Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Taka Bangladesh

Mục lục Taka Bangladesh

Đồng Taka (tiếng Bengali: টাকা; biểu tượng:  hoặc Tk; mã tiền: BDT) là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh.

32 quan hệ: Đô la Hồng Kông, Đô la Mỹ, Đông Pakistan, Đồng xu, Bangladesh, Bảng Anh, Bengal, Biểu tượng tiền tệ, Cá cháy Hilsa, Cá trôi Ấn Độ, Dinar (định hướng), Dinar Kuwait, Euro, Franc Thụy Sĩ, Hổ Bengal, Ibn Battuta, ISO 4217, Ngân hàng Bangladesh, Người Bengal, Pakistan, Rúp Nga, Ringgit, Rupee Ấn Độ, Rupee Pakistan, Tây Bengal, Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc, Thế kỷ 14, Tiếng Bengal, Tiếng Phạn, Tiếng Urdu, Tripura, Yên Nhật.

Đô la Hồng Kông

Đô la Hồng Kông (tiếng Trung: 港元;Phiên âm tiếng Quãng Đông: Góng yùn; biệt danh: "Harbour Money"; Ký hiệu: HK$;mã ISO 4217: HKD) là tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông.

Mới!!: Taka Bangladesh và Đô la Hồng Kông · Xem thêm »

Đô la Mỹ

Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.

Mới!!: Taka Bangladesh và Đô la Mỹ · Xem thêm »

Đông Pakistan

Đông Pakistan (tiếng Bengal: পূর্ব পাকিস্তান Purbo Pakistan, tiếng Urdu: مشرقی پاکستان Mashriqī Pakistan), chính thức được gọi là Đông Pakistan, đã là một bang cấp tỉnh của Pakistan thành lập vào ngày 14 tháng 8 năm 1947.

Mới!!: Taka Bangladesh và Đông Pakistan · Xem thêm »

Đồng xu

Đồng xu là một mảnh kim loại có hình tròn, rất cứng, thường có màu trắng hoặc màu vàng,được chuẩn hoá về trọng lượng,kích thước chúng được sản xuất với số lượng lớn để làm phương tiện trao đổi trong thương mại, và chủ yếu có thể được sử dụng và có giá trị thương mại trong khu vực nhất định, như quốc gia, vùng lãnh thổ.

Mới!!: Taka Bangladesh và Đồng xu · Xem thêm »

Bangladesh

Bangladesh (বাংলাদেশ,, nghĩa là "Đất nước Bengal", phiên âm tiếng Việt: Băng-la-đét), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh (tiếng Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ), là một quốc gia ở vùng Nam Á. Địa giới Bangladesh giáp Ấn Độ ở phía tây, bắc, và đông nên gần như bị bao vây trừ một đoạn biên giới giáp với Myanma ở phía cực đông nam và Vịnh Bengal ở phía nam.

Mới!!: Taka Bangladesh và Bangladesh · Xem thêm »

Bảng Anh

Tờ hai mươi bảng (£20) Bảng Anh (ký hiệu £, mã ISO: GBP) tức Anh kim là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.

Mới!!: Taka Bangladesh và Bảng Anh · Xem thêm »

Bengal

Bengal (বাংলা, বঙ্গ Bôngo, বঙ্গদেশ Bôngodesh, hay বাংলাদেশ Bangladesh) là một khu vực lịch sử và địa lý ở đông bắc của Tiểu lục địa Ấn Độ, tại đỉnh của vịnh Bengal.

Mới!!: Taka Bangladesh và Bengal · Xem thêm »

Biểu tượng tiền tệ

Một số biểu tượng tiền tệ Biểu tượng tiền tệ là biểu tượng hình ảnh được dùng để viết nhanh (tốc ký) tên của đồng tiền, đặc biệt là khi viết số tiền.

Mới!!: Taka Bangladesh và Biểu tượng tiền tệ · Xem thêm »

Cá cháy Hilsa

Cá cháy Hilsa (ইিলশ Ilish), danh pháp hai phần: Tenualosa ilisha, là tên gọi của một loài cá cháy, biểu tượng của Bangladesh, và cũng phổ biến ở những vùng nói tiếng tiếng Assam, tiếng Bengal, tiếng Oriya của Ấn Độ và các vùng nói tiếng Telugu-(పులస Pulasa hay Polasa) và ở Pakistan Sindh (Sindhī: پلو مڇي Pallu Machhi).

Mới!!: Taka Bangladesh và Cá cháy Hilsa · Xem thêm »

Cá trôi Ấn Độ

Cá trôi Ấn Độ hay còn gọi là Rohu hay roho labeo (tên khoa học Labeo rohita, Bihar - रोहू मछली, Oriya - ରୋହୀ) (tiếng Urdu - رہو) là một loài cá trong họ Cá chép được tìm thấy ở vùng Nam Á Đây là một loài cá ăn tạp Cá trôi Ấn Độ phân bố tự nhiên ở hệ thống sông Hằng và phía Bắc Ấn Đ.

Mới!!: Taka Bangladesh và Cá trôi Ấn Độ · Xem thêm »

Dinar (định hướng)

Dinar có thể là.

Mới!!: Taka Bangladesh và Dinar (định hướng) · Xem thêm »

Dinar Kuwait

Đồng tiền của Kuwait có ký hiệu Dinar, được phát hành vào năm 1961.

Mới!!: Taka Bangladesh và Dinar Kuwait · Xem thêm »

Euro

Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Mới!!: Taka Bangladesh và Euro · Xem thêm »

Franc Thụy Sĩ

Franc (ký hiệu: Fr. hoặc SFr.; tiếng Đức: Franken, tiếng Pháp và tiếng Romansh: franc, tiếng Ý: franco; mã: CHF) là đồng tiền của Thụy Sĩ và Liechtenstein; nó cũng là đồng tiền thanh toán hợp pháp của Campione d'Italia, Italia.

Mới!!: Taka Bangladesh và Franc Thụy Sĩ · Xem thêm »

Hổ Bengal

Hổ Bengal (danh pháp khoa học: Panthera tigris tigris) là một phân loài hổ được tìm thấy nhiều nhất tại Bangladesh và Ấn Độ cũng như Nepal, Bhutan, Myanma và miền nam Tây Tạng.

Mới!!: Taka Bangladesh và Hổ Bengal · Xem thêm »

Ibn Battuta

Ibn Battuta (25 tháng 2 năm 1304 – 1368 hoặc 1369) (Tên đầy đủ: Abu Abdullah Muhammad Ibn Abdullah Al Lawati Al Tanji Ibn Battuta أبو عبد الله محمد ابن عبد الله اللواتي الطنجي بن بطوطة) là học giả và nhà du hành người Maroc, ông nổi tiếng với các chuyến hành trình và thám hiểm gọi là Rihla (Voyage).

Mới!!: Taka Bangladesh và Ibn Battuta · Xem thêm »

ISO 4217

. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.

Mới!!: Taka Bangladesh và ISO 4217 · Xem thêm »

Ngân hàng Bangladesh

Ngân hàng Bangladesh (Bengali: বাংলাদেশ ব্যাংক, Bāṃlādeś Byāṃk), được thành lập vào ngày 16 tháng 12 năm 1971, là Ngân hàng Trung ương của Bangladesh.

Mới!!: Taka Bangladesh và Ngân hàng Bangladesh · Xem thêm »

Người Bengal

Người Bengal (বাঙালি) là một dân tộc và nhóm sắc tộc Ấn-Arya sinh sống tại vùng Bengal ở Nam Á, địa phận nay được chia ra làm Đông Bengal của Bangladesh và Tây Bengal của Ấn Đ. Họ sử dụng tiếng Bengal, một trong những đại diện ngôn ngữ phương đông lớn nhất của dòng ngữ hệ Ấn-Âu.

Mới!!: Taka Bangladesh và Người Bengal · Xem thêm »

Pakistan

Pakistan (tiếng Việt: Pa-ki-xtan; پاکِستان), tên chính thức Cộng hoà Hồi giáo Pakistan, là một quốc gia ở Nam Á. Tiếng Việt còn gọi quốc gia này vào thế kỷ XX là Hồi Quốc.

Mới!!: Taka Bangladesh và Pakistan · Xem thêm »

Rúp Nga

Đồng rúp Nga hay đơn giản là đồng rúp (рубль rubl, số nhiều рубли́ rubli; tiếng Anh: ruble hay rouble) là tiền tệ của Liên bang Nga và hai nước cộng hòa tự trị Abkhazia và Nam Ossetia.

Mới!!: Taka Bangladesh và Rúp Nga · Xem thêm »

Ringgit

Ringgit Malaysia (còn được gọi là đồng Đôla Malaysia), là đơn vị tiền tệ chính thức của Malaysia.

Mới!!: Taka Bangladesh và Ringgit · Xem thêm »

Rupee Ấn Độ

Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Đ. Nó có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$.

Mới!!: Taka Bangladesh và Rupee Ấn Độ · Xem thêm »

Rupee Pakistan

Đồng rupee (روپیہ) (ký hiệu tiền tệ: Rs; mã: PKR) là tiền tệ của Pakistan.

Mới!!: Taka Bangladesh và Rupee Pakistan · Xem thêm »

Tây Bengal

Tây Bengal (পশ্চিমবঙ্গ,, nghĩa là "tây bộ Bengal") là một bang tại khu vực đông bộ của Ấn Đ. Đây là bang đông dân thứ tư toàn quốc, với trên 91 triệu dân theo số liệu năm 2011.

Mới!!: Taka Bangladesh và Tây Bengal · Xem thêm »

Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc

Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc viết tắt là FAO (tếng Anh: Food and Agriculture Organization of the United Nations) được thành lập ngày 16 tháng 10 năm 1945 tại Canada với vai trò là một cơ quan chuyên môn của Liên Hiệp Quốc (UN).

Mới!!: Taka Bangladesh và Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »

Thế kỷ 14

Thế kỷ 14 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1301 đến hết năm 1400, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: Taka Bangladesh và Thế kỷ 14 · Xem thêm »

Tiếng Bengal

Tiếng Bengal, cũng được gọi là tiếng Bangla (বাংলা), một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói tại Nam Á. Đây là ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh, và là ngôn ngữ chính thức tại một số bang vùng đông bắc Cộng hòa Ấn Độ, gồm Tây Bengal, Tripura, Assam (thung lũng Barak) và Quần đảo Andaman và Nicobar.

Mới!!: Taka Bangladesh và Tiếng Bengal · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Mới!!: Taka Bangladesh và Tiếng Phạn · Xem thêm »

Tiếng Urdu

Tiếng Urdu (اُردُو ALA-LC:, hay tiếng Urdu chuẩn hiện đại) là ngữ tầng (register) chuẩn hóa và Ba Tư hóa của tiếng Hindustan.

Mới!!: Taka Bangladesh và Tiếng Urdu · Xem thêm »

Tripura

Tripura là một bang nằm tại Đông Bắc Ấn Đ. Đây là bang nhỏ thứ ba toàn quốc với diện tích và có biên giới quốc tế với Bangladesh ở phía bắc, phía nam, và phía tây, và có biên giới quốc nội với hai bang Assam và Mizoram ở phía đông.

Mới!!: Taka Bangladesh và Tripura · Xem thêm »

Yên Nhật

là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥, và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217.

Mới!!: Taka Bangladesh và Yên Nhật · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »