Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Lộ Huệ Nam

Mục lục Lộ Huệ Nam

Lộ Huệ Nam (412 – 24 tháng 2, năm 466), thụy hiệu Chiêu thái hậu (昭太后), hay còn gọi là Sùng Hiến thái hậu (崇憲太后), là phi tần của Lưu Tống Văn Đế và là hoàng thái hậu dưới triều Lưu Tống Hiếu Vũ Đế trong lịch sử Trung Quốc.

31 quan hệ: Cửu Giang, Chi Dâu tằm, Giang Châu, Giang Tây, Hoàng thái hậu, Kiến Khang, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Tử Huân, Lưu Tống Hiếu Vũ Đế, Lưu Tống Minh Đế, Lưu Tống Tiền Phế Đế, Lưu Tống Văn Đế, Lưu Thiệu (Lưu Tống), Nam sử, Nhà Tấn, Phúc Kiến, Phi tần, Tằm, Tống thư, Thụy hiệu, Tư trị thông giám, Vương Đạo, Vương Hiến Nguyên, 24 tháng 2, 412, 453, 458, 460, 461, 464, 466.

Cửu Giang

Cửu Giang là một địa cấp thị nằm bên bờ nam của sông Trường Giang ở tây bắc tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Cửu Giang · Xem thêm »

Chi Dâu tằm

Chi Dâu tằm (danh pháp khoa học: Morus) là một chi thực vật có hoa trong họ Moraceae.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Chi Dâu tằm · Xem thêm »

Giang Châu

Giang Châu có thể là.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Giang Châu · Xem thêm »

Giang Tây

Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Giang Tây · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Kiến Khang

Kiến Khang thành (建康城, pinyin: Jiànkāng chéng), tên trước đó là Kiến Nghiệp (建業 Jiànyè) cho đến nhà Đông Tấn (317 – 420), là một thành cổ ở Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Kiến Khang · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lưu Tử Huân

Lưu Tử Huân (456–466), tên tự Hiếu Đức (孝德), là một thân vương và người tranh chấp ngôi vua triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Lưu Tử Huân · Xem thêm »

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là Lưu Tuấn, tên tự Hưu Long (休龍), tiểu tự Đạo Dân (道民), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Lưu Tống Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Minh Đế

Lưu Tống Minh Đế (chữ Hán: 劉宋明帝; 439–472), tên húy là Lưu Úc, tên tự Hưu Bỉnh (休炳), biệt danh Vinh Kì (榮期), là hoàng đế thứ 7 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Lưu Tống Minh Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Tiền Phế Đế

Lưu Tống Tiền Phế Đế (chữ Hán: 劉宋前廢帝; 25 tháng 2, 449 – 1 tháng 1, 465), tên húy là Lưu Tử Nghiệp (劉子業), biểu tự Pháp Sư (法師), là Hoàng đế thứ 6 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Lưu Tống Tiền Phế Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Văn Đế

Lưu Tống Văn Đế (chữ Hán: 劉宋文帝; 407–453), tên húy là Lưu Nghĩa Long, tiểu tự Xa Nhi (車兒), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Lưu Tống Văn Đế · Xem thêm »

Lưu Thiệu (Lưu Tống)

Lưu Thiệu (426–453), tên tự Hưu Viễn (休遠), thụy hiệu là Nguyên Hung (元凶, nghĩa là "đầu sỏ"), là một hoàng đế có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Lưu Thiệu (Lưu Tống) · Xem thêm »

Nam sử

Nam sử (南史) là một quyển sách trong Nhị thập tứ sử của Trung Quốc do Lý Đại Sư viết từ khi nhà Lưu Tống kiến quốc năm 420 tới khi nhà Trần diệt vong năm 589.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Nam sử · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Nhà Tấn · Xem thêm »

Phúc Kiến

Phúc Kiến là một tỉnh nằm ở ven biển đông nam của đại lục Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Phúc Kiến · Xem thêm »

Phi tần

Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Phi tần · Xem thêm »

Tằm

Tằm là ấu trùng của loài bướm tằm đã được thuần hóa có tên khoa học là Bombyx mori (Latin: "sâu tằm của cây dâu tằm").

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Tằm · Xem thêm »

Tống thư

Tống thư (宋書) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thẩm Ước (沈約) (441 - 513) người nhà Lương thời Nam triều viết và biên soạn.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Tống thư · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Thụy hiệu · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vương Đạo

Vương Đạo (chữ Hán: 王導, 276 - 339), tên tự là Mậu Hoằng (茂弘), nguyên quán ở huyện Lâm Nghi, tỉnh Sơn Đông, là đại thần, tể tướng dưới thời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Vương Đạo · Xem thêm »

Vương Hiến Nguyên

Vương Hiến Nguyên (chữ Hán: 王憲嫄; 427 – 9 tháng 10, 464), thụy hiệu Văn Mục hoàng hậu (文穆皇后), là hoàng hậu của Lưu Tống Hiếu Vũ Đế Lưu Tuấn, mẹ của Tiền Phế Đế Lưu Tử Nghiệp của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và Vương Hiến Nguyên · Xem thêm »

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 24 tháng 2 · Xem thêm »

412

Năm 412 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 412 · Xem thêm »

453

Năm 453 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 453 · Xem thêm »

458

Năm 458 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 458 · Xem thêm »

460

Năm 460 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 460 · Xem thêm »

461

Năm 461 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 461 · Xem thêm »

464

Năm 464 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 464 · Xem thêm »

466

Năm 466 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lộ Huệ Nam và 466 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »