Mục lục
18 quan hệ: Gia tộc Minamoto, Hoàng thất Nhật Bản, Minamoto no Yoritomo, Minamoto no Yoshitomo, Minamoto no Yoshitsune, Nhật Bản, Taira no Kiyomori, Taira no Tadamori, Thời kỳ Kamakura, Thiên hoàng, Thiên hoàng Antoku, Thiên hoàng Go-Toba, Thiên hoàng Konoe, Thiên hoàng Nijō, Thiên hoàng Sutoku, Thiên hoàng Takakura, Thiên hoàng Toba, Trận Dan no Ura.
- Mất năm 1192
- Người thời Heian
- Người thời Kamakura
- Sinh năm 1127
Gia tộc Minamoto
là một tên họ danh giá được Thiên hoàng ban cho những người con và cháu không đủ tư cách thừa kế ngai vàng.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Gia tộc Minamoto
Hoàng thất Nhật Bản
Hoàng thất Nhật Bản (kanji: 皇室, rōmaji: kōshitsu, phiên âm Hán-Việt: Hoàng Thất) tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Hoàng thất Nhật Bản
Minamoto no Yoritomo
(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Minamoto no Yoritomo
Minamoto no Yoshitomo
Minamoto no Yoshitomo (1123 – 11 tháng 2, 1160) là tộc trưởng của gia tộc Minamoto và là một vị tướng vào cuối thời Heian trong lịch sử Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Minamoto no Yoshitomo
Minamoto no Yoshitsune
Yoshitsune của Kikuchi Yōsai Yoshitoshi Tsukioka Minamoto no Yoshitsune (tiếng Nhật: 源 義経, Nguyên Nghĩa Kinh hay còn gọi là Nguyên Cửu Lang Nghĩa Kinh, chữ Tsune có nghĩa là "Kinh" trong từ "Kinh Phật" và ông này là con thứ chín nên gọi là Cửu Lang) (1159 – 15 tháng 6 năm 1189) là một viên tướng của gia tộc Minamoto, Nhật Bản vào cuối thời Heian, đầu thời Kamakura.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Minamoto no Yoshitsune
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Nhật Bản
Taira no Kiyomori
300px là một vị tướng vào cuối thời Heian của Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Taira no Kiyomori
Taira no Tadamori
Taira no Tadamori của Kikuchi Yosai Taira no Tadamori (平忠盛) ("Bình Trung Thịnh" (1096-1153) là một samurai của gia tộc Taira, cha của Taira no Kiyomori, và là thành viên của Kebiishi (lực lượng cảnh sát đế quốc).
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Taira no Tadamori
Thời kỳ Kamakura
là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản đánh dấu sự thống trị của Mạc phủ Kamakura, chính thức thiết lập năm vào 1192 bởi shogun Kamakura đầu tiên Minamoto no Yoritomo.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thời kỳ Kamakura
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng
Thiên hoàng Antoku
Antoku (安徳天皇Antoku-tennō) (22 tháng 12 năm 1178 - ngày 25 tháng 4 năm 1185) là Thiên hoàng thứ 81 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng Antoku
Thiên hoàng Go-Toba
là vị Thiên hoàng thứ 82 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng Go-Toba
Thiên hoàng Konoe
Konoe (近衛 Konoe - tennō ?, 16 tháng 6, 1139 - 22 tháng 8, 1155) là Thiên hoàng thứ 76 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Konoe kéo dài từ năm 1142 đến năm 1155.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng Konoe
Thiên hoàng Nijō
Nijō (二条天皇Nijō-tennō) (ngày 31 tháng 7 năm 1143 - ngày 05 tháng 9 năm 1165) là Thiên hoàng thứ 78 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng Nijō
Thiên hoàng Sutoku
Sutoku (崇徳 Sutoku- Tenno ?, 07 tháng 7, 1119 - 14 tháng 9, 1164) là Thiên hoàng thứ 75 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Sutoku kéo dài từ năm 1123 đến năm 1142.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng Sutoku
Thiên hoàng Takakura
Takakura (高倉天皇Takakura-tennō) (20 tháng 9 năm 1161 - 30 tháng 1 năm 1181) là Thiên hoàng thứ 80 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.Triều đại của ông kéo dài từ năm 1168 đến năm 1180.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng Takakura
Thiên hoàng Toba
Toba (鳥羽 Toba- tennō ?, Ngày 24 tháng 2,1103 - 20 tháng 7,1156) là Thiên hoàng thứ 74 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Toba của kéo dài từ năm 1107 đến năm 1123.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Thiên hoàng Toba
Trận Dan no Ura
là một trận hải chiến lớn trong Chiến tranh Genpei, diễn ra tại Dan-no-ura, trong eo biển Shimonoseki ngoài đầu mút phía Nam đảo Honshū.
Xem Thiên hoàng Go-Shirakawa và Trận Dan no Ura
Xem thêm
Mất năm 1192
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
Người thời Heian
- Benkei
- Egyō
- Fujiwara no Michinobu
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoshitaka
- Kajiwara Kagetoki
- Michitsuna no Haha
- Minamoto no Hitoshi
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshinaka
- Minamoto no Yoshitomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Murasaki Shikibu
- Shizuka Gozen
- Suō no Naishi
- Taira no Kiyomori
- Taira no Tadamori
- Takashina no Takako
- Thiên hoàng Antoku
- Thiên hoàng En'yū
- Thiên hoàng Go-Ichijō
- Thiên hoàng Go-Reizei
- Thiên hoàng Go-Sanjō
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Suzaku
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Heizei
- Thiên hoàng Horikawa
- Thiên hoàng Ichijō
- Thiên hoàng Junna
- Thiên hoàng Kanmu
- Thiên hoàng Kazan
- Thiên hoàng Konoe
- Thiên hoàng Murakami
- Thiên hoàng Nijō
- Thiên hoàng Reizei
- Thiên hoàng Rokujō
- Thiên hoàng Sanjō
- Thiên hoàng Seiwa
- Thiên hoàng Shirakawa
- Thiên hoàng Sutoku
- Thiên hoàng Suzaku
- Thiên hoàng Takakura
- Thiên hoàng Toba
- Tomoe Gozen
Người thời Kamakura
- Ashikaga Takauji
- Benkei
- Fujiwara no Yoritsugu
- Fujiwara no Yoritsune
- Jien
- Kajiwara Kagetoki
- Minamoto no Sanetomo
- Minamoto no Yoriie
- Minamoto no Yoritomo
- Minamoto no Yoshitsune
- Người Ainu
- Nhất Sơn Nhất Ninh
- Shizuka Gozen
- Thân vương Munetaka
- Thiên hoàng Chūkyō
- Thiên hoàng Fushimi
- Thiên hoàng Go-Daigo
- Thiên hoàng Go-Fukakusa
- Thiên hoàng Go-Fushimi
- Thiên hoàng Go-Horikawa
- Thiên hoàng Go-Nijō
- Thiên hoàng Go-Saga
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Thiên hoàng Go-Toba
- Thiên hoàng Go-Uda
- Thiên hoàng Hanazono
- Thiên hoàng Juntoku
- Thiên hoàng Kameyama
- Thiên hoàng Shijō
- Thiên hoàng Tsuchimikado
- Viên Nhĩ Biện Viên
Sinh năm 1127
- Cao Ly Nghị Tông
- Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Triệu Phu
- Tống Hiếu Tông
Còn được gọi là Hậu Bạch Hà Thiên hoàng.