Mục lục
6 quan hệ: Kali bisulfat, Kali pyrosunfat, Lưu huỳnh trioxit, Muối (hóa học), Natri, Natri bisunfat.
- Hợp chất natri
Kali bisulfat
Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrôsulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđrô kali; Sulfat axít kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4.
Xem Natri pyrosunfat và Kali bisulfat
Kali pyrosunfat
Kali pyrosunfat, còn được gọi với cái tên khác là kali disunfat, là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần gồm ba nguyên tố: kali, oxy và lưu huỳnh với công thức hóa học được quy định là K2S2O7.
Xem Natri pyrosunfat và Kali pyrosunfat
Lưu huỳnh trioxit
Lưu huỳnh trioxit là một hợp chất hóa học với công thức SO3.
Xem Natri pyrosunfat và Lưu huỳnh trioxit
Muối (hóa học)
Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi Trong hóa học, muối là một khái niệm chung dùng để chỉ một hợp chất được tạo bởi phản ứng trung hòa của axít.
Xem Natri pyrosunfat và Muối (hóa học)
Natri
Natri (bắt nguồn từ từ tiếng Latinh mới: natrium) là tên một nguyên tố hóa học hóa trị một trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Na và số nguyên tử bằng 11, nguyên tử khối bằng 23.
Natri bisunfat
Natri bisulfat, bisulfat natri, natri hiđrosulfat là các tên gọi của hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaHSO4.
Xem Natri pyrosunfat và Natri bisunfat
Xem thêm
Hợp chất natri
- Borax
- Natri aluminat
- Natri bicarbonat
- Natri bisulfat
- Natri bisulfit
- Natri bromat
- Natri cyclamat
- Natri dichromat
- Natri dithionit
- Natri ferrioxalat
- Natri hypochlorit
- Natri manganat
- Natri metabisulfit
- Natri metatitanat
- Natri nitrat
- Natri nitrit
- Natri oxalat
- Natri percarbonat
- Natri persulfat
- Natri phosphat
- Natri photphit
- Natri pyrosulfat
- Natri selenat
- Natri selenit
- Natri silicat
- Natri stannat
- Natri sulfit
- Natri telurit
- Natri tetraphenylborat
- Natri thiosulfat
- Natri triphosphat
Còn được gọi là Natri pyrosulfat.