Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Vương Hiến Nguyên

Mục lục Vương Hiến Nguyên

Vương Hiến Nguyên (chữ Hán: 王憲嫄; 427 – 9 tháng 10, 464), thụy hiệu Văn Mục hoàng hậu (文穆皇后), là hoàng hậu của Lưu Tống Hiếu Vũ Đế Lưu Tuấn, mẹ của Tiền Phế Đế Lưu Tử Nghiệp của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

44 quan hệ: Ân Ngọc Anh, Bắc sử, Cửu Giang, Chữ Hán, Chi Dâu tằm, Giang Châu, Giang Tây, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Kiến Khang, Lang Tà Vương thị, Lâm Nghi, Lịch sử Trung Quốc, Lộ hoàng hậu (Lưu Tống Tiền Phế Đế), Lộ Huệ Nam, Loạn luân, Lưu Nghĩa Tuyên, Lưu Sở Ngọc, Lưu Tống, Lưu Tống Hiếu Vũ Đế, Lưu Tống Tiền Phế Đế, Lưu Tống Vũ Đế, Lưu Tống Văn Đế, Lưu Thiệu, Mùa thu, Nam sử, Nhà Tấn, Tấn Hiếu Vũ Đế, Tầm Dương, Tằm, Tể tướng, Tống thư, Thái tử, Thẩm Khánh Chi, Thụy hiệu, Vương Đạo, 16 tháng 3, 20 tháng 5, 27 tháng 5, 443, 453, 460, 464, 9 tháng 10.

Ân Ngọc Anh

Ân Ngọc Anh (chữ Hán: 殷玉英) (? - 453) là một hoàng hậu có thời gian tại vị ngắn ngủi của hoàng đế Nguyên Hung Lưu Thiệu triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Ân Ngọc Anh · Xem thêm »

Bắc sử

Bắc sử (北史) là một quyển sách trong Nhị thập tứ sử do Lý Đại Sư viết từ năm 386 tới 618.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Bắc sử · Xem thêm »

Cửu Giang

Cửu Giang là một địa cấp thị nằm bên bờ nam của sông Trường Giang ở tây bắc tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Cửu Giang · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Chữ Hán · Xem thêm »

Chi Dâu tằm

Chi Dâu tằm (danh pháp khoa học: Morus) là một chi thực vật có hoa trong họ Moraceae.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Chi Dâu tằm · Xem thêm »

Giang Châu

Giang Châu có thể là.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Giang Châu · Xem thêm »

Giang Tây

Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Giang Tây · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Kiến Khang

Kiến Khang thành (建康城, pinyin: Jiànkāng chéng), tên trước đó là Kiến Nghiệp (建業 Jiànyè) cho đến nhà Đông Tấn (317 – 420), là một thành cổ ở Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Kiến Khang · Xem thêm »

Lang Tà Vương thị

Lang Tà Vương thị, là thế tộc họ Vương tại Lang Tà quận.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lang Tà Vương thị · Xem thêm »

Lâm Nghi

Lâm Nghi là một địa cấp thị ở phía Nam của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lâm Nghi · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lộ hoàng hậu (Lưu Tống Tiền Phế Đế)

Lộ hoàng hậu (chữ Hán: 路皇后), không rõ tên thật, là hoàng hậu của Lưu Tống Tiền Phế Đế (劉宋前廢帝) Lưu Tử Nghiệp trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lộ hoàng hậu (Lưu Tống Tiền Phế Đế) · Xem thêm »

Lộ Huệ Nam

Lộ Huệ Nam (412 – 24 tháng 2, năm 466), thụy hiệu Chiêu thái hậu (昭太后), hay còn gọi là Sùng Hiến thái hậu (崇憲太后), là phi tần của Lưu Tống Văn Đế và là hoàng thái hậu dưới triều Lưu Tống Hiếu Vũ Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lộ Huệ Nam · Xem thêm »

Loạn luân

Loạn luân hoặc phi luân là biệt ngữ mô tả mọi hoạt động tình dục giữa những người trong cùng gia đình hoặc những người có liên hệ huyết thống gần gũi.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Loạn luân · Xem thêm »

Lưu Nghĩa Tuyên

Lưu Nghĩa Tuyên (chữ Hán: 刘义宣, 413 – 454), người Tuy Lý, Bành Thành, là quan viên, hoàng thân nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Nghĩa Tuyên · Xem thêm »

