh ngày 22 tháng 2 năm 1857 và mất ngày 8 tháng 1 năm 1941, còn được gọi là BP, là trung tướng trong Quân đội Anh, nhà văn và đặc biệt là người sáng lập ra phong trào Hướng đạo Thế giới.

Xem 100 Greatest Britons và Robert Baden-Powell

Robert Falcon Scott

Thuyền trưởng Robert Falcon Scott (6 tháng 6 năm 1868 - 29 tháng 3 năm 1912) là một sĩ quan Hải quân Hoàng gia Anh và nhà thám hiểm người đã chỉ huy hai cuộc thám hiểm đến vùng Nam Cực: Thám hiểm Khám phá giai đoạn 1901-1904, và chuyến đi đoản mệnh Thám hiểm Terra Nova giai đoạn 1910-1913.

Xem 100 Greatest Britons và Robert Falcon Scott

Robert the Bruce

Robert the Bruce là vua của Scotland từ năm 1306 cho đến khi ông qua đời năm 1329.

Xem 100 Greatest Britons và Robert the Bruce

Stephen Hawking

Ngài Stephen William Hawking (8 tháng 1 năm 1942 - 14 tháng 3 năm 2018) là một nhà vật lý lý thuyết, vũ trụ học, tác giả viết sách khoa học thường thức người Anh, nguyên Giám đốc Nghiên cứu tại Trung tâm Vũ trụ học lý thuyết thuộc Đại học Cambridge.

Xem 100 Greatest Britons và Stephen Hawking

T. E. Lawrence

Trung tá Thomas Edward Lawrence, (16 tháng 8 năm 1888 – 19 tháng 5 năm 1935), thường được gọi là T. E. Lawrence, là một sĩ quan Quân đội Anh nổi tiếng vì vai trò của ông trong Cuộc nổi dậy của Ả Rập chống sự thống trị của Đế quốc Ottoman - Thổ Nhĩ Kỳ trong những năm 1916 - 1918.

Xem 100 Greatest Britons và T. E. Lawrence

Take That

Take That là một ban nhạc Anh quốc bao gồm 5 thành viên Gary Barlow, Howard Donald, Jason Orange, Mark Owen và Robbie Williams, trong đó Gary đóng vai trò là ca sĩ chính và nhà soạn nhạc.

Xem 100 Greatest Britons và Take That

Thánh (Kitô giáo)

Trong nghệ thuật Kitô giáo truyền thống, các thánh được vẽ đeo vầng hào quang trên đầu. Trong một số giáo pháp Kitô giáo, thánh là những người nam hay nữ bằng nhiều cách thức khác nhau tuyên xưng niềm trung thành của họ với Thiên Chúa, sống chứng nhân cho Chúa và sau khi chết có những dấu chỉ đặc biệt được giáo hội công nhận là đó là những phép lạ.

Xem 100 Greatest Britons và Thánh (Kitô giáo)

Thân vương xứ Wales

HRH Hoàng tử Charles, Hoàng thân xứ Wales hiện nay Thân vương xứ Wales, còn gọi là Công tước xứ Wales (hoặc Hoàng tử/Hoàng thân xứ Wales theo cách phiên dịch sai từ thuật ngữ "Prince of Wales"; Tywysog Cymru, Prince of Wales) là một tước hiệu theo truyền thống thường được trao cho Thái tử của quốc vương đang trị vì Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (và trước đây là Vương quốc Liên hiệp Anh (''Great Britain'') và trước đó nữa là Vương quốc Anh Cát Lợi (''England'')).

Xem 100 Greatest Britons và Thân vương xứ Wales

The Beatles

The Beatles là ban nhạc rock người Anh hoạt động trong thập niên 1960.

Xem 100 Greatest Britons và The Beatles

Thomas More

Sir Thomas More (1478-1535) là một luật sư, nhà triết học xã hội, tác giả, chính khách và nhà nhân văn Phục hưng nổi tiếng người Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Thomas More

Thomas Paine

Thomas Paine (29 tháng 1 năm 1737 tại Thetford, Anh – 8 tháng 6 năm 1809 tại New York, New York) sinh ra tại Đế quốc Anh, sống ở Mỹ, nhập cư vào Mỹ trong thời gian nổ ra Cách mạng Hoa Kỳ.

Xem 100 Greatest Britons và Thomas Paine

Tiêm chủng

Tiêm chủng là việc truyền chất kháng nguyên vào cơ thể (một dạng vắc xin) nhằm kích thích hệ thống miễn dịch phát triển sự miễn dịch thích ứng đối với một căn bệnh.

Xem 100 Greatest Britons và Tiêm chủng

Tim Berners-Lee

Sir Timothy John "Tim" Berners-Lee (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1955), cũng được biết đến với tên gọi TimBL, là một nhà khoa học máy tính người Anh, được biết đến nhiều nhất với vai trò là người phát minh ra World Wide Web.

Xem 100 Greatest Britons và Tim Berners-Lee

Tony Blair

Anthony Charles Lynton Blair (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1953) là Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ ngày 2 tháng 5 năm 1997 tới ngày 27 tháng 6 năm 2007 thủ tướng của Vương quốc Anh và là lãnh đạo Công Đảng Anh từ ngày 21 tháng 7 năm 1997 đến năm ngày 2 tháng 5 năm 2007.

Xem 100 Greatest Britons và Tony Blair

U2

U2 là một ban nhạc rock đến từ Dublin, Ireland.

Xem 100 Greatest Britons và U2

Văn học Anh

Thuật ngữ Văn học Anh đề cập đến nền văn học được viết bằng ngôn ngữ tiếng Anh, bao gồm các sáng tác bằng tiếng Anh của các nhà văn không nhất thiết phải từ Anh; ví dụ Joseph Conrad là người Ba Lan, Robert Burns là người Scotland, James Joyce là người Ireland, Dylan Thomas thuộc xứ Wales, Edgar Allan Poe là người Mỹ, Salman Rushdie là người Ấn Độ, Vladimir Nabokov là người Nga.

Xem 100 Greatest Britons và Văn học Anh

Vua Arthur

p.

Xem 100 Greatest Britons và Vua Arthur

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem 100 Greatest Britons và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Walter Raleigh

Walter Raleigh (1552 – 29 tháng 10 năm 1618) – là nhà chính trị, nhà sử học, nhà thơ Anh.

Xem 100 Greatest Britons và Walter Raleigh

William Blake

William Blake (28 tháng 11 năm 1757 – 12 tháng 8 năm 1827) – là nhà thơ, hoạ sĩ Anh, một trong những nhà thơ lớn của thế kỷ XVIII.

Xem 100 Greatest Britons và William Blake

William Booth

William Booth (10 tháng 4 năm 1829 – 20 tháng 8 năm 1912) là nhà sáng lập và Tướng quân đầu tiên (1878–1912) của Cứu Thế Quân (Salvation Army).

Xem 100 Greatest Britons và William Booth

William Shakespeare

William Shakespeare (phiên âm tiếng Việt: Uy-li-am Sếch-xpia, sinh năm 1564 (làm lễ rửa tội ngày 26 tháng 4; Ngày sinh thật sự của ông vẫn chưa được biết, nhưng theo truyền thống được ghi nhận vào ngày 23 tháng 4, ngày thánh George; mất ngày 23 tháng 4 năm 1616 theo lịch Julian hoặc ngày 3 tháng 5 năm 1616 theo lịch Gregorius) là một nhà văn và nhà viết kịch Anh, được coi là nhà văn vĩ đại nhất của Anh và là nhà viết kịch đi trước thời đại.

Xem 100 Greatest Britons và William Shakespeare

William Wallace

William Wallace (1270 – 23 tháng 8 năm 1305) là một hiệp sĩ và nhà lãnh đạo người Scotland.

Xem 100 Greatest Britons và William Wallace

William Wilberforce

William Wilberforce (24 tháng 8 năm 1759 – 29 tháng 7 năm 1833), là chính khách, nhà hoạt động từ thiện người Anh, và là nhà lãnh đạo phong trào bãi bỏ chế độ nô lệ.

Xem 100 Greatest Britons và William Wilberforce

Winston Churchill

Sir Winston Leonard Spencer-Churchill (30 tháng 11 năm 1874- 24 tháng 1 năm 1965) là một nhà chính trị người Anh, nổi tiếng nhất với cương vị Thủ tướng Anh trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 100 Greatest Britons và Winston Churchill

1133

Năm 1133 trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1133

1154

Năm 1154 trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1154

1189

Năm 1189 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1189

1239

Năm 1239 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1239

1270

Năm 1270 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1270

1272

1272 (MCCLXXII) là năm theo lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1272

1274

Năm 1274 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1274

1305

Năm 1305 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1305

1307

Năm 1307 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1307

1329

Năm 1329 (số La Mã: MCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1329

1343

Năm 1343 (Số La Mã: MCCCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1343

1359

Năm 1359 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1359

1387

Năm 1387 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1387

1400

Năm 1400 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1400

1413

Năm 1413 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1413

1415

Năm 1415 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1415

1416

Năm 1416 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1416

1422

Năm 1422 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Sáu trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1422

1452

Năm 1452 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Bảy trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1452

1478

Năm 1478 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1478

1483

Năm 1483 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1483

1485

Năm 1485 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1485

1491

Năm 1491 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1491

1492

Năm 1492 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1492

1494

Năm 1494 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1494

1509

Năm 1509 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1509

1533

Năm 1533 (số La Mã: MDXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1533

1535

Năm 1535 (số La Mã: MDXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1535

1536

Năm 1536 (số La Mã: MDXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1536

1540

Năm 1540 (số La Mã: MDXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1540

1547

Năm 1547 (số La Mã: MDXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1547

1552

Năm 1552 (số La Mã: MDLII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1552

1558

Năm 1558 (số La Mã: MDLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1558

1564

Năm 1564 (MDLXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1564

1570

Năm 1570 (số La Mã: MDLXX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1570

1596

Năm 1596 (số La Mã: MDXCVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1596

1599

Năm 1599 (số La Mã: MDXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1599

1603

Năm 1603 (số La Mã: MDCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1603

1606

Năm 1606 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1606

1616

Năm 1616 (số La Mã: MDCXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1616

1618

Năm 1618 (số La Mã: MDCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1618

1643

Năm 1643 (số La Mã: MDCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1643

1658

Năm 1658 (số La Mã: MDCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1658

1693

Năm 1693 (Số La Mã:MDCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1693

1703

Năm 1703 (MDCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1703

1727

Năm 1727 (số La Mã: MDCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1727

1728

Năm 1728 (số La Mã: MDCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1728

1736

Năm 1736 (số La Mã: MDCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1736

1737

Năm 1737 (số La Mã: MDCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1737

1749

Năm 1749 (số La Mã: MDCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1749

1757

Năm 1757 (số La Mã: MDCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1757

1758

Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1758

1759

Năm 1759 (số La Mã: MDCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1759

1769

1769 (MDCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 100 Greatest Britons và 1769

1775

1775 (MDCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 100 Greatest Britons và 1775

1776

1776 (MDCCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 100 Greatest Britons và 1776

1779

1779 (MDCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 100 Greatest Britons và 1779

1781

Năm 1781 (MDCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1781

1791

Năm 1791 (MDCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1791

1805

Thomas Jefferson. Năm 1805 (MDCCCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).

Xem 100 Greatest Britons và 1805

1806

1806 (số La Mã: MDCCCVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1806

1809

1809 (số La Mã: MDCCCIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1809

1812

1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1812

1813

1813 (số La Mã: MDCCCXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1813

1817

1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1817

1819

1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1819

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1820

1823

Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1823

1827

1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1827

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1828

1829

1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1829

1830

1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1830

1831

1831 (số La Mã: MDCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1831

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1833

1834

1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1834

1837

1837 (số La Mã: MDCCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1837

1847

1847 (số La Mã: MDCCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1847

1848

1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1848

1852

1852 (số La Mã: MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1852

1857

1857 (số La Mã: MDCCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1857

1858

Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1858

1859

1859 (số La Mã: MDCCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1859

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1863

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1867

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1868

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1870

1871

1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 1871

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1873

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1874

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1875

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1879

1880

Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1880

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1881

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1882

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 100 Greatest Britons và 1887

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 100 Greatest Britons và 1888

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 100 Greatest Britons và 1889

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 100 Greatest Britons và 1892

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 100 Greatest Britons và 1897

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1901

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1907

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1910

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1912

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1917

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1922

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 100 Greatest Britons và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1926

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1928

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1935

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1943

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1946

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1947

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1950

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1952

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1953

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1956

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1958

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 100 Greatest Britons và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1961

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1962

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 100 Greatest Britons và 1965

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 1967

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 100 Greatest Britons và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 100 Greatest Britons và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 100 Greatest Britons và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 100 Greatest Britons và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 100 Greatest Britons và 1977

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 100 Greatest Britons và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 100 Greatest Britons và 1980

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 100 Greatest Britons và 1982

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 100 Greatest Britons và 1984

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 100 Greatest Britons và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 100 Greatest Britons và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 100 Greatest Britons và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 100 Greatest Britons và 1993

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 100 Greatest Britons và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 100 Greatest Britons và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 100 Greatest Britons và 1998

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 2002

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 2004

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 2007

2016

Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 100 Greatest Britons và 2016

2018

Năm 2018 (MMXVIII) là năm thường bắt đầu ngày Thứ Hai trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu ngày Thứ Sáu trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Xem 100 Greatest Britons và 2018

60

Năm 60 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 60

849

Năm 849 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 849

871

Năm 871 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 871

899

Năm 899 là một năm trong lịch Julius.

Xem 100 Greatest Britons và 899

Còn được gọi là 100 người Anh vĩ đại nhất.

, Guy Fawkes, Harry Potter, Hải quân Hoàng gia Anh, Henry II của Anh, Henry V của Anh, Henry VIII của Anh, Hoàng tử Harry, Công tước xứ Sussex, Hoàng tử William, Công tước xứ Cambridge, Horatio Nelson, Hướng đạo, Internet, Isaac Newton, Isambard Kingdom Brunel, J. K. Rowling, James Clerk Maxwell, James Cook, James Watt, Jane Austen, John Harrison, John Lennon, John Logie Baird, John Wesley, Julie Andrews, Kháng sinh, Kinh Thánh, Margaret Thatcher, Michael Faraday, Nữ hoàng Victoria, Nội chiến Anh, Nguồn gốc các loài, Người Celt, Oliver Cromwell, Paul McCartney, Phong trào Giám Lý, Queen, Richard Branson, Richard Burton, Richard III của Anh, Robbie Williams, Robert Baden-Powell, Robert Falcon Scott, Robert the Bruce, Stephen Hawking, T. E. Lawrence, Take That, Thánh (Kitô giáo), Thân vương xứ Wales, The Beatles, Thomas More, Thomas Paine, Tiêm chủng, Tim Berners-Lee, Tony Blair, U2, Văn học Anh, Vua Arthur, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Walter Raleigh, William Blake, William Booth, William Shakespeare, William Wallace, William Wilberforce, Winston Churchill, 1133, 1154, 1189, 1239, 1270, 1272, 1274, 1305, 1307, 1329, 1343, 1359, 1387, 1400, 1413, 1415, 1416, 1422, 1452, 1478, 1483, 1485, 1491, 1492, 1494, 1509, 1533, 1535, 1536, 1540, 1547, 1552, 1558, 1564, 1570, 1596, 1599, 1603, 1606, 1616, 1618, 1643, 1658, 1693, 1703, 1727, 1728, 1736, 1737, 1749, 1757, 1758, 1759, 1769, 1775, 1776, 1779, 1781, 1791, 1805, 1806, 1809, 1812, 1813, 1817, 1819, 1820, 1823, 1827, 1828, 1829, 1830, 1831, 1833, 1834, 1837, 1847, 1848, 1852, 1857, 1858, 1859, 1863, 1867, 1868, 1870, 1871, 1873, 1874, 1875, 1879, 1880, 1881, 1882, 1887, 1888, 1889, 1892, 1897, 1900, 1901, 1907, 1910, 1912, 1916, 1917, 1921, 1922, 1925, 1926, 1928, 1934, 1935, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1945, 1946, 1947, 1950, 1951, 1952, 1953, 1954, 1955, 1956, 1958, 1960, 1961, 1962, 1965, 1967, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1979, 1980, 1982, 1984, 1990, 1991, 1992, 1993, 1996, 1997, 1998, 2001, 2002, 2004, 2007, 2016, 2018, 60, 849, 871, 899.