Mục lục
7 quan hệ: Ấn Độ, Bhutan, ISO 4217, Mahatma Gandhi, Narendra Modi, Nepal, Tiền tệ.
- Tiền tệ châu Á
- Đơn vị tiền tệ Khối Thịnh vượng chung Anh
- Đơn vị tiền tệ Đế quốc Anh
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Bhutan
Bhutan (phiên âm tiếng Việt: Bu-tan), tên chính thức là Vương quốc Bhutan (druk gyal khap), là một quốc gia nội lục tại miền đông Dãy Himalaya thuộc Nam Á. Bhutan có biên giới với Trung Quốc về phía bắc và với Ấn Độ về phía nam, đông và tây.
ISO 4217
. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.
Mahatma Gandhi
Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.
Xem Rupee Ấn Độ và Mahatma Gandhi
Narendra Modi
Narendra Damodardas Modi (નરેન્દ્ર દામોદરદાસ મોદી,, नरेन्द्र दामोदरदास मोदी, sinh ngày 17 tháng 9 năm 1950) là Thủ tướng Ấn Độ thứ 15.
Xem Rupee Ấn Độ và Narendra Modi
Nepal
Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á.
Tiền tệ
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.
Xem thêm
Tiền tệ châu Á
- Baht
- Bảng Ai Cập
- Bảng Anh
- Centavo
- Chỉ (đơn vị đo)
- Dinar Kuwait
- Euro
- Kíp Lào
- Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
- Kina Papua New Guinea
- Kyat
- Lira Thổ Nhĩ Kỳ
- Manat Azerbaijan
- Ngultrum Bhutan
- Nhân dân tệ
- Pataca Ma Cao
- Peso Philippines
- Piastre
- Rúp Nga
- Rúp Xô viết
- Rial Iran
- Riel Campuchia
- Ringgit
- Riyal Qatar
- Riyal Ả Rập Xê Út
- Rupee Nepal
- Rupee Pakistan
- Rupee Sri Lanka
- Rupee Ấn Độ
- Rupiah
- Tân Đài tệ
- Tögrög
- Taka Bangladesh
- Tenge Kazakhstan
- Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Won Hàn Quốc
- Yên Nhật
- Yên Đài Loan
- Đô la Úc
- Đô la Brunei
- Đô la Hồng Kông
- Đô la Mông Cổ
- Đô la Mỹ
- Đô la Singapore
- Đồng (đơn vị tiền tệ)
- Đồng bạc Đông Dương
Đơn vị tiền tệ Khối Thịnh vượng chung Anh
- Bảng Anh
- Euro
- Franc CFA Tây Phi
- Franc CFA Trung Phi
- Kina Papua New Guinea
- Paʻanga Tonga
- Ringgit
- Rupee Pakistan
- Rupee Sri Lanka
- Rupee Ấn Độ
- Taka Bangladesh
- Vatu Vanuatu
- Đô la Úc
- Đô la Bahamas
- Đô la Barbados
- Đô la Belize
- Đô la Bermuda
- Đô la Brunei
- Đô la Canada
- Đô la New Zealand
- Đô la Quần đảo Cayman
- Đô la Quần đảo Cook
- Đô la Singapore
- Đô la Zimbabwe
- Đô la Đông Caribe