Lưu Sở Ngọc

Chân dung Lưu Sở Ngọc trong ''Bách mỹ tân vịnh đồ truyện'' (百美新詠圖傳). Lưu Sở Ngọc (chữ Hán: 劉楚玉; ? - 2 tháng 1, 466), còn được biết đến qua phong hiệu Sơn Âm công chúa (山陰公主), là một công chúa Lưu Tống, con gái của Lưu Tống Hiếu Vũ Đế Lưu Tuấn và là chị ruột của Phế đế Lưu Tử Nghiệp.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Sở Ngọc · Xem thêm »

Lưu Tống

Nhà Lưu Tống (chữ Hán: 宋朝; 420-479) là triều đại đầu tiên trong số bốn Nam triều ở Trung Quốc, tiếp theo sau nó là nhà Nam Tề.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Tống · Xem thêm »

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là Lưu Tuấn, tên tự Hưu Long (休龍), tiểu tự Đạo Dân (道民), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Tống Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Tiền Phế Đế

Lưu Tống Tiền Phế Đế (chữ Hán: 劉宋前廢帝; 25 tháng 2, 449 – 1 tháng 1, 465), tên húy là Lưu Tử Nghiệp (劉子業), biểu tự Pháp Sư (法師), là Hoàng đế thứ 6 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Tống Tiền Phế Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Vũ Đế

Tống Vũ Đế (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là Lưu Dụ (劉裕), tên tự Đức Dư (德輿), còn có một tên gọi khác là Đức Hưng (德興), tiểu tự Ký Nô (寄奴), quê ở thôn Tuy Dư Lý, huyện Bành Thành, là nhà chính trị và quân sự hoạt động vào cuối thời Đông Tấn và đồng thời cũng là vị hoàng đế khai quốc của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Tống Vũ Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Văn Đế

Lưu Tống Văn Đế (chữ Hán: 劉宋文帝; 407–453), tên húy là Lưu Nghĩa Long, tiểu tự Xa Nhi (車兒), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Tống Văn Đế · Xem thêm »

Lưu Thiệu

Lưu Thiệu có thể là.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Lưu Thiệu · Xem thêm »

Mùa thu

Mùa thu là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Mùa thu · Xem thêm »

Nam sử

Nam sử (南史) là một quyển sách trong Nhị thập tứ sử của Trung Quốc do Lý Đại Sư viết từ khi nhà Lưu Tống kiến quốc năm 420 tới khi nhà Trần diệt vong năm 589.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Nam sử · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Nhà Tấn · Xem thêm »

Tấn Hiếu Vũ Đế

Tấn Hiếu Vũ Đế (362–396), tên thật là Tư Mã Diệu (司馬曜), tên tự Xương Minh (昌明), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Tấn Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »

Tầm Dương

Tầm Dương là một khu (quận) thuộc địa cấp thị Cửu Giang, tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Tầm Dương · Xem thêm »

Tằm

Tằm là ấu trùng của loài bướm tằm đã được thuần hóa có tên khoa học là Bombyx mori (Latin: "sâu tằm của cây dâu tằm").

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Tằm · Xem thêm »

Tể tướng

Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Tể tướng · Xem thêm »

Tống thư

Tống thư (宋書) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thẩm Ước (沈約) (441 - 513) người nhà Lương thời Nam triều viết và biên soạn.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Tống thư · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Thái tử · Xem thêm »

Thẩm Khánh Chi

Thẩm Khánh Chi (386 – 6/12/465), tên tự là Hoằng Tiên, người Vũ Khang, Ngô Hưng, là danh tướng nhà Lưu Tống thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Thẩm Khánh Chi · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Thụy hiệu · Xem thêm »

Vương Đạo

Vương Đạo (chữ Hán: 王導, 276 - 339), tên tự là Mậu Hoằng (茂弘), nguyên quán ở huyện Lâm Nghi, tỉnh Sơn Đông, là đại thần, tể tướng dưới thời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và Vương Đạo · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 16 tháng 3 · Xem thêm »

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 20 tháng 5 · Xem thêm »

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 27 tháng 5 · Xem thêm »

443

Năm 443 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 443 · Xem thêm »

453

Năm 453 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 453 · Xem thêm »

460

Năm 460 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 460 · Xem thêm »

464

Năm 464 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 464 · Xem thêm »

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vương Hiến Nguyên và 9 tháng 10 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »