Mục lục
4 quan hệ: Đô la Úc, ISO 4217, Papua New Guinea, Tiền tệ.
- Kinh tế Papua New Guinea
- Tiền tệ châu Á
- Đơn vị tiền tệ Khối Thịnh vượng chung Anh
Đô la Úc
Đô la Úc (ký hiệu: $, mã: AUD) là tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk.
Xem Kina Papua New Guinea và Đô la Úc
ISO 4217
. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.
Xem Kina Papua New Guinea và ISO 4217
Papua New Guinea
Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).
Xem Kina Papua New Guinea và Papua New Guinea
Tiền tệ
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.
Xem Kina Papua New Guinea và Tiền tệ
Xem thêm
Kinh tế Papua New Guinea
- Kina Papua New Guinea
Tiền tệ châu Á
- Baht
- Bảng Ai Cập
- Bảng Anh
- Centavo
- Chỉ (đơn vị đo)
- Dinar Kuwait
- Euro
- Kíp Lào
- Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
- Kina Papua New Guinea
- Kyat
- Lira Thổ Nhĩ Kỳ
- Manat Azerbaijan
- Ngultrum Bhutan
- Nhân dân tệ
- Pataca Ma Cao
- Peso Philippines
- Piastre
- Rúp Nga
- Rúp Xô viết
- Rial Iran
- Riel Campuchia
- Ringgit
- Riyal Qatar
- Riyal Ả Rập Xê Út
- Rupee Nepal
- Rupee Pakistan
- Rupee Sri Lanka
- Rupee Ấn Độ
- Rupiah
- Tân Đài tệ
- Tögrög
- Taka Bangladesh
- Tenge Kazakhstan
- Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Won Hàn Quốc
- Yên Nhật
- Yên Đài Loan
- Đô la Úc
- Đô la Brunei
- Đô la Hồng Kông
- Đô la Mông Cổ
- Đô la Mỹ
- Đô la Singapore
- Đồng (đơn vị tiền tệ)
- Đồng bạc Đông Dương
Đơn vị tiền tệ Khối Thịnh vượng chung Anh
- Bảng Anh
- Euro
- Franc CFA Tây Phi
- Franc CFA Trung Phi
- Kina Papua New Guinea
- Paʻanga Tonga
- Ringgit
- Rupee Pakistan
- Rupee Sri Lanka
- Rupee Ấn Độ
- Taka Bangladesh
- Vatu Vanuatu
- Đô la Úc
- Đô la Bahamas
- Đô la Barbados
- Đô la Belize
- Đô la Bermuda
- Đô la Brunei
- Đô la Canada
- Đô la New Zealand
- Đô la Quần đảo Cayman
- Đô la Quần đảo Cook
- Đô la Singapore
- Đô la Zimbabwe
- Đô la Đông Caribe