Mục lục
9 quan hệ: Ấn Độ, Indonesia, ISO 4217, Lạm phát, New Guinea, Ngân hàng Indonesia, Rupee, Tiếng Indonesia, Tiền tệ.
- Ký hiệu tiền tệ
- Tiền tệ châu Á
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Rupiah và Ấn Độ
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
ISO 4217
. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.
Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát của 5 thành viên chính của G8 từ 1950 tới 1994 Tỷ lệ lạm phát ở các nước trên thế giới 2007 Trong kinh tế vĩ mô, lạm phát là sự tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.
New Guinea
New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².
Ngân hàng Indonesia
Ngân hàng Indonesia (tiếng Indonesia: Bank Indonesia) là ngân hàng trung ương của Indonesia.
Xem Rupiah và Ngân hàng Indonesia
Rupee
Các nước có rupee là tên của tiền tệ chính thức. Đồng xu bạc của Đế quốc Maurya, với tên khác là ''Rupyarupa'', với dấu hiệu bánh xe và voi, thế kỷ 3 TCN Công ty Đông Ấn Pháp phát hành đồng rupee theo danh nghĩa của Mohammed Shah (1719–1748) để lưu hành tại Bắc Ấn độ, sản phẩm đúc tại Pondicherry.
Xem Rupiah và Rupee
Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia.
Tiền tệ
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.
Xem thêm
Ký hiệu tiền tệ
- Baht
- Biểu tượng tiền tệ
- Cent (tiền tệ)
- Drachma
- Franc Pháp
- Hryvnia Ukraina
- Kíp Lào
- Ký hiệu rúp
- Ký hiệu đô la
- Koruna Séc
- Lira Thổ Nhĩ Kỳ
- Mác Đức
- Nhân dân tệ
- Peso Philippines
- Real Brasil
- Rial Iran
- Riel Campuchia
- Ringgit
- Rupee
- Rupiah
- Tögrög
- Tenge Kazakhstan
- Yên Nhật
- Đô la Canada
- Đồng (tiền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)
- Đồng (đơn vị tiền tệ)
Tiền tệ châu Á
- Baht
- Bảng Ai Cập
- Bảng Anh
- Centavo
- Chỉ (đơn vị đo)
- Dinar Kuwait
- Euro
- Kíp Lào
- Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
- Kina Papua New Guinea
- Kyat
- Lira Thổ Nhĩ Kỳ
- Manat Azerbaijan
- Ngultrum Bhutan
- Nhân dân tệ
- Pataca Ma Cao
- Peso Philippines
- Piastre
- Rúp Nga
- Rúp Xô viết
- Rial Iran
- Riel Campuchia
- Ringgit
- Riyal Qatar
- Riyal Ả Rập Xê Út
- Rupee Nepal
- Rupee Pakistan
- Rupee Sri Lanka
- Rupee Ấn Độ
- Rupiah
- Tân Đài tệ
- Tögrög
- Taka Bangladesh
- Tenge Kazakhstan
- Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Won Hàn Quốc
- Yên Nhật
- Yên Đài Loan
- Đô la Úc
- Đô la Brunei
- Đô la Hồng Kông
- Đô la Mông Cổ
- Đô la Mỹ
- Đô la Singapore
- Đồng (đơn vị tiền tệ)
- Đồng bạc Đông Dương
Còn được gọi là Rupiah Indonesia.