Mục lục
4 quan hệ: Kali bromat, Natri bromua, Natri clorat, Natri iođat.
- Chất oxy hóa
- Hợp chất natri
- Sơ khai hợp chất vô cơ
Kali bromat
Kali bromat (KBrO3), là một muối bromat của kali ở dạng tinh thể hay bột màu trắng.
Xem Natri bromat và Kali bromat
Natri bromua
Natri bromua, còn được biết như là sedoneural là một muối với công thức NaBr, được dùng rộng rãi như thuốc chống co giật và thuốc an thần vào cuối thế kỉ 19 và đầu thế kỉ 20.
Xem Natri bromat và Natri bromua
Natri clorat
Natri clorat là một hợp chất hoá học có công thức (NaClO3).
Xem Natri bromat và Natri clorat
Natri iođat
Natri iođat (NaIO3) là muối natri của axit iođic.
Xem Natri bromat và Natri iođat
Xem thêm
Chất oxy hóa
- Amoni nitrat
- Bari manganat
- Bari nitrat
- Brom
- Brom pentafluoride
- Chì(II) nitrat
- Chlor
- Chất oxy hóa
- Hydro peroxide
- Iod
- Kali bromat
- Kali ferrat
- Kali iodat
- Kali nitrit
- Kali permanganat
- Natri bromat
- Natri dichromat
- Natri hypochlorit
- Natri nitrat
- Natri nitrit
- Natri percarbonat
- Natri persulfat
- Oxy
- Ozon
- Stronti nitrat
- Sắt(III) nitrat
- Thủy ngân(II) nitrat
- Đồng(II) nitrat
Hợp chất natri
- Borax
- Natri aluminat
- Natri bicarbonat
- Natri bisulfat
- Natri bisulfit
- Natri bromat
- Natri cyclamat
- Natri dichromat
- Natri dithionit
- Natri ferrioxalat
- Natri hypochlorit
- Natri manganat
- Natri metabisulfit
- Natri metatitanat
- Natri nitrat
- Natri nitrit
- Natri oxalat
- Natri percarbonat
- Natri persulfat
- Natri phosphat
- Natri photphit
- Natri pyrosulfat
- Natri selenat
- Natri selenit
- Natri silicat
- Natri stannat
- Natri sulfit
- Natri telurit
- Natri tetraphenylborat
- Natri thiosulfat
- Natri triphosphat