23 quan hệ: Bộ Lại, Công chúa, Chữ Hán, Hà Tịnh Anh, Hoàng hậu, Lộ Huệ Nam, Lưu Tống, Lưu Tống Hiếu Vũ Đế, Lưu Tống Minh Đế, Lưu Tống Tiền Phế Đế, Ma, Nam sử, Phò mã, Tống thư, Thọ Tịch Chi, Thượng thư, Tiêu Chiêu Nghiệp, Vương Hiến Nguyên, 2 tháng 1, 29 tháng 11, 446, 465, 466.
Bộ Lại
Bộ Lại hay Lại bộ (chữ Hán:吏部) là tên gọi của một cơ quan hành chính thời phong kiến tại các nước Đông Á, tương đương với cấp bộ ngày nay.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Bộ Lại · Xem thêm »
Công chúa
Tranh vẽ Thọ An công chúa và Thọ Ân công chúa thời nhà Thanh. Công chúa (chữ Hán: 公主) là một tước hiệu dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế, tức Hoàng nữ (皇女); hoặc con gái của Quốc vương, tức Vương nữ (王女).
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Công chúa · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Chữ Hán · Xem thêm »
Hà Tịnh Anh
Hà Tịnh Anh (chữ Hán: 何婧英) là hoàng hậu của Phế Đế Tiêu Chiêu Nghiệp triều đại Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Hà Tịnh Anh · Xem thêm »
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Hoàng hậu · Xem thêm »
Lộ Huệ Nam
Lộ Huệ Nam (412 – 24 tháng 2, năm 466), thụy hiệu Chiêu thái hậu (昭太后), hay còn gọi là Sùng Hiến thái hậu (崇憲太后), là phi tần của Lưu Tống Văn Đế và là hoàng thái hậu dưới triều Lưu Tống Hiếu Vũ Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Lộ Huệ Nam · Xem thêm »
Lưu Tống
Nhà Lưu Tống (chữ Hán: 宋朝; 420-479) là triều đại đầu tiên trong số bốn Nam triều ở Trung Quốc, tiếp theo sau nó là nhà Nam Tề.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Lưu Tống · Xem thêm »
Lưu Tống Hiếu Vũ Đế
Lưu Tống Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là Lưu Tuấn, tên tự Hưu Long (休龍), tiểu tự Đạo Dân (道民), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Lưu Tống Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »
Lưu Tống Minh Đế
Lưu Tống Minh Đế (chữ Hán: 劉宋明帝; 439–472), tên húy là Lưu Úc, tên tự Hưu Bỉnh (休炳), biệt danh Vinh Kì (榮期), là hoàng đế thứ 7 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Lưu Tống Minh Đế · Xem thêm »
Lưu Tống Tiền Phế Đế
Lưu Tống Tiền Phế Đế (chữ Hán: 劉宋前廢帝; 25 tháng 2, 449 – 1 tháng 1, 465), tên húy là Lưu Tử Nghiệp (劉子業), biểu tự Pháp Sư (法師), là Hoàng đế thứ 6 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Lưu Tống Tiền Phế Đế · Xem thêm »
Ma
Theo quan niệm dân gian ở hầu hết các quốc gia thì ma (hay hồn ma) là một từ để chỉ linh hồn của người chết (hoặc các sinh vật khác như động vật, thực vật) xuất hiện ở thế giới của người đang sống.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Ma · Xem thêm »
Nam sử
Nam sử (南史) là một quyển sách trong Nhị thập tứ sử của Trung Quốc do Lý Đại Sư viết từ khi nhà Lưu Tống kiến quốc năm 420 tới khi nhà Trần diệt vong năm 589.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Nam sử · Xem thêm »
Phò mã
Phò mã (chữ Hán: 駙馬) là tước vị dành cho chồng của Công chúa, tức con rể của Hoàng đế hoặc Quốc vương.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Phò mã · Xem thêm »
Tống thư
Tống thư (宋書) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thẩm Ước (沈約) (441 - 513) người nhà Lương thời Nam triều viết và biên soạn.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Tống thư · Xem thêm »
Thọ Tịch Chi
Thọ Tịch Chi (? - 471), người quận Ngô Hưng (nay thuộc Chiết Giang), là quan nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Thọ Tịch Chi · Xem thêm »
Thượng thư
Thượng thư (尚書) là một chức quan thời quân chủ, là người đứng đầu một bộ trong lục bộ, hàm chánh nhị phẩm.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Thượng thư · Xem thêm »
Tiêu Chiêu Nghiệp
Tiêu Chiêu Nghiệp (473–494), tên tự Nguyên Thượng (元尚), biệt danh Pháp Thân (法身), là vị vua thứ 3 của triều đại Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Tiêu Chiêu Nghiệp · Xem thêm »
Vương Hiến Nguyên
Vương Hiến Nguyên (chữ Hán: 王憲嫄; 427 – 9 tháng 10, 464), thụy hiệu Văn Mục hoàng hậu (文穆皇后), là hoàng hậu của Lưu Tống Hiếu Vũ Đế Lưu Tuấn, mẹ của Tiền Phế Đế Lưu Tử Nghiệp của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và Vương Hiến Nguyên · Xem thêm »
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và 2 tháng 1 · Xem thêm »
29 tháng 11
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và 29 tháng 11 · Xem thêm »
446
Năm 446 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và 446 · Xem thêm »
465
Năm 465 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và 465 · Xem thêm »
466
Năm 466 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Lưu Sở Ngọc và 466 · Xem thêm »