Mục lục
19 quan hệ: Ôxy, Cacbon, Chất khử, Hợp chất hữu cơ, Hydro peroxid, Hypoclorit, Iốt, Kali iodat, Ma sát, Natri, Natri bromat, Natri cacbonat, Natri clorat, Natri clorua, Natri hiđroxit, Natri iođua, Natri periođat, Nhôm, Nước.
- Chất oxy hóa
- Hợp chất natri
Ôxy
Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Cacbon
Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Chất khử
Chất khử (hay tác nhân khử) là một nguyên tố hóa học hay một hợp chất trong các phản ứng ôxi hóa khử có khả năng khử một chất khác.
Hợp chất hữu cơ
Mêtan - Một trong những hợp chất hữu cơ đơn giản nhất Các hợp chất hữu cơ là một lớp lớn của các hợp chất hóa học mà các phân tử của chúng có chứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxít (mônôxít và điôxít),xyanua.
Xem Natri iođat và Hợp chất hữu cơ
Hydro peroxid
Hydro peroxid, hay Hydro peroxide (tên Việt hóa là Hidrô perôxit hay nước oxy già) có công thức hóa học), là một chất oxy hóa dạng lỏng trong suốt, nhớt hơn một chút so với nước, có các thuộc tính ôxi hóa mạnh và vì thế là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng như là chất tẩy uế, cũng như làm chất ôxi hóa, và (đặc biệt ở nồng độ cao như HTP) làm tác nhân đẩy trong các tên lửa.
Xem Natri iođat và Hydro peroxid
Hypoclorit
Hypochlorit là một ion gồm có clo và oxy, với công thức hoá học ClO- và khối lượng nguyên tử là 51,449 g/mol.
Iốt
Iốt (có gốc từ tiếng Hy Lạp Iodes, nghĩa là "tím"; tên gọi chính thức theo Hiệp hội Quốc tế về Hóa Lý thuyết và Ứng dụng là Iodine) là một nguyên tố hoá học.
Kali iodat
Kali iodat (công thức hóa học KIO3) là một hợp chất gồm các ion K+ và IO3− theo tỷ lệ 1:1.
Ma sát
Trong vật lý học, ma sát là một loại lực cản xuất hiện giữa các bề mặt vật chất, chống lại xu hướng thay đổi vị trí tương đối giữa hai bề mặt.
Natri
Natri (bắt nguồn từ từ tiếng Latinh mới: natrium) là tên một nguyên tố hóa học hóa trị một trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Na và số nguyên tử bằng 11, nguyên tử khối bằng 23.
Natri bromat
Natri bromat (công thức phân tử NaBrO3) là một chất ôxi hoá mạnh, chủ yếu được dùng trong quá trình nhuộm từng đợt hay tiếp diễn bao gồm lưu huỳnh hay trong hũ nhuộm và như là chất uốn tóc, tác nhân hoá học, hay là dung môi của vàng trong các mỏ vàng khi dùng với natri bromua.
Xem Natri iođat và Natri bromat
Natri cacbonat
Natri cacbonat, còn gọi là sođa, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3.
Xem Natri iođat và Natri cacbonat
Natri clorat
Natri clorat là một hợp chất hoá học có công thức (NaClO3).
Xem Natri iođat và Natri clorat
Natri clorua
Đối với hợp chất này của natri dùng trong khẩu phần ăn uống, xem bài Muối ăn. Clorua natri, còn gọi là natri clorua, muối ăn, muối, muối mỏ, hay halua, là hợp chất hóa học với công thức hóa học NaCl.
Xem Natri iođat và Natri clorua
Natri hiđroxit
Natri hiđroxit hay hyđroxit natri (công thức hóa học là NaOH) hay thường được gọi là Xút hoặc xút ăn da là một hợp chất vô cơ của natri.
Xem Natri iođat và Natri hiđroxit
Natri iođua
Natri iođua là một muối có dạng tinh thể màu trắng có công thức NaI dùng trong tìm kiếm phóng xạ, cung cấp iot và là chất khử trong phản ứng Finkelstein.
Xem Natri iođat và Natri iođua
Natri periođat
Natri periođat là muối natri của axit periođic.
Xem Natri iođat và Natri periođat
Nhôm
Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.
Nước
Mô hình phân tử nước Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hidro, có công thức hóa học là H2O. Với các tính chất lý hóa đặc biệt (ví dụ như tính lưỡng cực, liên kết hiđrô và tính bất thường của khối lượng riêng), nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống.
Xem thêm
Chất oxy hóa
- Amoni nitrat
- Bari manganat
- Bari nitrat
- Brom
- Brom pentafluoride
- Chì(II) nitrat
- Chlor
- Chất oxy hóa
- Hydro peroxide
- Iod
- Kali bromat
- Kali ferrat
- Kali iodat
- Kali nitrit
- Kali permanganat
- Natri bromat
- Natri dichromat
- Natri hypochlorit
- Natri nitrat
- Natri nitrit
- Natri percarbonat
- Natri persulfat
- Oxy
- Ozon
- Stronti nitrat
- Sắt(III) nitrat
- Thủy ngân(II) nitrat
- Đồng(II) nitrat
Hợp chất natri
- Borax
- Natri aluminat
- Natri bicarbonat
- Natri bisulfat
- Natri bisulfit
- Natri bromat
- Natri cyclamat
- Natri dichromat
- Natri dithionit
- Natri ferrioxalat
- Natri hypochlorit
- Natri manganat
- Natri metabisulfit
- Natri metatitanat
- Natri nitrat
- Natri nitrit
- Natri oxalat
- Natri percarbonat
- Natri persulfat
- Natri phosphat
- Natri photphit
- Natri pyrosulfat
- Natri selenat
- Natri selenit
- Natri silicat
- Natri stannat
- Natri sulfit
- Natri telurit
- Natri tetraphenylborat
- Natri thiosulfat
- Natri triphosphat