Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Năm nước xưng vương

Mục lục Năm nước xưng vương

Năm nước xưng vương (chữ Hán: 五国相王, Hán Việt: Ngũ quốc tương vương), là một sự kiện chính trị quan trọng xảy ra vào giữa thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

33 quan hệ: Biến pháp Thương Ưởng, Công Tôn Diễn, Chữ Hán, Chiến Quốc, Chư hầu, Hàn (nước), Hợp tung, Lịch sử Trung Quốc, Ngô (nước), Ngụy (nước), Nhà Chu, Sở (nước), Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Huệ Vương, Tề (nước), Tề Tuyên vương, Từ Hán-Việt, Tể tướng, Tống (nước), Tống Khang vương, Triệu (nước), Trung Sơn (nước), Việt (nước), Xuân Thu, Yên (nước), Yên Dịch vương, 2001, 2007, 323 TCN, 324 TCN, 325 TCN, 334 TCN.

Biến pháp Thương Ưởng

Biến pháp Thương Ưởng (chữ Hán: 商鞅变法, Hán Việt: Thương Ưởng biến pháp là cuộc cải cách quy mô lớn về chính trị, quân sự, kinh tế... do Thương Ưởng đề xuất ở nước Tần thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, được thi hành hai lần vào các năm 356 TCN và 350 TCN.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Biến pháp Thương Ưởng · Xem thêm »

Công Tôn Diễn

Công-tôn Diễn (chữ Hán: 公孫衍), còn gọi là Tê Thủ 犀首, là chính khách đời Chiến Quốc, thuộc học phái Tung hoành gia, là một trong những người cầm đầu đường lối hợp tung (tung thân) lập liên minh các nước miền đông chống nước Tần.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Công Tôn Diễn · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Chiến Quốc · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Chư hầu · Xem thêm »

Hàn (nước)

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Hàn (nước) · Xem thêm »

Hợp tung

Hợp tung (chữ Hán: 合縱) là kế sách liên minh giữa các nước chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Hợp tung · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Ngô (nước)

Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Ngô (nước) · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Ngụy (nước) · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Nhà Chu · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Sở (nước) · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Tần (nước) · Xem thêm »

Tần Huệ Vương

Tần Huệ Vương có thể là.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Tần Huệ Vương · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Tề (nước) · Xem thêm »

Tề Tuyên vương

Tề Tuyên vương (chữ Hán: 齐宣王, trị vì 342 TCN-323 TCN hay 319 TCN-301 TCN), tên thật là Điền Cương (田疆), là vị vua thứ năm của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Tề Tuyên vương · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tể tướng

Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Tể tướng · Xem thêm »

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Tống (nước) · Xem thêm »

Tống Khang vương

Tống Khang vương (chữ Hán: 宋康王; ?-286 TCN; trị vì: 334 TCN-286 TCN) hay Tống vương Yển (宋王偃), tên thật là Tử Yển (子偃), là vị vua thứ 34 và là vua cuối cùng của nước Tống – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Tống Khang vương · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Triệu (nước) · Xem thêm »

Trung Sơn (nước)

Đất do thiên tử nhà Chu cai quản Trung Sơn (chữ Hán: 中山 bính âm: Zhōngshān) là một nước chư hầu được dựng ở miền Nam Trung tỉnh Hà Bắc thuộc bộ Tiên Ngu giống Bạch Địch ở miền Bắc Trung Quốc trong thời Chiến Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Trung Sơn (nước) · Xem thêm »

Việt (nước)

Việt quốc (Phồn thể: 越國; giản thể: 越国), còn gọi Ư Việt (於越), là một chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Việt (nước) · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Xuân Thu · Xem thêm »

Yên (nước)

Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Yên (nước) · Xem thêm »

Yên Dịch vương

Yên Dịch vương (chữ Hán: 燕易王; trị vì: 332 TCN-321 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), hay Yên Dịch công, là vị vua thứ 37 hoặc 38của nước Yên thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Năm nước xưng vương và Yên Dịch vương · Xem thêm »

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Năm nước xưng vương và 2001 · Xem thêm »

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Năm nước xưng vương và 2007 · Xem thêm »

323 TCN

Năm 323 TCN là một năm trong lịch Roman.

Mới!!: Năm nước xưng vương và 323 TCN · Xem thêm »

324 TCN

324 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Năm nước xưng vương và 324 TCN · Xem thêm »

325 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Năm nước xưng vương và 325 TCN · Xem thêm »

334 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Năm nước xưng vương và 334 TCN · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »